|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1351/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn Kiên Giang
Số hiệu:
|
1351/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lưu Trung
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1351/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN; LAO ĐỘNG
LÀM VIỆC TRONG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU DU LỊCH; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 49/2020/NĐ-CP
ngày 17/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thi hành án hình sự
về tái hòa nhập cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với người lao động đang làm việc
trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày
28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình hình mới;
Căn cứ
Nghị quyết số 534/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm
2021;
Căn cứ Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc phân
bổ chỉ tiêu tuyển sinh,
đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp niên khóa 2021 - 2022 trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Kế hoạch số 96/KH-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về việc thực hiện đào tạo nghề
cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du
lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang;
Theo đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1151/TTr-LĐTBXH ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông
thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm
việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
(Kèm theo Phụ lục Danh mục nghề
đào tạo)
Thời gian đào tạo được tính theo giờ
thực học, tùy theo điều kiện thực tế của từng ngành, nghề các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp có thể bố trí thời gian học kéo dài hơn, nhưng vẫn phải đảm bảo tổng
số giờ học theo quy định (phải được cụ thể hóa trong kế hoạch đào tạo của đơn vị).
Điều 2.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
phê duyệt danh mục một số nghề phát sinh ngoài các nghề đã có trong Danh mục hoặc
các nghề đã có trong Danh mục nhưng thời gian đào tạo khác nhau.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao
động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính;
Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp
huyện, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB và XH;
- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Chuyên viên nghiên cứu;
- Lưu: VT, tthuy.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lưu Trung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG
THÔN; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU DU LỊCH; LAO ĐỘNG LÀM
VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Nghề nông nghiệp:
STT
|
Nghề
đào tạo
|
Thời
gian thực học (giờ)
|
|
Dạy
nghề thường xuyên (đào tạo dưới 3 tháng)
|
|
01
|
Thợ máy
|
24
|
02
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng 3
|
48
|
03
|
Máy trưởng tàu cá hạng 3
|
48
|
04
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng 2
|
90
|
05
|
Máy trưởng tàu cá hạng 2
|
90
|
06
|
Vận hành và bảo trì lò sấy lúa
|
100
|
07
|
Kỹ thuật (KT) VAC
|
100
|
08
|
KT trồng rau mầm
|
100
|
09
|
KT trồng rau hữu cơ
|
100
|
10
|
KT trồng mía
|
100
|
11
|
KT trồng củ cải
|
100
|
12
|
KT trồng ấu
|
100
|
13
|
KT trồng bắp
|
100
|
14
|
KT trồng cà bi
|
100
|
15
|
KT trồng cà chua
|
100
|
16
|
KT trồng rau hữu cơ
|
100
|
17
|
KT nuôi lươn, ếch
|
100
|
18
|
KT chăn nuôi heo
|
100
|
19
|
KT trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ
tiêu
|
100
|
20
|
Trồng rau an toàn
|
100
|
21
|
Trồng rau sạch Vietgap
|
100
|
22
|
KT trồng khóm
|
100
|
23
|
KT nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo
|
100
|
24
|
Nuôi cá bóng mú lồng bè
|
100
|
25
|
Vỗ béo bò
|
100
|
26
|
KT truyền giống bò, heo
|
100
|
27
|
KT nuôi tôm quảng canh
|
100
|
28
|
KT cơ bản nuôi tôm công nghiệp
|
120
|
29
|
KT sản xuất giống của biển
|
120
|
30
|
KT chăn nuôi gia cầm
|
150
|
31
|
KT trồng lúa chất hữu cơ
|
188
|
32
|
KT nhân giống lúa
|
188
|
33
|
KT trồng dưa leo
|
188
|
34
|
KT trồng cây lan - Bon sai
|
188
|
35
|
KT chăn nuôi heo trên đệm lót sinh
học
|
188
|
36
|
KT ương vèo tôm, của giống
|
188
|
37
|
KT nuôi vẹm xanh
|
188
|
38
|
KT nuôi tôm - cua - lúa
|
188
|
39
|
KT nuôi cá thát lát cườm
|
188
|
40
|
KT chăn nuôi bò
|
188
|
41
|
KT trồng nấm rơm, nấm bào ngư, linh
chi
|
188
|
42
|
KT trồng lúa chất lượng cao
|
188
|
43
|
KT trồng cây ăn quả
|
188
|
44
|
KT trồng hoa kiểng
|
188
|
45
|
KT trồng dưa hấu
|
188
|
46
|
Chế biến thủy sản
|
188
|
47
|
KT chăn nuôi gà và PP phòng trị bệnh
|
188
|
48
|
KT chăn nuôi heo và PP phòng trị bệnh
|
188
|
49
|
Nuôi tôm lúa
|
188
|
50
|
Nuôi cá bống tượng
|
188
|
51
|
Nuôi tôm càng xanh
|
188
|
52
|
KT nuôi cá chẽm
|
188
|
53
|
KT nuôi lươn, ếch
|
188
|
54
|
KT nuôi cá lóc, rô đồng, rô đầu
vuông
|
188
|
55
|
Kỹ thuật nuôi rắn
|
188
|
56
|
Nuôi của biển
|
188
|
57
|
Nuôi tôm sú
|
188
|
58
|
KT nuôi cá đối, cá dìa xen canh tôm
|
188
|
59
|
Nuôi cá lồng bè trên biển
|
188
|
60
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
188
|
61
|
Nuôi cá thát lát
|
188
|
62
|
KT nuôi cá trê vàng
|
188
|
63
|
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
188
|
64
|
KT nuôi đa loại thủy sản (của, sú,
thẻ, càng xanh)
|
188
|
65
|
Ương giống và nuôi nghêu, sò
|
188
|
66
|
Kỹ thuật ươm tôm, của giống
|
188
|
67
|
Kỹ thuật nuôi trùn quế
|
188
|
68
|
Kỹ thuật nuôi ruồi lính đen
|
188
|
69
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
188
|
70
|
KT nuôi cua đinh
|
188
|
71
|
KT trồng hoa lan
|
188
|
72
|
Kỹ thuật chăn nuôi dế và phương pháp phòng trị bệnh
|
224
|
73
|
Kỹ thuật chăn nuôi rắn mối và
phương pháp phòng trị bệnh
|
224
|
74
|
Chăm sóc hoa viên, cây cảnh, cá cảnh
|
250
|
75
|
Dược lý thú y thủy sản
|
276
|
|
Sơ
cấp
|
|
76
|
Máy tàu thủy
|
300
|
77
|
Điều khiển tàu thủy
|
300
|
78
|
Kỹ thuật bonsai - hoa kiểng
|
318
|
79
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
440
|
80
|
Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến
trên tàu cá
|
540
|
81
|
Mua bán, bảo quản phân bón
|
540
|
82
|
Quản lý công trình thủy nông
|
540
|
83
|
Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)
|
540
|
84
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
540
|
85
|
Sửa chữa bơm điện
|
540
|
86
|
Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi
|
540
|
87
|
Chế biến sản phẩm từ bột gạo
|
540
|
88
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
540
|
89
|
Sản xuất giống một số loài cá nước
ngọt
|
540
|
90
|
Trồng hoa lan
|
540
|
91
|
Trồng khoai lang, sắn
|
540
|
92
|
Trồng đậu tương, đậu phộng
|
540
|
93
|
Trồng thanh long
|
540
|
94
|
Trồng và nhân giống nấm
|
540
|
95
|
Trồng ngô
|
540
|
96
|
Vi nhân giống hoa
|
540
|
97
|
Nhân giống cây ăn quả
|
540
|
98
|
Nuôi ong mật
|
540
|
99
|
Ương giống và nuôi nghêu, sò
|
540
|
100
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới
kéo
|
540
|
101
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp
|
540
|
102
|
Nuôi tôm sú công nghiệp
|
540
|
103
|
Nuôi của biển
|
540
|
104
|
Máy trưởng tàu cá hạng IV
|
540
|
105
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng IV
|
540
|
106
|
Điều khiển tàu cá
|
540
|
107
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
540
|
108
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
650
|
2. Nghề phi
nông nghiệp:
TT
|
Nghề
đào tạo
|
Thời
gian thực học (giờ)
|
|
Dạy nghề thường xuyên (đào tạo
dưới 03 tháng)
|
|
01
|
Điều khiển mạch điện 03 pha
|
100
|
02
|
Đan lục bình
|
100
|
03
|
Hoa voan nghệ thuật
|
100
|
04
|
Bó chổi
|
100
|
05
|
Bảo trì và sửa chữa máy phun thuốc
trừ sâu
|
100
|
06
|
Bảo trì và sửa chữa máy phun phân
bón
|
100
|
07
|
Bảo trì và sửa chữa hệ thống điều
hòa không khí
|
100
|
08
|
Cài đặt, bảo trì máy tính
|
100
|
09
|
Lập trình, phân tích xử lý số liệu
dùng PYTHON
|
100
|
10
|
Lập trình điều khiển tự động
ARDUINO
|
100
|
11
|
Tin học văn phòng (mở rộng)
|
100
|
12
|
Y tế du lịch
|
100
|
13
|
Sơ cấp cứu
|
100
|
14
|
Đan giỏ xách từ dây nhựa
|
100
|
15
|
Đan giỏ quà từ cọng dừa
|
100
|
16
|
Đan sản phẩm từ tre trúc
|
100
|
17
|
An ninh khách sạn
|
100
|
18
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
100
|
19
|
Kỹ năng giao tiếp và lễ tân ngoại
giao
|
100
|
20
|
Kỹ năng bán hàng
|
100
|
21
|
Nghiệp vụ du lịch (xe, tàu)
|
100
|
22
|
Tổ chức sự kiện
|
100
|
23
|
KT lập trình PLC cơ bản
|
100
|
24
|
KT lập trình PLC nâng cao
|
100
|
25
|
Lập trình gia công phay, tiện trên
mater cam
|
100
|
26
|
Vẽ Autocad (2D, 3D)
|
100
|
27
|
Lập trình CNC cơ bản
|
100
|
28
|
Tiếp thị cơ bản
|
100
|
29
|
Thiết kế đồ họa (Cotel Drew)
|
100
|
30
|
Đồ họa quảng
cáo căn bản (Adobe lllustratos)
|
100
|
31
|
Xử lý ảnh căn bản (Adobe Photoshop)
|
100
|
32
|
Xử lý ảnh nâng cao (Adobe
Photoshop)
|
100
|
33
|
Đồ họa quảng cáo nâng cao (Adobe
lllustratos)
|
100
|
34
|
Thiết kế Web Joomla cho doanh nghiệp
|
100
|
35
|
Thiết kế Web với
PHP
|
100
|
36
|
Quản trị, bảo mật mạng
|
100
|
37
|
Bó chổi cán nhựa
|
100
|
38
|
Ráp lú dây
|
100
|
39
|
Đan rập cua
|
100
|
40
|
Trầm nón lá
|
100
|
41
|
Pha chế thức uống
|
120
|
42
|
KT tạo sợi (cấp độ 1,2)
|
120
|
43
|
KT dệt bao (cấp độ 1,2)
|
120
|
44
|
KT tráng màn (cấp độ 1,2)
|
120
|
45
|
KT may phụ kiện bao BigBag và may
bao BigBag (cấp độ 1,2)
|
120
|
46
|
Vận hành dây chuyền in 9 màu
|
120
|
47
|
Lập trình ứng dụng trên ANDROID
|
120
|
48
|
Lập trình trí tuệ nhân tạo dùng
PYTHON
|
120
|
49
|
Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy
tính
|
120
|
50
|
Quản lý ngân sách và đầu tư xây dựng
cơ bản cấp xã
|
120
|
51
|
Quản lý hợp tác xã
|
120
|
52
|
Bảo trì và sửa chữa động cơ phun
xăng điện tử
|
120
|
53
|
Bảo trì và sửa chữa động cơ phun dầu
điện tử
|
120
|
54
|
Thiết kế, lập trình đèn LED quảng
cáo
|
150
|
55
|
Chăm sóc da
|
150
|
56
|
Cộng tác viên y tế
|
150
|
57
|
Vận hành dây chuyền sản xuất xi
măng cơ bản
|
150
|
58
|
Vận hành dây chuyền sản xuất xi
măng nâng cao
|
150
|
59
|
Đan cỏ bàng
|
160
|
60
|
KT nề hoàn thiện
|
160
|
61
|
KT cốt thép và bê tông
|
160
|
62
|
KT cốt pha - giàn giáo
|
160
|
63
|
Thủ công mỹ nghệ từ vỏ ốc, vỏ sò
|
188
|
64
|
Đan ghế từ dây nhựa
|
188
|
65
|
Sửa chữa thiết bị điện tử tàu biển
|
188
|
66
|
Thủ công mỹ nghệ từ hạt cườm
|
188
|
67
|
Sản xuất gạch theo công nghệ Tuynel
|
188
|
68
|
Sửa chữa động cơ phun xăng điện tử
|
188
|
69
|
May công nghiệp
|
188
|
70
|
Sửa chữa hệ thống điện thân xe ô tô
|
200
|
71
|
Bồi dưỡng kiến thức du lịch (cấp thẻ
hướng dẫn viên)
|
200
|
72
|
KT chế biến món ăn (KT nấu ăn)
|
200
|
73
|
Sửa chữa động cơ ô tô phun xăng điện
tử
|
200
|
74
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
200
|
75
|
Tiếng anh giao tiếp
|
200
|
76
|
Tiếng anh du lịch
|
200
|
77
|
Trang điểm
|
276
|
78
|
Làm móng
|
276
|
79
|
Sửa chữa vận hành thiết bị điện
|
276
|
80
|
Nghiệp vụ buồng
|
276
|
81
|
Nghiệp vụ bàn
|
276
|
82
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
276
|
83
|
Nghiệp vụ pha chế (Bartender)
|
276
|
84
|
Lắp đặt bảng hiệu
|
276
|
85
|
Điện lạnh dân dụng
|
276
|
86
|
KT may giầy công nghiệp
|
276
|
87
|
Chứng chỉ lái phương tiện thủy hạng
1
|
295
|
88
|
Tiếng Hàn du lịch
|
295
|
89
|
Quản lý khách sạn vừa và nhỏ
|
295
|
90
|
Điều hành Tour du lịch
|
295
|
91
|
Marketing du lịch
|
295
|
|
Sơ cấp
|
|
92
|
Tin học văn phòng
|
300
|
93
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
300
|
94
|
Sửa chữa máy nổ (động cơ xăng và
Diesel)
|
300
|
95
|
KT vận hành xe nâng
|
300
|
96
|
SC máy nổ (động cơ xăng và Diesel)
|
300
|
97
|
Nghiệp vụ pha chế tổng hợp
|
300
|
98
|
Quản lý nhà hàng
|
312
|
99
|
Kế toán doanh nghiệp
|
315
|
100
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
315
|
101
|
Kế toán thương mại - dịch vụ - sản
xuất
|
315
|
102
|
Điện lạnh
|
318
|
103
|
Pha chế thức uống
|
318
|
104
|
Kỹ thuật nấu ăn
|
318
|
105
|
Chế biến thủy sản
|
320
|
106
|
Chăm sóc da, phun xăm, điêu khắc
|
320
|
107
|
Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành
bếp bánh
|
345
|
108
|
Cấp thoát nước
|
345
|
109
|
Nghiệp vụ Bar trưởng
|
355
|
110
|
Du lịch cộng đồng
|
360
|
111
|
Nghiệp vụ buồng, bàn
|
360
|
112
|
Nghiệp vụ buồng
|
360
|
113
|
Nghiệp vụ bàn
|
360
|
114
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
360
|
115
|
Nghiệp vụ bếp
|
360
|
116
|
Tiếng Anh du lịch
|
360
|
117
|
Nghiệp vụ bếp trưởng
|
375
|
118
|
Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành
bếp Việt
|
375
|
119
|
Điện nước công trình
|
380
|
120
|
Hàn điện (gò - hàn)
|
392
|
121
|
May công nghiệp
|
396
|
122
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
400
|
123
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
405
|
124
|
Xây dựng dân dụng
|
410
|
125
|
Xây dựng cầu đường
|
410
|
126
|
Quản trị doanh nghiệp nhỏ
|
420
|
127
|
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp
|
420
|
128
|
KT chế biến món ăn Á - Âu
|
420
|
129
|
Lái xe nâng hạ
|
420
|
130
|
Vận hành cầu trục
|
420
|
131
|
Tiếng Anh du lịch
|
450
|
132
|
KT máy lạnh và điều hòa không khí
|
520
|
133
|
Nghiệp vụ buồng, bàn
|
540
|
134
|
Nghiệp vụ hướng dẫn viên
|
540
|
135
|
Quản lý khách sạn vừa và nhỏ
|
540
|
136
|
Nghiệp vụ bếp
|
540
|
137
|
Kỹ thuật xây dựng
|
540
|
138
|
Sửa chữa máy tàu thủy
|
540
|
139
|
Sửa chữa máy nổ
|
540
|
140
|
Sửa chữa động cơ phun xăng
|
540
|
141
|
Vận hành, sửa chữa máy gặt đập liên
hợp
|
540
|
142
|
Tiện
|
540
|
143
|
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu ôtô
|
540
|
144
|
Hệ thống lạnh ôtô
|
540
|
145
|
Giúp việc nhà
|
540
|
146
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
540
|
147
|
Khảm trai hoa văn dây leo
|
540
|
148
|
KT gia công bàn ghế
|
540
|
149
|
Đan thủ công
|
540
|
150
|
Móc thủ công
|
540
|
151
|
Quản lý điện nông thôn
|
540
|
152
|
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia
đình
|
540
|
153
|
Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước
gia đình
|
540
|
154
|
Lắp đặt điện nội thất
|
540
|
155
|
Sửa chữa công trình thủy lợi
|
540
|
156
|
Nguội căn bản
|
540
|
157
|
Hàn hơi và INOX
|
540
|
158
|
Hàn điện
|
540
|
159
|
KT sơ chế và bảo quản sản phẩm cây
công nghiệp thực phẩm
|
540
|
160
|
KT sơ chế và bảo quản hoa màu
|
540
|
161
|
KT sơ chế và bảo
quản sản phẩm cây lương thực
|
540
|
162
|
Trang điểm thẩm mỹ
|
540
|
163
|
In lụa
|
540
|
164
|
KT xây, trát công trình
|
540
|
165
|
KT ốp lát công trình
|
540
|
166
|
KT coffa, cốt thép
|
540
|
167
|
Sửa chữa xe gắn máy
|
540
|
168
|
Gò hàn nông thôn
|
540
|
169
|
Lắp ráp và sửa chữa điện tàu biển
|
540
|
170
|
Điện tử công nghiệp
|
540
|
171
|
Điện tử dân dụng
|
540
|
172
|
KT sửa chữa điện lạnh
|
540
|
173
|
Điện nước công trình
|
540
|
174
|
Điện dân dụng
|
540
|
175
|
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn
áp
|
540
|
176
|
Cắt uốn tóc
|
540
|
177
|
Vệ sĩ
|
540
|
178
|
May dân dụng
|
540
|
179
|
May công nghiệp
|
540
|
180
|
KT bảo dưỡng và sửa chữa mô tơ điện
|
540
|
181
|
Vận hành, sửa chữa xe đào xúc
|
540
|
182
|
Nghiệp vụ bàn
|
540
|
183
|
Nghiệp vụ buồng
|
540
|
184
|
KT chế biến món ăn
|
540
|
185
|
KT trong khách sạn - resort
|
540
|
186
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và máy điều
hòa nhiệt độ
|
540
|
187
|
Dược tá
|
555
|
188
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ôtô
|
560
|
189
|
Y tế thôn bản
|
580
|
190
|
Lắp đặt điện nước
|
650
|
191
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
716
|
192
|
KT gia công tủ
|
716
|
193
|
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và
thú y
|
716
|
194
|
Chăm sóc da
|
716
|
195
|
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều
hòa nhiệt độ
|
716
|
196
|
Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette
và radio
|
716
|
197
|
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
|
716
|
198
|
Sửa chữa cơ điện nông thôn
|
716
|
199
|
Sửa chữa Ti vi, đầu VCD, DVD và đầu
kỹ thuật số
|
716
|
200
|
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô
|
716
|
201
|
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ
|
716
|
202
|
Sửa chữa thiết bị may gia đình
|
804
|
203
|
Thiết kế tạo mẫu tóc
|
892
|
Quyết định 1351/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1351/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 03/06/2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|