|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1477/QĐ-CT 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1477/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1477/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố
Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động
- TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo
đề nghị của Sở Lao động - TB&XH tại Tờ trình số 70/TTr- SLĐTBXH, ngày
26/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 88
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động -
TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc;
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Căn cứ
quyết định này, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban
chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm
một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức
thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả
kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định
tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - TB&XH; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh.
Mã
TTHC: 1.000243.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi hội đồng, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến Hội đồng thẩm định.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ hoặc
văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để thực hiện
bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Văn
bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số
đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Hội
đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
|
Hội đồng thẩm định tỉnh
|
05 ngày
|
Căn
cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu:
- Đủ
điều kiện: Sở Lao động - TB&XH dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh;
-
Không đủ điều kiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời
cho người nộp hồ sơ biết, nêu rõ lý do.
|
|
Bước 8
|
Thu
thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Soạn thảo
tờ trình của Sở Lao động, dự thảo quyết định thành lập, cho phép thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp gửi trưởng phòng duyệt hồ
sơ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Dự
thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
chuyển trưởng phòng duyệt;
|
|
Bước 9
|
Duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Ký
nháy tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, kèm theo dự thảo Quyết của UBND tỉnh
trình Lãnh đạo Sở ký duyệt;
|
|
Bước 10
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh;
|
|
Bước 11
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 12
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 13
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 14
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 15
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 16
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 17
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 18
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
- Sở
Lao động - TB&XH: 08 ngày làm việc;
-
Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc ;
-
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
2. Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Mã
TTHC: 2.000099.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự
thảo Quyết định của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét;
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt Văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
-
Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc;
-
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
3. Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh
Mã
TTHC: 1.000234.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo quyết định giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp gửi lãnh đạo phòng xem xét.
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
1,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt Văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân
công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
14 ngày làm việc
|
-
Sở Lao động - TB&XH : 10 ngày làm việc
-
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
|
4. Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
Mã
TTHC: 1.000266.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo quyết định giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp gửi lãnh đạo phòng xem xét.
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
1,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt Văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã phân
công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
-
Sở Lao động - TB&XH : 12 ngày làm việc
-
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
|
5. Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh
Mã
TTHC: 1.000031.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo Quyết định đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
0,25 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ trình
đã được ký duyệt; Dự thảo Quyết định đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Thông
báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
- Sở
Lao động - TB&XH : 03 ngày làm việc
-
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
6. Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã
TTHC: 1.000630.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Nội vụ;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo dự thảo Quyết định
của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét;
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
- Tờ
trình được ký nháy kèm theo dự thảo quyết định của UBND trình Lãnh đạo Sở xem
xét.
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc Sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường hoặc ký văn bản trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
-
Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc;
-
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc.
|
7. Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã
TTHC: 1.000619.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Nội vụ;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển,
phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo dự thảo Quyết định
của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét;
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc Sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành
viên hội đồng trường hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-Thông
báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10,5 ngày
|
-
Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc
-
UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc
|
8. Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Mã
TTHC: 2.000258.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Nội vụ;
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo dự thảo quyết định
của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét;
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc Sở được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ
được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10,5 ngày
|
-
Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc;
-
UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc.
|
9. Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
Mã
TTHC: 1.000602.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của cơ quan chủ quản trường trung cấp;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp;
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Quyết
định thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường
trung cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
10. Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã
TTHC: 1.000584.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của cơ quan chủ quản trường trung cấp;
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp;
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Quyết
định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc ký
văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
11. Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã
TTHC: 1.000570.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của cơ quan chủ quản trường trung cấp;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công cấp tỉnh/ huyện;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp;
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10,5 ngày làm việc
|
|
12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
Mã
TTHC: 2.000189.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Thông báo lịch kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động
giáo dục nghề nghiệp tại nơi đào tạo;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Sở
LĐTBXH kiểm tra thực tế các điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động GDNN;
|
-
Lãnh đạo Sở;
-
Phòng Dạy nghề;
- Tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động GDNN.
|
01 ngày
|
Kết
quả kiểm tra: Biên bản kiểm tra thực tế.
|
|
Bước 5
|
Căn
cứ kết quả kiểm tra thực tế, dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
-
Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN.
-
Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 6
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 7
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN;
văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước 9
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 10
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
13. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp
Mã
TTHC: 1.000389.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Thông báo lịch kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động
giáo dục nghề nghiệp tại nơi đào tạo;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Sở
LĐTBXH kiểm tra các điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động GDNN
|
-
Lãnh đạo Sở;
-
Phòng Dạy nghề;
- Tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động GDNN.
|
01 ngày
|
Kết
quả duyệt hồ sơ: Biên bản kiểm tra thực tế.
|
|
Bước 5
|
Căn
cứ kết quả kiểm tra thực tế dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Trường
hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN.
-
Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 6
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 7
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN, văn bản
trả lời không đủ điều kiện cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước 9
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 9
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
14. Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
Mã
TTHC: 2.000632.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
1,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 6
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước 8
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 9
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
15. Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
Mã
TTHC: 1.000558.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân và nêu rõ lý
do.
|
|
Bước 5
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 6
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước 8
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 9
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-
Thông báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày
làm việc
|
|
16. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Mã
TTHC: 1.000531.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 5
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
1,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 6
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước 8
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 9
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-Thông
báo cho tổ chức/công dân;
-Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
|
17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với
nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
Mã
TTHC: 1.000167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ:
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
- Hồ
sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo lịch kiểm tra thực tế các
điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Sở
Lao động -TB&XH kiểm tra thực tế các điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động
liên kết đào tạo.
|
-
Lãnh đạo Sở;
-
Phòng Dạy nghề;
- Tổ
chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động GDNN.
|
01 ngày
|
Kết
quả duyệt hồ sơ: Biên bản kiểm tra thực tế.
|
|
Bước 5
|
Căn
cứ kết quả kiểm tra thực tế dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
-
Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo và nêu rõ lý do.
-
Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo.
|
|
Bước 6
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 7
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đã được
ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước 9
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/
cá nhân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 10
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
-Thông
báo cho tổ chức/công dân;
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/công dân
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc
|
|
18. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Mã
TTHC: 1.000160.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
tra sơ bộ hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến Hội đồng thẩm định.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi Hội đồng thẩm định
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản xin ý kiến Hội đồng thẩm định đã được ký duyệt
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để thực hiện
bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 7
|
Hội
đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
Hội đồng thẩm định tỉnh
|
07 ngày
|
Kết
quả thẩm định: Kết luận của Hội đồng thẩm định
|
|
Bước 8
|
Soạn
thảo tờ trình của Sở Lao động, dự thảo quyết định cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Dự
thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
chuyển trưởng phòng duyệt;
|
|
Bước 9
|
Duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Ký
nháy tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
|
Bước 10
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh.
|
|
Bước 11
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 13
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 14
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 15
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 16
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 17
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 18
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
22 ngày làm việc
|
-
Sở LĐTBXH: 10,5 ngày;
-
Hội đồng thẩm định tỉnh: 07 ngày;
-
UBND tỉnh: 4,5 ngày.
|
19. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài
Mã
TTHC: 1.000154.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định sơ bộ hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
|
Phó
Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh
Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên
viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh
đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công
chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
-
Sở LĐTBXH: 07 ngày;
-
UBND tỉnh: 03 ngày
|
20. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã
TTHC: 1.000138.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định sơ bộ hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
-
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
-
Sở Lao động -TB&XH: 07 ngày;
-
UBND tỉnh: 03 ngày.
|
21. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
Mã
TTHC: 1.000553.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Dạy nghề
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định sơ bộ hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
8,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định
cho phép giải thể, chấm dứt hoạt động phân hiệu.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ
được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
-
Sở Lao động -TB&XH: 12 ngày làm việc;
-
UBND tỉnh: 4 ngày làm việc.
|
II. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG (14 THỦ TỤC)
22. Tên thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời
hạn dưới 90 ngày (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 1.005132.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
01 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước
5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành văn bản/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt:
-
Công văn chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề
-
Văn bản trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết..
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu;
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
23. Tên thủ tục: Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
Mã
TTHC: 1.005449.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
01 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ;
|
Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư, cán bộ được phân công
|
Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt:
-
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
-
Văn bản trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
20 ngày làm việc
|
|
24. Tên thủ tục: Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B (trừ tổ chức huấn luyện do Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng
B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
Mã
TTHC: 1.005450.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ;
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
-
10 ngày: Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
-
04 ngày: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên.
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký nháy;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
-
07 ngày: Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
-
03 ngày: đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên.
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt:
-
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
-
Văn bản trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân (đối với trường hợp có
phí)
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết:
|
-
10 ngày đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận;
-
20 ngày đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung;
|
25. Tên thủ tục: Khai báo với Sở Lao động - TB&XH khi
đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 2.000134.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ;
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo Giấy xác nhận khai báo;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận hoặc ký văn bản trả lời
và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
26. Tên thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 2.002028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ;
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng cá nhân;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận hoặc ký văn bản trả lời
và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước 6
|
Đóng
dấu, chuyển giao cho TTHCC/Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư/ Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức.
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
27. Tên thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mức độ 4)
Mã
TTHC: 2.000205.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ;
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Giấy phép lao động;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép lao động hoặc ký văn bản trả
lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư/ Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán
bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
5 ngày làm việc
|
|
28. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mức độ 4)
Mã
TTHC: 2.000192.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ;
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Cấp Giấy phép lao động cho doanh nghiệp, tổ chức;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời
và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
29. Tên thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 1.001865.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không
thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ;
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc
văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư/ Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán
bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
30. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 1.001853.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Cấp lại giấy phép hoạt động;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
1 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc
văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
31. Tên thủ tục: Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm
của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 1.001823.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Cấp gia hạn giấy phép hoạt động;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
1 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc
văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
32. Tên thủ tục: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 1.000105.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí công việc chuyển người
duyệt hồ sơ;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
05 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở..
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản chấp thuận vị trí công việc hoặc
văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
|
15 ngày làm việc
|
|
33. Tên thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 1.000459.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo Giấy xác nhận miễn cấp giấy phép lao động cho
doanh nghiệp, tổ chức;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận miễn cấp giấy phép lao động
hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư/ Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán
bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
3 ngày làm việc
|
|
34. Tên thủ tục: Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Mức độ
3):
Mã
TTHC: 1.001881.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định sơ bộ hồ sơ và phê duyệt phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ
kỹ năng nghề và duy trì việc làm; chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các
cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
13,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản gửi Sở Tài chính và các cơ quan liên
quan phối hợp thẩm định;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
03 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở..
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: Văn bản gửi Sở Tài chính được ký duyệt
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển Sở tài chính (hồ sơ kèm theo)
|
Văn thư/ Cán bộ được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu và gửi Sở Tài chính
|
|
Bước
7
|
Sở Tài
chính và các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh ra quyết định
cấp kinh phí
|
Sở Tài chính
|
05 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Văn bản gửi UBND tỉnh ký duyệt
-
Không đủ điều kiện: Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản, nêu
rõ lý do;
|
|
Bước
8
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước
9
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước
10
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
11
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước
12
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước
13
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Lao động - TB&XH
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Sở Lao động -
TB&XH
|
|
Bước
14
|
Sở
Lao động - TB&XH giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả
kết quả cho công dân/tổ chức và các cơ quan liên quan
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan
liên quan
|
|
Bước
15
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc.
Trong đó:
- Sở Lao động - TB&XH: 20,5 ngày làm
việc;
- Sở Tài chính: 05 ngày làm việc;
- UBND tỉnh: 4,5 ngày làm việc.
|
35. Tên thủ tục: Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày (Mức
độ 3)
Mã
TTHC: 1.000502.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
(hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị Ngân hàng thương mại tất toán và văn bản
thông báo kết quả cho doanh nghiệp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở..
|
|
Bước
5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư
|
Phó giám đốc được phân công.
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản đề nghị Ngân hàng thương mại tất
toán và văn bản thông báo kết quả cho doanh nghiệp hoặc văn bản trả lời và trả
lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.
|
|
Bước
6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước
7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
|
36. Tên thủ tục: Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu (Mức độ 3)
Mã
TTHC: 2.000219.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước
1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
- Kiểm
tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ
sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ
chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải
quyết).
|
|
Bước
2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý
|
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ sơ bộ hồ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
- Đối
với tuyển từ 500 lao động trở lên: 25 ngày;
- Đối
với tuyển dưới 500 lao động: 13 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản gửi UBND tỉnh.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
4
|
Duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ
|
- Đối
với tuyển từ 500 lao động trở lên: 07 ngày;
- Đối
với tuyển dưới 500 lao động: 4,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.
|
|
Bước
5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn
bản báo cáo của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Văn bản
của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước
6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước
8
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước
9
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước
10
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
- Đối
với tuyển từ 500 lao động trở lên: 03 ngày;
- Đối
với tuyển dưới 500 lao động: 01 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước
11
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước
12
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước
13
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
chuyển Sở LĐTBXH (lưu)
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết:
-
42 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở
lên (UBND tỉnh: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 35 ngày);
-
24 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. (UBND
tỉnh: 04 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 20).
|
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BHXH
37. Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người
quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm
chủ sở hữu
Mã
TTHC: 1.004949.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Sở Lao
động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động tiền lương - BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, xin ý kiến của cơ quan liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
35 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Cơ
quan liên quan thẩm định hồ sơ, cho ý kiến
|
- Sở
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Nội vụ (đối với các
Công ty Thủy lợi);
- Sở
Tài chính, Sở Nội vụ (đối với Công ty Xổ số)
|
10 ngày
|
Kết
quả thẩm định của cơ quan liên quan: Văn bản cho ý kiến gửi Sở Lao động -
TB&XH
|
|
Bước 5
|
Thu
thập, tiếp nhận ý kiến của cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Đủ
điều kiện: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh chuyển trưởng phòng duyệt;
-
Không đủ điều kiện: Yêu cầu bổ sung hồ sơ theo ý kiến của của cơ quan liên
quan hoặc văn bản trả lại hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH
|
2,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
07 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh.
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết: 72 ngày làm việc, trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc;
-
Cơ quan liên quan: 10 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 50 ngày làm việc
|
|
38. Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương,
hạng I, hạng II và hạng III)
Mã
TTHC: 2.001949.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Sở Lao
động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động tiền lương - BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, xin ý kiến của cơ quan liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Cơ
quan liên quan thẩm định hồ sơ, cho ý kiến
|
- Sở
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Nội vụ (đối với các
Công ty Thủy lợi);
- Sở
Tài chính, Sở Nội vụ (đối với Công ty Xổ số)
|
02 ngày
|
Kết
quả thẩm định của cơ quan liên quan: Văn bản cho ý kiến gửi Sở Lao động -
TB&XH;
|
|
Bước 5
|
Sau
khi có văn bản cho ý kiến của các Sở liên quan
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định xếp lại hạng
cho doanh nghiệp.
-
Không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo và yêu cầu doanh nghiệp giải
trình các nội dung các Sở không nhất trí;
|
|
Bước 6
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 7
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 8
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 9
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 10
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 11
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 13
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 14
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 15
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, trong đó:
|
-
Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc;
-
Cơ quan liên quan: 02 ngày làm việc;
-
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc;
|
|
39. Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Mã
TTHC: 2.001955.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông báo tiếp nhận Nội quy lao động hoặc Thông
báo đề nghị sửa đổi, bổ sung Nội quy lao động;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại
(nếu do chi nhánh của các doanh nghiệp đóng trụ sở chính trên địa bàn tỉnh
khác gửi đăng ký)
|
|
Bước 4
|
Duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo tiếp nhận Nội quy lao động hoặc
Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung Nội quy lao động hoặc văn bản trả lại hồ
sơ
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Thông báo hành chính hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy
số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
Thông
báo cho công dân/tổ chức;
Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết:
|
7
ngày làm việc
|
|
40. Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể
Mã
TTHC: 2.002103.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Công
chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận
hồ sơ;
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông báo tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Tòa án đề nghị tuyên bố vô
hiệu;
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ
được phân công
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt: Công văn xác nhận việc nhận
thỏa ước lao động tập thể hoặc công văn thông báo về việc thỏa ước lao động tập
thể có nội dung trái pháp luật
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu (nếu có);
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC được lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư hoặc cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
|
12 ngày
làm việc
|
|
41. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã
TTHC: 1.000479.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Công
chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận
hồ sơ;
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
16,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
-
Không đủ điều kiện:
+Trường
hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu
doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu
doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: dự thảo Tờ trình đề
nghị Chủ tịch UBND tỉnh trả lời không cấp giấy phép cho doanh nghiệp
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh;
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân
công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc;
Trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc;
|
42. Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã
TTHC: 1.000464.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Công
chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận
hồ sơ;
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
16,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện: Dự thảo tờ trình đề nghị cấp giấy phép kèm dự thảo văn bản của
UBND tỉnh;
-
Không đủ điều kiện:
+
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản
yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu
doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề
nghị Chủ tịch UBND tỉnh trả lời không gia hạn giấy phép cho doanh nghiệp
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh;
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc;
Trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc;
|
43. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã
TTHC: 1.000448.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
16,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép kèm dự thảo
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
-
Không đủ điều kiện giải quyết:
+
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản
yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ
sơ.
+ Nếu
doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề
nghị Chủ tịch UBND tỉnh trả lời không cấp lại giấy phép cho doanh nghiệp
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh;
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc;
Trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc;
|
|
44. Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã
TTHC: 1.000436.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ kiểm tra, rà soát các hợp đồng cho thuê lại lao động đang còn hiệu
lực của doanh nghiệp và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thu hồi giấy
phép
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
- Dự
thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động;
-
Văn bản trả lại hồ sơ để doanh nghiệp hoàn thiện
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc;
Trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;
|
|
45. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Mã
TTHC:1.000414.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến;
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại
của doanh nghiệp cho thuê
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện: Dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản trả lại hồ sơ đề nghị hoàn thiện;
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động- tiền lương-BHXH
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được
ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân
công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Kết
quả thẩm định:
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc;
Trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;
|
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
46. Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập, cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Mã
TTHC: 2.000216.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ (hồ sơ giấy,
hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội;
- Hồ
sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình của Sở Nội vụ được ký duyệt
kèm theo dự thảo Quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập của UBND
tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
10,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
03 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc;
Trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 16 ngày làm việc;
-
Sở Nội vụ: 12 ngày làm việc;
|
|
47. Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Mã
TTHC: 2.000144.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ (hồ sơ giấy,
hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định tổ chức lại,
giải thể cơ sở trợ giúp xã hội;
- Hồ
sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn Sở Nội vụ
|
2,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó giám đốc Sở Nội vụ được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình của Sở Nội vụ được ký duyệt
kèm theo dự thảo Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Tờ trình hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
kèm theo dự thảo Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội;
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
13,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
03 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc;
Trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 20 ngày làm việc;
-
Sở Nội vụ: 13 ngày làm việc;
|
|
48. Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -TB&XH
Mã
TTHC: 2.000062.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
(hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định giải thể.
- Hồ
sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
49. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Mã
TTHC: 2.000141.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Đủ điều
kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập; Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
phó giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc
văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Văn thư Sở/cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
50. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Mã
TTHC: 2.000135.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới lập
hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
|
05 ngày làm việc
|
|
51. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TB&XH
Mã
TTHC: 2.000056.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
(hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
52. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
Mã
TTHC: 2.000051.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
07 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
02 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
53. Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
Mã
TTHC: 1.001806.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến);
-
Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ)
-
Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết)
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công cán bộ xử lý.
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định thời
hạn;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội
|
2 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó giám đốc được phân công
|
1 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không
xác định thời hạn hoặc văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính
công.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng
dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ
chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
54. Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
Mã
TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định trợ cấp một lần, trình lãnh đạo
phòng duyệt.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp một lần hoặc văn bản
trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp 1 lần hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức,
công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
55. Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
Mã
TTHC: 1.004964.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt văn bản trình UBND tỉnh, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả
lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành; cán bộ được phân công chuyển văn bản trình
UBND tỉnh (có hồ sơ kèm theo)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
- Không
đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Lao động - TB&XH để chuyển đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh/ Cán bộ được phân
công thuộc Sở Lao động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
trong đó:
|
-
UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc
-
Sở LĐTB&XH: 6,5 ngày làm việc
|
56. Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
Mã
TTHC: 1.006779. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ
sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc
văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc văn bản trả lại
hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức,
công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
12 ngày
làm việc
|
|
57. Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
Mã
TTHC: 1.002305.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
58. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
Mã
TTHC: 1.002519.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ
Việt Nam anh hùng hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh
hùng (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
- Thông
báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
12 ngày
làm việc
|
|
59. Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Mã
TTHC: 1.002363.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi đối
với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: quyết định giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hoặc văn
bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
60. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
Mã
TTHC: 1.002377.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm
quyền;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định
y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội
đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm
quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, giám định kết
luận tỷ lệ, chuyển biên bản giám định thương tật đến Sở Lao động - TB&XH
(qua phòng người có công) nơi đã giới thiệu giám định.
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
32 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 8
|
Tiếp
nhận kết quả Giám định y khoa từ Sở Y tế và dự thảo quyết định cấp giấy chứng
nhận và trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh hoặc quyết định trợ cấp một lần chuyển Trưởng phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Kết
quả: Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh hoặc quyết định trợ cấp
một lần chuyển Trưởng phòng
|
|
Bước 9
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
-
Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
|
Bước 10
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp
ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
hoặc quyết định trợ cấp một lần
|
|
Bước 11
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp ưu đãi hàng
tháng đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh hoặc quyết
định trợ cấp một lần (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 12
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
52
ngày làm việc
|
-
Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày.
-
Trung tâm Giám định Y khoa (Sở Y tế): 32 ngày
|
61. Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái
phát và điều chỉnh chế độ
Mã
TTHC: 1.002720.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để chuyển
UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ).
|
Văn thư/ cán bộ được phân công.
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu);
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
09 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trình Bộ Lao động - TB&XH (Cục Người
có công) thẩm định;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn
bản trình Bộ Lao động - TB&XH
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; gửi văn bản + hồ sơ về Bộ Lao động - TB&XH (Cục Người
có công) để thẩm định
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn
bản + hồ sơ trình Bộ Lao động - TB&XH Kết quả giải quyết: Văn bản (đã lấy
số đóng dấu) kèm theo hồ sơ gửi Bộ Lao động - TB&XH
|
|
Bước 13
|
Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội thẩm định và trả kết quả đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Cục Người có công - Bộ Lao động - TB&XH
|
15 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản ghi kết quả thẩm định của Cục Người có công (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 14
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội giới thiệu những trường hợp đủ điều kiện
(kèm hồ sơ đã thẩm định) ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền. Hội đồng
giám định y khoa kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, giám định kết luận tỷ lệ,
chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua
phòng người có công) nơi đã giới thiệu giám định.
|
Hội đồng Giám định Y khoa có thẩm quyền
|
- Hội
đồng Giám định y khoa tỉnh Vĩnh Phúc: 36 ngày làm việc;
- Hội
đồng Giám định y khoa Trung ương: 45 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 15
|
Tiếp
nhận kết quả Giám định y khoa từ Sở Y tế và dự thảo quyết định điều chỉnh chế
độ chuyển Trưởng phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Kết
quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 16
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 17
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định điều chỉnh chế độ
|
|
Bước 18
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 19
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 20
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết:
-
87 ngày làm việc (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc):
-
95 ngày làm việc (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng giám định y khoa Trung
ương)
|
Trong
đó:
-
Sở Lao động - TB&XH: 28 ngày
-
UBND tỉnh: 12 ngày;
-
Bộ Lao động - TB&XH: 15 ngày
-
Khám tại Hội đồng GĐYK tỉnh (Sở Y tế): 32 ngày;
-
Khám tại Hội đồng GĐYK Trung ương: 40 ngày
|
62. Thủ tục giám định vết thương còn sót
Mã
TTHC: 1.002382.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm
quyền
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành
|
Phó giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định
y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội
đồng Giám định y khoa có thẩm quyền kèm hồ sơ
|
Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người
có công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm
quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, giám định kết
luận tỷ lệ, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội (qua phòng người có công) nơi đã giới thiệu giám định.
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
32 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 8
|
Tiếp
nhận kết quả Giám định y khoa từ Sở Y tế và dự thảo quyết định điều chỉnh chế
độ chuyển Trưởng phòng
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Kết
quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 9
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 10
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định điều chỉnh chế độ
|
|
Bước 11
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 12
|
Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 13
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết:
-
52 ngày làm việc (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh);
-
60 ngày (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương)
|
Trong
đó:
-
Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày.
-
Khám tại Hội đồng GĐYK trung ương: 40 ngày;
-
Khám tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh (Sở Y tế): 32 ngày
|
63. Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là bệnh binh
Mã
TTHC: 1.002393.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh/bệnh
binh.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh/bệnh
binh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước
tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh/bệnh binh hoặc văn
bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 9
|
Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 10
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
làm việc
|
|
64. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời
là người hưởng chế độ mất sức lao động
Mã
TTHC: 2.000978.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh
hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh hoặc văn bản trả lại
hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 9
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 10
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
12
ngày làm việc
|
|
65. Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
Mã
TTHC: 1.002410.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định
y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Lấy
số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám
định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, khám giám định
kết luận tỷ lệ.
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
36 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 8
|
Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám giám định, lập biên bản giám định bệnh, tật;
dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do
nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và
chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH
|
Sở Y tế
|
8 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng dị tật (đã lấy số
đóng dấu)
|
|
Bước 9
|
Tiếp
nhận biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật;
dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
5 ngày
|
Kết
quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng
|
|
Bước 10
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 11
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp
|
|
Bước 12
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 13
|
Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 14
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
60
ngày làm việc
|
Trong
đó:
-
Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày.
-
Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 36 ngày;
-
Sở Y tế: 08 ngày
|
66. Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
Mã
TTHC: 1.002429.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy
số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
làm việc
|
|
67. Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Mã
TTHC: 1.002440.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ sơ
đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy
số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
68. Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Mã
TTHC: 1.003423.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy
số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày làm việc
|
|
69. Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân
nhân khi người có công với cách mạng từ trần
Mã
TTHC: 1.002271.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp.
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ
sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy
số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
70. Thủ tục hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần khi người
có công với cách mạng từ trần
Mã
TTHC: 1.002252.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy
số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
71. Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công
hoặc thân nhân trong trường hợp:
-
Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù.
-
Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay đã trở về nước cư trú
-
Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề
nghị tiếp tục hưởng chế độ.
-
Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
Mã
TTHC: 1.004967.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định khôi phục trợ cấp ưu đãi.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định khôi phục trợ cấp ưu đãi hoặc
văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định khôi phục trợ cấp ưu đãi hoặc văn bản trả lại
hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
72. Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
Mã
TTHC: 1.002487.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Phiếu báo di chuyển hồ sơ.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản
trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
73. Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
đối với người có công với cách mạng và con của họ
Mã
TTHC: 1.003057.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công
dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
74. Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng
khen của Chủ tịch hội đồng bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Mã
TTHC: 1.001257.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp 1 lần.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: quyết định trợ cấp 1 lần hoặc văn bản
trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: quyết định trợ cấp 1 lần hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
75. Thủ tục Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sỹ
Mã
TTHC: 1.003159.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
|
Nơi
quản lý mộ liệt sĩ
|
|
|
|
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,25 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,25 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản của Sở Lao động - TB&XH về việc giải
quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,25 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản của Sở Lao động - TB&XH về việc
giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản của Sở Lao động - TB&XH về việc giải quyết
di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
làm việc
|
|
76. Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
Mã
TTHC: 1.003042.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Cán bộ được phân công
|
08 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện bước tiếp theo
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
12 ngày
làm việc
|
|
77. Thủ tục Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
Mã
TTHC:1.003025.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: văn bản đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ (nếu quản lý
mộ liệt sĩ) hoặc văn bản ghi kết quả kiểm tra thông tin liệt sĩ (nếu quản lý
hồ sơ gốc của liệt sĩ).
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: văn bản đề nghị xác minh thông tin liệt
sĩ (nếu quản lý mộ liệt sĩ) hoặc văn bản ghi kết quả kiểm tra thông tin liệt
sĩ (nếu quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ). Hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: văn bản đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ (nếu quản lý
mộ liệt sĩ) hoặc văn bản ghi kết quả kiểm tra thông tin liệt sĩ (nếu quản lý
hồ sơ gốc của liệt sĩ). Hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ, kể từ ngày nhận được
kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ, có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin
trên bia mộ liệt sĩ.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Dự thảo văn bản ghi thông tin đính chính trên bia mộ
|
|
Bước 8
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 9
|
Ký
duyệt kết quả, chuyển Văn thư phát hành
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết
quả: Văn bản được ký duyệt; thông tin trên bia mộ được đính chính
|
|
Bước 8
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 9
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
làm việc
|
|
78. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã
TTHC: 2.001396.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng.
- Không
đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ
sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH
cấp huyện thực hiện chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng.
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH cấp huyện thực hiện
chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng. (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời hạn giải quyết
|
05 ngày
làm việc
|
|
79. Trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã
TTHC: 2.001157.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
- Hướng
dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế
độ trợ cấp
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để gửi
về Bộ Lao động - TB&XH
|
Văn thư/ cán bộ được phân công Phòng Người có
công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05 ngày
làm việc
|
|
80. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
Mã
TTHC: 1.002745.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo thông báo chuyển lãnh đạo phòng duyệt
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản thông báo cho tổ chức/ cá nhân
biết; Hồ sơ liệt sĩ được bổ sung thông tin hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực
hiện các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Hồ sơ liệt sĩ được bổ sung thông tin hoặc văn bản trả lại
hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
81. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Mã
TTHC: 1.002449.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị đính chính thông tin gửi cơ
quan có thẩm quyền giải quyết
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
02 ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản đề nghị đính chính thông tin gửi
cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn gửi cơ
quan có thẩm quyền giải quyết (kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản đề nghị đính chính thông tin gửi cơ quan có thẩm
quyền giải quyết hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Căn
cứ văn bản đính chính của cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh lại thông tin
trong hồ sơ và ban hành thông báo điều chỉnh thông tin.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Kết
quả: Dự thảo văn bản đính chính chuyển trưởng phòng
|
|
Bước 8
|
Duyệt
hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy
|
|
Bước 9
|
Ký
duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả: Văn bản đính chính thông tin được ký duyệt
|
|
Bước 10
|
Lấy
số, đóng dấu, phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết
quả: Văn bản được lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 10
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 11
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
16 ngày
làm việc
|
|
82. Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ
đi lấy chồng hoặc vợ khác
Mã
TTHC: 1.002354.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
01 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại
hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn thực hiện
các bước tiếp theo
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 8
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
- Thông
báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
|
83. Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội bị thương
từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Mã
TTHC : 1.002741.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản giới thiệu tới Hội đồng giám định y
khoa để giám định thương tật.
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu giám định thương tật
gửi Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ;
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng Người có công để chuyển
tới Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ)
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu giám định thương tật gửi Hội đồng
giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 7
|
Hội
đồng Giám định y khoa giám định thương tật
|
Hội đồng giám định y khoa
|
32 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 8
|
Tiếp
nhận biên bản giám định y khoa và dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc
trợ cấp 1 lần
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết
quả: Dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần gửi Trưởng
phòng
|
|
Bước 9
|
Xem
xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 10
|
Ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân
công
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ
cấp 1 lần
|
|
Bước 11
|
Văn
thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư/ cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần (đã
lấy số đóng dấu)
|
|
Bước 11
|
Giao
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ được phân công
|
0,5 ngày
|
Kết
quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 12
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/ công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
48 ngày
làm việc
|
Trong
đó:
-
Sở LĐTBXH : 16 ngày;
-
Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 32 ngày.
|
LĨNH VỰC TỆ NẠN XÃ HỘI
84. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã
TTTHC: 2.000025.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
7,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo
Quyết định cấp giấy phép thành lập gửi lãnh đạo phòng xem xét;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Trả
kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 ngày
làm việc
|
-
UBND tỉnh: 6 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.
|
85. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã
TTTHC:2.000027.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
3,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo
Quyết định cấp lại giấy phép thành lập chuyển lãnh đạo Chi cục xem xét;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Trả
kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/ tổ chức
- Kết
quả đã trả cho tổ chức/ công dân;
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
-
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 06 ngày làm việc.
|
86. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
Mã
TTTHC:2.000032.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
-
Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
3,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự
thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép chuyển lãnh đạo Chi cục xem xét;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Trả
kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
11 ngày
làm việc
|
-
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 06 ngày làm việc.
|
87. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã
TTTHC:2.000036.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
-
In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH
|
1,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
04 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự
thảo Quyết định gia hạn Giấy phép chuyển lãnh đạo Chi cục xem xét;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH
|
01 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 6
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 8
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
02 giờ
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 9
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
1,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 10
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
02 giờ
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 13
|
Trả
kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức;
- Kết
quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
11 ngày làm việc
|
-
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc;
- Sở
Lao động - TB&XH: 09 ngày làm việc.
|
88. Chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã
TTTHC: 1.000091.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
-
Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến)
- Kiểm
tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Lao động - TB&XH;
-
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh;
|
0,5 ngày
|
- In
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
-
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Đã
chuyển, phân công công chức xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm
|
2,5 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự
thảo Quyết định chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân trình lãnh đạo Chi cục
xem xét;
-
Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu
bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở
|
|
Bước 6
|
Lãnh
đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc được phân công
|
0,5 ngày
|
Tờ
trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ
|
|
Bước 7
|
Văn
thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Văn
thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ
sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng
|
|
Bước 9
|
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã
phân công, giao Chuyên viên xử lý
|
|
Bước 10
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2 ngày
|
- Đủ
điều kiện giải quyết;
-
Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 11
|
Duyệt
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn
bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết
định đã được ký duyệt
|
|
Bước 13
|
Lấy
số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Kết
quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC
|
|
Bước 14
|
Nhận,
trả kết quả cho tổ chức/công dân
|
Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
|
-
Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10 ngày
làm việc
|
-
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc;
-
Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.
|
Lưu
ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi,
bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
Quyết định 1477/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1477/QĐ-CT ngày 23/06/2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|