Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1315/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 17/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1315/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 17 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO; PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ CHI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 113/TTr-SLĐTBXH ngày 28/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục nghề đào tạo; phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với một số đối tượng do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan định kỳ hằng năm rà soát, tổng hợp các nghề mới (nếu có) trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt bổ sung vào danh mục nghề đào tạo cho phù hợp, theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Đối tượng đào tạo

Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- C, PCVP UBND tỉnh, các phòng CV, TTTT;
- Lưu: VT, KGVX(NCD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO; PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ CHI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên nghề đào tạo

Phương thức thực hiện

A

TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

I

NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

1

Nhóm nghề công nghệ thông tin

1.1

Công nghệ thông tin

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.2

Tin học văn phòng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2

Nhóm nghề du lịch, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ thẩm mỹ

2.1

Hướng dẫn du lịch

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.2

Quản trị lữ hành

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.3

Kỹ thuật chế biến món ăn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.4

Kỹ thuật Bar – Buồng – Bàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.5

Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3

Nhóm nghề ngôn ngữ nước ngoài

3.1

Tiếng Anh

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.2

Tiếng Trung Quốc

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.3

Tiếng Hàn Quốc

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.4

Tiếng Nhật

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.5

Tiếng nước ngoài khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4

Nhóm nghề sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

4.1

May thời trang

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.2

May công nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.3

Thiết kế thời trang

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.4

Thiết kế may đo áo dài

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.5

Công nghệ giặt - là

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.6

Công nghệ da giày

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.7

Công nghệ kỹ thuật thuộc da

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.8

Sản xuất hàng da, giầy

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5

Nhóm nghề kỹ thuật cơ khí

5.1

Cắt gọt kim loại

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.2

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.3

Hàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.4

Gò - hàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.5

Hàn điện - Hàn hơi - Hàn Inox

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.6

Công nghệ đúc kim loại

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6

Nhóm nghề sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng

6.1

Sửa chữa cơ điện nông thôn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.2

Sửa chữa máy nông nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.3

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.4

Sửa chữa xe máy

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.5

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.6

Sửa chữa ô tô

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.7

Lắp ráp, sửa chữa xe đạp điện, xe máy điện

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.8

Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.9

Bảo trì và sửa chữa thiết bị may

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.10

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.11

Sửa chữa thiết bị in

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.12

Sửa chữa máy thi công xây dựng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

7

Nhóm nghề lái xe, vận hành máy

7.1

Đào tạo lái xe ô tô các hạng B2, C

Đặt hàng

7.2

Vận hành máy xây dựng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

7.3

Vận hành máy thi công nền

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

7.4

Vận hành xe nâng, cầu trục

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8

Nhóm nghề công nghệ sản xuất, chế tạo

8.1

Sản xuất vật liệu hàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8.2

Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8.3

Công nghệ chế tạo khuôn in

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

9

Nhóm nghề điện - điện tử

9.1

Điện dân dụng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

9.2

Điện tử dân dụng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

9.3

Điện công nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

9.4

Điện tử công nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

9.5

Cơ điện tử

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

10

Nhóm nghề công nghệ, xây dựng

10.1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

10.2

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

10.3

Công nghệ nội thất và điện nước công trình

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

10.4

Công nghệ sơn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

10.5

Công nghệ mạ

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

10.6

Công nghệ in

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

10.7

Công nghệ gia công bao bì

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

11

Nhóm nghề chăm sóc sức khỏe

11.1

Kỹ thuật vật lý trị liệu

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

11.2

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

11.3

Kỹ thuật xoa bóp - bấm huyệt

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

11.4

Y tế thôn bản

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

12

Nhóm nghề quản lý, kinh doanh, dịch vụ

12.1

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

12.2

Lắp đặt điện nội thất

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

12.3

Nghiệp vụ bán hàng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

12.4

Quản lý điện nông thôn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

12.5

Bảo vệ

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

12.6

Vệ sỹ

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

12.7

Dịch vụ xã hội khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

II

NGHỀ NÔNG NGHIỆP

1

Giám đốc Hợp tác xã nông nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2

Nhóm nghề trồng trọt

2.1

Kỹ thuật trồng rau an toàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.2

Kỹ thuật trồng, chăm sóc nấm

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.3

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây có múi

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.4

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây na

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.5

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.6

Kỹ thuật trồng rừng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.7

Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.8

Kỹ thuật trồng, chăm sóc các loại cây khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3

Nhóm nghề chăn nuôi

3.1

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gia cầm

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.2

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gia súc

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.3

Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho các loại vật nuôi khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.4

Kỹ thuật Chăn nuôi - thú y

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

B

ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG

I

NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP

1

Tin học văn phòng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2

Nhóm nghề du lịch, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ thẩm mỹ

2.1

Hướng dẫn du lịch

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.2

Quản trị lữ hành

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.3

Kỹ thuật chế biến món ăn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.4

Kỹ thuật Bar – Buồng – Bàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.5

Kỹ thuật pha chế đồ uống

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.6

Lễ tân

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.7

Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.8

Kỹ thuật trang điểm

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3

Nhóm nghề ngôn ngữ nước ngoài

3.1

Tiếng Anh

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.2

Tiếng Trung Quốc

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.3

Tiếng Hàn Quốc

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.4

Tiếng Nhật

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

3.5

Tiếng nước ngoài khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4

Nhóm nghề sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

4.1

May thời trang

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.2

May công nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.3

Thiết kế thời trang

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.4

Thiết kế may đo áo dài

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.5

Công nghệ giặt - là

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.6

Công nghệ da giày

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.7

Công nghệ kỹ thuật thuộc da

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.8

Sản xuất hàng da, giầy

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

4.9

Thêu ren

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5

Nhóm nghề kỹ thuật cơ khí

5.1

Hàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.2

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.3

Gò - hàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

5.4

Hàn điện - Hàn hơi - Hàn Inox

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6

Nhóm nghề sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng

6.1

Sửa chữa cơ điện nông thôn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.2

Sửa chữa máy nông nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.3

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.4

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.5

Sửa chữa xe máy

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.6

Sửa chữa ô tô

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.7

Lắp ráp, sửa chữa xe đạp điện, xe máy điện

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.8

Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.9

Bảo trì và sửa chữa thiết bị may

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.10

Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.11

Sửa chữa thiết bị in

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.12

Sửa chữa máy thi công xây dựng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.13

Sửa chữa máy vi tính

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.14

Sửa chữa điện thoại di động

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.15

Sửa chữa điện dân dụng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.16

Sửa chữa điện công nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.17

Sửa chữa điện tử dân dụng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.18

Sửa chữa điện lạnh

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.19

Sửa chữa máy may công nghiệp

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

6.20

Sửa chữa và bảo dưỡng các loại thiết bị, máy móc khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

7

Nhóm nghề kỹ thuật, xây dựng

7.1

Kỹ thuật gia công và thiết kế sản phẩm mộc

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

7.2

Kỹ thuật xây dựng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

7.3

Kỹ thuật điện - nước

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

7.4

Mộc dân dụng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8

Nhóm nghề dịch vụ xã hội

8.1

Dịch vụ xã hội

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8.2

Dịch vụ chăm sóc gia đình

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8.3

Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8.4

Chăm sóc và nuôi dưỡng người già

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8.5

Giúp việc gia đình

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

8.6

Các nghề dịch vụ xã hội khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

II

NGHỀ NÔNG NGHIỆP

1

Nhóm nghề trồng trọt

1.1

Kỹ thuật trồng rừng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.2

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây lúa

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.3

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ngô

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.4

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây khoai tây

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.5

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây khoai lang

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.6

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây sắn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.7

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây lạc

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.8

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cà chua

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.9

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ớt

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.10

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây dưa chuột

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.11

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây dưa hấu

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.12

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bí xanh

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.13

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bí đỏ

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.14

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây thạch đen

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.15

Kỹ thuật trồng, chăm sóc nấm

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.16

Kỹ thuật trồng rau an toàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.17

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bưởi

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.18

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây hồng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.19

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây na

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.20

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây quýt

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.21

Kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.22

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cảnh

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.23

Kỹ thuật cắt, tỉa cây bonsai

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.24

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ba kích

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.25

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây sa nhân

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.26

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây sâm linh quy

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.27

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây trám

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.28

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây hồi

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.29

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây quế

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.30

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây hạt dẻ

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.31

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mắc ca

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.32

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây chè

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.33

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây thuốc lá

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.34

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây thông

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.35

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây keo

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.36

Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bạch đàn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

1.37

Kỹ thuật trồng, chăm sóc các loại cây khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2

Nhóm nghề chăn nuôi

2.1

Kỹ thuật chăn nuôi lợn

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.2

Kỹ thuật chăn nuôi dê

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.3

Kỹ thuật chăn nuôi trâu

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.4

Kỹ thuật chăn nuôi bò

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.5

Kỹ thuật chăn nuôi thỏ

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.6

Kỹ thuật chăn nuôi gà

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.7

Kỹ thuật chăn nuôi vịt

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.8

Kỹ thuật chăn nuôi ngan

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.9

Kỹ thuật chăn nuôi ngỗng

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.10

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.11

Kỹ thuật nuôi ong

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.12

Kỹ thuật chăn nuôi các loại động vật khác

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

2.13

Kỹ thuật Chăn nuôi - thú y

Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1315/QĐ-UBND ngày 17/08/2023 phê duyệt danh mục nghề đào tạo; phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với đối tượng do ngân sách Nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


491

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.171.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!