Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 24/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1022/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 24 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 21/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 79/TTr-SLĐTBXH ngày 13/05/2021 và số 85/TTr-SLĐTBXH ngày 19/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

a) Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ tục hành chính có số thứ tự 58, 59, 60, 61, 62 và 64 Mục IV Phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

b) Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự 06, 07 Mục B Phần I tại Phụ lục I và số thứ tự từ 01 đến 05 Mục A, số thứ tự 10 Mục B Phần I tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 24 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC CẤP TỈNH)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

20 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

- Bộ luật Lao động năm 2019,

-Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.

02

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

07 ngày làm việc

Phần II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC CẤP TỈNH)

Số TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

01

1.000479.000.00.00.H37

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động

02

1.000464.000.00.00.H37

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

22 ngày làm việc

03

1.000436.000.00.00.H37

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc

04

1.000414.000.00.00.H37

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc

05

1.000448.000.00.00.H37

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc

- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích .

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động

06

2.001955.000.00.00.H37

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Không quy định

Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 617, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

Bộ luật Lao động năm 2019.

Phần III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

01

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Số thứ tự 63 Mục IV Phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Bộ luật Lao động năm 2019

B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

01

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Số thứ tự 21 Mục IV Phần B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020.

Bộ luật Lao động năm 2019

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (08 TTHC)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

 

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (07 TTHC)

1

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH);

- Liên đoàn lao động tỉnh, doanh nghiệp, các đơn vị liên quan;

- UBND tỉnh.

2

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

- Sở LĐTB&XH;

- UBND tỉnh.

3

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

- Sở LĐTB&XH;

- Chủ tịch UBND tỉnh.

4

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

5

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

6

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

- Sở LĐTB&XH;

- Ngân hàng nhận ký quỹ;

- Chủ tịch UBND tỉnh.

7

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thê lại lao động

- Sở LĐTB&XH;

- Chủ tịch UBND tỉnh.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)

01

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

- UBND cấp xã

- UBND cấp huyện

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH

- Lao động, Việc làm - Bảo hiểm xã hội: LĐVL-BHXH

- Lao động - Thương binh Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT

- Bộ phận Một cửa: BPMC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (07 TTHC)

1. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 07 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 07 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

05 ngày

 

B4

Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B6

Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

01 ngày

 

B7

Gửi hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B8

Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý

Các cơ quan nhà nước có liên quan

04 ngày

 

B9

Tổng hợp ý kiến,

- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình.

- Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B10

Xem xét, kiểm tra Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, ký duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

01 ngày

 

B12

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B13

Xem xét, quyết định thành lập hội đồng; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

 

B14

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

 

 

 

 

 

 

 

2. Thay đổi chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 07 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. Chuyển cho Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

02 ngày

 

B4

Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B5

Xem xét, ký duyệt Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

0,5 ngày

 

B6

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

 

B8

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

 

3. Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 27 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL- BHXH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ. (theo quy định tại Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

10 ngày

 

B4

Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

02 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

03 ngày

 

B6

Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

03 ngày

 

B7

Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở

01 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày

 

B9

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

27 ngày

 

4. Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 22 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL- BHXH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (theo quy định tại Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

09 ngày

 

B4

Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.

Lãnh đạo Phòng

02 ngày

 

B6

Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

1,5 ngày

 

B7

Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày

 

B9

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

22 ngày

 

5. Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tổng thời hạn thực hiện TTHC theo quy định: 17 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

05 ngày

 

B4

Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.

Lãnh đạo Phòng

01 ngày

 

B6

Xem xét, kiểm tra nội dung trình Chủ tịch UBND tỉnh, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

1,5 ngày

 

B7

Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày

 

B9

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

17 ngày

 

6. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 ngày làm việc.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ: trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B4

Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B6

Xem xét, kiểm tra nội dung trình Chủ tịch UBND tỉnh, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

0,5 ngày

 

B7

Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B8

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B9

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

B10

Sau khi có văn bản đồng ý về việc rút tiền ký quỹ của chủ tịch UBND tỉnh, nộp hồ sơ theo quy định tại ngân hàng nhận ký quỹ

Doanh nghiệp rút tiền ký quỹ

Không quy định

Không tính vào

B11

Ngân hàng nhận ký quỹ kiểm tra hồ sơ, nếu đúng quy định thì thực hiện cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ

Ngân hàng nhận ký quỹ

01 ngày

tổng thời gian giải quyết TTHC

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

 

7. Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

7.1 Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.

Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 22 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL- BHXH Sở LĐTB&XH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ (theo quy định tại Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

09 ngày

 

B4

Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.

Lãnh đạo Phòng

02 ngày

 

 

B6

Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

1,5 ngày

 

 

B7

Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

 

B8

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày

 

 

B9

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

 

Tổng thời gian thực hiện

22 ngày

 

 

7.2 Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép

Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 27 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐVL-BHXH

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 10 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

05 ngày

 

B4

Chuẩn bị hồ sơ, thảo văn bản, báo cáo Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

1,5 ngày

 

B5

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở văn bản.

Lãnh đạo Phòng

01 ngày

 

B6

Xem xét, ký duyệt vào văn bản lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

01 ngày

 

B7

Phát hành văn bản gửi lấy ý kiến

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B8

Phúc đáp văn bản

Sở LĐTB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép

07 ngày

 

B9

Thẩm định hồ sơ sau khi nhận được văn bản của Sở LĐTB&XH nơi doanh nghiệp đã được cấp giấy phép

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

03 ngày

 

B10

Dự thảo văn bản cấp giấy phép, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B11

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng LĐVL-BHXH

01 ngày

 

B12

Xem xét, kiểm tra nội dung trình, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo Sở LĐTB&XH

0,5 ngày

 

B13

Phát hành văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B14

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

 

B15

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức Thống kê và theo dõi

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ

Không tính thời gian

 

 

Tổng thời gian thực hiện

27 ngày

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)

1. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 11 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

Công chức BPMC cấp xã

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian quy định

Công chức UBND cấp xã

02 giờ

 

B4

Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

 

B5

Đóng dấu, gửi hồ sơ cho Phòng LĐTBXH cấp huyện

Bộ phận văn thư UBND cấp xã

02 giờ

 

B6

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố

04 giờ

 

B7

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận Hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu và tiến hành thẩm hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết)

Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố

20 giờ

 

B8

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT huyện/ Phòng LĐTB&XH thành phố

04 giờ

 

B9

Xem xét, quyết định, ký duyệt vào văn bản liên quan

Lãnh đạo UBND huyện

08 giờ

 

B10

Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức BPMC cấp xã

Bộ phận Văn thư UBND huyện

04 giờ

 

B11

Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

BPMC cấp xã/Phòng chuyên môn

04 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1022/QĐ-UBND ngày 24/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


651

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.72.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!