Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế đào tạo trình độ sơ cấp Kon Tum
Số hiệu:
|
05/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 17
tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI BA THÁNG CHO 20 NGHỀ ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách
hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số
42/2015/BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số
34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm
2015 quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số
152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3
tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào
tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng
cho 20 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
quy định tại Điều 5 Luật giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp và cơ sở được cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ
sơ cấp, dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan tham mưu giúp quản lý nhà nước về giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật được
quy định tại Quyết định này là cơ sở ban hành đơn giá đào tạo nghề trình độ sơ
cấp, đào tạo nghề dưới ba tháng có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
theo phương thức đặt hàng, giao nhiệm vụ.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật 20 nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới ba tháng,
gồm:
1. Nghề Cốt thép - Hàn: Trình độ
đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo: 430 giờ (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Nghề Nề - Hoàn thiện: Trình
độ đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo: 390 giờ (Chi tiết tại Phụ lục II).
3. Nghề Vận hành máy nông nghiệp
- Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp: Trình độ đào tạo: Sơ cấp; thời gian đào tạo:
380 giờ (Chi tiết tại Phụ lục III).
4. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc dổi: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 226 giờ (Chi
tiết tại Phụ lục IV).
5. Nghề Du lịch sinh thái - Du
lịch cộng đồng: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220 giờ (Chi
tiết tại Phụ lục V).
6. Nghề Chăn nuôi - Thú y -
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục VI).
7. Nghề Trồng cây công nghiệp -
Trồng và chăm sóc cây cà phê: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục VII).
8. Nghề Chăn nuôi - Nuôi và
chăm sóc lợn rừng lai: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 220
giờ (Chi tiết tại Phụ lục VIII).
9. Nghề Chăn nuôi - Thú y -
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian
đào tạo: 220 giờ (Chi tiết tại Phụ lục IX).
10. Nghề Lâm sinh - Trồng keo, bạch
đàn, thông làm nguyên liệu giấy: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào
tạo: 140 giờ (Chi tiết tại Phụ lục X).
11. Nghề Trồng cây lương thực,
thực phẩm - Trồng nấm sò: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
140 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XI).
12. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây mắc ca: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 120 giờ
(Chi tiết tại Phụ lục XII).
13. Nghề Kỹ thuật cây cao su -
Cạo mủ cao su: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 120 giờ (Chi
tiết tại Phụ lục XIII).
14. Nghề Vận hành máy nông nghiệp
- Vận hành máy kéo nông nghiệp: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
120 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XIV).
15. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc dược liệu bằng phương pháp hữu cơ: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời
gian đào tạo: 116 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XV).
16. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây sâm dây: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 116 giờ
(Chi tiết tại Phụ lục XVI).
17. Nghề Trồng cây công nghiệp
- Trồng, chăm sóc cây tiêu: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
114 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XVII).
18. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây sơn tra: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo: 110 giờ
(Chi tiết tại Phụ lục XVIII).
19. Nghề Lâm sinh - Trồng và
chăm sóc cây sâm Ngọc Linh: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng; thời gian đào tạo:
107 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XIX).
20. Nghề Trồng trọt và bảo vệ
thực vật - Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật: Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng;
thời gian đào tạo: 104 giờ (Chi tiết tại Phụ lục XX).
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 27 tháng 03 năm 2023.
2. Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê
duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối
với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Hàng năm (trước ngày
20/12) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp tình hình thực hiện định
mức kinh tế - kỹ thuật báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
2. Giám đốc các Sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.KGVX.NTMD
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CỐT THÉP - HÀN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 430 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học
thực hành/tích hợp 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
21,95
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
2,06
|
72 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
19,89
|
358 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
3,29
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị, đồ dùng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu:
1800mm x 1800mm
|
2,06
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
2,06
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,06
|
4
|
Máy hàn
|
Điện áp nguồn: 160 - 240V
Tần số: 50/60Hz
Công suất đầu ra: 5,2KVA
|
5,56
|
5
|
Máy cắt sắt
|
Đường kính đá: Ø 355mm
Dòng điện: 220 V~ Tần số: 50
Hz
Công suất: 2300 W
|
2,78
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giáo trình học tập
|
Quyển
|
Giáo trình được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Theo mẫu quy định
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/1 lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng (3 bộ/1 lớp)
|
0,09
|
10
|
Đinh đóng cốt pha gỗ
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
11
|
Ván cốt pha
|
Tấm
|
Loại thông dụng
|
0,86
|
12
|
Xà beng bẩy đinh
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,17
|
13
|
Kìm cộng lực
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,17
|
14
|
Vam uốn thép
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
15
|
Xe beng uốn cốt thép
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
16
|
Thép vằn phi 10
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
0,57
|
17
|
Thép hình các loại
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
5,49
|
18
|
Dây kẽm buộc
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
19
|
Thước tầm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
20
|
Ống cân nước lấy thăng bằng
|
M
|
Loại thông dụng
|
0,86
|
21
|
Dây cước xây
|
M
|
Loại thông dụng
|
2,00
|
22
|
Chổi đót
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
23
|
Găng tay
|
Đối
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
24
|
Đá cắt
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
25
|
Bộ mũi khoan 1-10 mm
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
26
|
Dũa cầm tay
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
27
|
Đá mài
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
28
|
Thép cuộn phi 6-8
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,5
|
29
|
Thép tấm
|
Tấm
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
30
|
Bình gas
|
Bình
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
31
|
Bình oxy
|
Bình
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
32
|
Que hàn F25
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,49
|
33
|
Kính hàn
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
34
|
Mỏ cắt
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,17
|
35
|
Bản vẽ kết cấu
|
Tờ
|
Loại thông dụng - A3
|
1,00
|
36
|
Bản vẽ tổ chức thi công
|
Tờ
|
Loại thông dụng - A3
|
1,00
|
37
|
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
|
Đồng
|
Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về
|
1,00
|
38
|
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
|
Đồng
|
Theo quy định
|
1,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
72
|
122,4
|
2
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
358
|
1.432
|
3
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NỀ - HOÀN THIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 390 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
19,16
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
2,66
|
93 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
16,50
|
297 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
2,87
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị, đồ dùng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
|
2,93
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
2,93
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,87
|
4
|
Máy trộn bê tông
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
8,60
|
5
|
Máy cắt gạch
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,80
|
6
|
Xe rùa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
18,60
|
7
|
Ván khuôn công nghiệp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,17
|
8
|
Máy mài tay 1 đá
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,60
|
9
|
Giàn giáo
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,11
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên dụng cụ, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
15,00
|
2
|
Giấy A3
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
15,00
|
3
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
4
|
Viết
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
6
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
7
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
8
|
Sổ quản lý học sinh
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
9
|
Xà phòng
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
10
|
Điện
|
Kw
|
Loại thông dụng
|
35,00
|
11
|
Giáo trình học tập
|
Quyển
|
Giáo trình được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
|
1,00
|
12
|
Pin
|
Chiếc
|
1.5V loại thông dụng
|
0,29
|
13
|
Bản vẽ kết cấu
|
Tờ
|
Loại thông dụng - A3
|
1,00
|
14
|
Bản vẽ kiến trúc
|
Tờ
|
Loại thông dụng - A3
|
1,00
|
15
|
Bản vẽ tổ chức thi công
|
Tờ
|
Loại thông dụng - A3
|
1,00
|
16
|
Bản vẽ hệ thống cấp điện công
trình
|
Tờ
|
Loại thông dụng - A3
|
1,00
|
17
|
Bản vẽ hệ thống cấp nước công
trình
|
Tờ
|
Loại thông dụng - A3
|
1,00
|
18
|
Cát xây
|
M3
|
Loại thông dụng
|
0,40
|
19
|
Cát tô
|
M3
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
20
|
Xi măng
|
Bao
|
Loại thông dụng - PC40
|
1,00
|
21
|
Đá 1x2
|
M3
|
Loại thông dụng
|
0,014
|
22
|
Đá 4x6
|
M3
|
Loại thông dụng
|
0,09
|
23
|
Gạch xây 6 lỗ 8.5 x 11.5 x
18.5
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
50,00
|
24
|
Gạch thẻ
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
5,71
|
25
|
Xô xách hồ
|
Cái
|
Loại thông dụng - 8 lít
|
0,49
|
26
|
Xô xách nước
|
Cái
|
Loại thông dụng - 20 lít
|
0,29
|
27
|
Bồn đựng nước
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
28
|
Đinh các loại
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
29
|
Thước thủy (Ni - vô)
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
30
|
Máng đựng hồ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
31
|
Bàn chà
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
32
|
Nước sạch
|
M3
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
33
|
Thước cuộn
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
34
|
Bay xây
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
35
|
Bay tô
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
36
|
Bay chỉ + lỡ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,43
|
37
|
Thước tầm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
38
|
Xẻng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
39
|
Cuốc
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
40
|
Xà beng
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
41
|
Cào cỏ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
42
|
Dây cước
|
Cuộn
|
Loại thông dụng
|
0,40
|
43
|
Ống nhựa mềm
|
Cuộn
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
44
|
Bàn kéo nhựa
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,26
|
45
|
Thước cuộn vải loại 30m
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
46
|
Bạt
|
M
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
47
|
Xà phòng chống thấm
|
Cục
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
48
|
Ô gió
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,30
|
49
|
Sơn nội thất 18 lít
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
50
|
Sơn nội thất 1 lít
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
51
|
Vôi
|
Bao
|
Loại thông dụng
|
0,57
|
52
|
Con lăn sơn
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
53
|
Cọ quét
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
54
|
Kính trang trí
|
M2
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
55
|
Lề cửa sắt
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,86
|
56
|
Xà gồ
|
Cây
|
Loại thông dụng (7cm x 14cm)
|
0,43
|
57
|
Tôn lợp mái
|
M2
|
Loại thông dụng
|
1,43
|
58
|
Vít bắn tôn
|
Bì
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
59
|
Đầm sắt
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
60
|
Đồ bảo hộ
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
61
|
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
|
Đồng
|
Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về
|
1,00
|
62
|
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
|
Đồng
|
Theo quy định
|
1,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
93
|
158,1
|
2
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
297
|
1.188
|
3
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ VẬN HÀNH MÁY NÔNG NGHIỆP
- VẬN HÀNH, SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Thời gian đào tạo: 380 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
18,82
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
2,43
|
85 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
16,39
|
295 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
2,82
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị, đồ dùng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
|
2,3
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
2,3
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,3
|
4
|
Bảng viết bút lông
|
Loại 1,2 x 2m
|
2,3
|
5
|
Bút lông
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,3
|
6
|
Máy cắt cỏ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,8
|
7
|
Máy cưa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,8
|
8
|
Máy nổ diesel
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,8
|
9
|
Máy nén khí
|
Công suất: 8-12 Kw
|
15,4
|
10
|
Máy mài 2 đá
|
Đường kính đá mài: ≥ 350mm
|
11,1
|
11
|
Máy khoan
|
Loại có trọng lượng: ≤ 100kg
|
2,8
|
12
|
Đe
|
Loại có trọng lượng: ≤ 100kg
|
3,3
|
13
|
Vam 3 chấu
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
11,1
|
15
|
Khay đựng chi tiết
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
15,4
|
16
|
Ê tô
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,1
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giáo trình học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
11
|
Dao cạo roong
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,49
|
12
|
Ổ cắm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
13
|
Phích cắm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
14
|
Dây điện
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
15
|
Đuôi đèn
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
16
|
Bóng điện
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,23
|
17
|
Mỡ
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,23
|
18
|
Giấy nhám vải
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
19
|
Nhớt 2 kỳ
|
Bình
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
20
|
Nhớt 4 kỳ
|
Bình
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
21
|
Keo dán roong
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
22
|
Chất tẩy rỉ sét
|
Lọ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
23
|
Bình xịt nhớt
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
24
|
Bạt
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,00
|
25
|
Giấy làm roong
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
26
|
Cát xoáy xupáp
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
27
|
Can nhựa
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
28
|
Bàn chải sắt
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
29
|
Bàn chải nhựa
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
30
|
Đồ bảo hộ
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
31
|
Chế hòa khí
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
32
|
Bugi
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
33
|
Ống xăng
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
34
|
Cục lọc xăng
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
35
|
Đầu bò
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
36
|
Cần khởi động
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
37
|
Cùm tay lái
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
38
|
Dây ga
|
Dây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
39
|
Tay ga
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
40
|
Lam
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
41
|
Xích
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
42
|
Trục các đăng
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
43
|
Cao su cùm cần
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
44
|
Đầu chụp bugi
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
45
|
Bộ côn ly tâm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
46
|
Trục khuỷu động cơ diesel
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,12
|
47
|
Cụm xy lanh, pít tông xéc
măng động cơ diesel
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
48
|
Xupáp
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
49
|
Bạc trục khuỷu
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
50
|
Kim phun
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
51
|
Đầu kim phun
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
52
|
Ốc xả nước
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
53
|
Ống dầu cao áp
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
54
|
Đũa
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
55
|
Lọc dầu
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
56
|
Bơm nhớt
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
57
|
Bơm cao áp
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
58
|
Bộ côn ép
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
59
|
Lưỡi gà (chỗ hút)
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,23
|
60
|
Đường ống nước phi 90
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
61
|
Xăng
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
62
|
Dầu
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (Giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
85
|
144,5
|
2
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
295
|
1.180
|
3
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG VÀ
CHĂM SÓC DỔI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 226 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh
- Trồng và chăm sóc dổi trong
điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghị chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
11,72
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
0,89
|
31 giờ/ 35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
10,83
|
195 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
1,76
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại cấu hình thông dụng trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,45
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800)mm
|
0,45
|
3
|
Bảng phụ
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,36
|
4
|
Máy bơm
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,72
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Viết lông viết bảng
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
5
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
6
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
7
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
8
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
9
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
10
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
11
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
12
|
Cây dổi giống
|
Cây
|
Đạt tiêu chuẩn
|
5,00
|
13
|
Phân lân
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
14
|
Vôi bột
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,51
|
15
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
10,00
|
16
|
Thuốc trừ kiến, mối
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,10
|
17
|
Khẩu trang
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
18
|
Bao tay cao su
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
19
|
Bao tay vải
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
20
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
14,17
|
21
|
Phân urê
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
14,17
|
22
|
Phân kali
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
14,17
|
23
|
Chế phẩm vườn sinh thái loại
100 ml
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
24
|
Đồng sun-phat (98%)
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
25
|
Thuốc Anvil 50EC (1 lít)
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
|
26
|
Thuốc Tilt (100 ml)
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
27
|
Vi khuẩn đối kháng Bacilus
(500ml)
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
28
|
Thuốc trừ sâu (500ml)
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,10
|
29
|
Thuốc N-Hum (bổ sung Ca, Mg,
SiO2) - 500ml
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
30
|
Túi nilon ghép cây
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,05
|
31
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
32
|
Dao ghép
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng trung bình của 01 người học (giờ)
|
Định mức sử dụng trung bình của 01 người học (m2 x giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
31
|
52,7
|
2
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
195
|
780
|
3
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DU LỊCH SINH THÁI - DU
LỊCH CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật đào
tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học
thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
11,03
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
1,26
|
44 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
9,78
|
176 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
1,66
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị, đồ dùng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường
|
1,49
|
2
|
Máy chiếu
|
Cường độ sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
(1800x1800)mm
|
1,49
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,49
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn.
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Gà làng)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo tươi sống, hợp vệ sinh.
|
0,49
|
11
|
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Thịt heo địa phương)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh.
|
0,49
|
12
|
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Cá suối)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh
|
0,49
|
13
|
Thực phẩm chế biến món ăn địa
phương (Rau rừng)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo tươi, hợp vệ sinh
|
0,49
|
14
|
Thực phẩm chế biến cơm lam (Nếp…)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo vệ sinh.
|
0,49
|
15
|
Thực phẩm chế biến đồ uống (Bột
cà phê)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo hợp vệ sinh, còn hạn sử dụng
|
0,20
|
16
|
Thực phẩm chế biến đồ uống
(Trà xanh)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo tươi
|
0,49
|
17
|
Thực phẩm chế biến đồ uống
(Cam)
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo vệ sinh.
|
0,49
|
18
|
Nếp than chế biến rượu cần
|
Kg
|
Thực phẩm đảm bảo vệ sinh.
|
0,49
|
19
|
Ghè rượu
|
Cái
|
Loại 10 lít
|
0,17
|
20
|
Gia vị (Muối, hạt nêm, tỏi,
hành ….)
|
Kg
|
Đảm bảo hợp vệ sinh
|
0,20
|
21
|
Ly nhựa
|
Cái
|
Loại dùng 1 lần 25ml
|
5,00
|
22
|
Chén nhựa
|
Cái
|
Loại dùng 1 lần
|
2,00
|
23
|
Đũa
|
Đôi
|
Loại dùng 1 lần
|
2,00
|
24
|
Tạp dề
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,29
|
25
|
Than
|
Kg
|
Khô, đảm bảo cháy
|
2,00
|
26
|
Sữa đặc có đường
|
Lon
|
Loại 1 lít
|
0,20
|
27
|
Chăn đắp
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,31
|
28
|
Chiếu
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,31
|
29
|
Chổi
|
cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,31
|
30
|
Màng chụp
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,31
|
31
|
Cây lau nhà
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,31
|
32
|
Nước rửa chén
|
Chai
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,31
|
33
|
Thìa cà phê
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
1,00
|
34
|
Phin pha cà phê
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,31
|
35
|
Bếp, bàn ăn, củi
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường.
|
0,09
|
36
|
Bộ cồng chiêng (Thuê mướn)
|
Đồng
|
Nhạc cụ đảm bảo tiếng vang chuẩn khi đánh.
|
1,00
|
37
|
Trang phục dân tộc (Sử dụng
xuyên suốt khoá học 100 giờ)
|
Đồng
|
Trang phục có hoa văn phù hợp dân tộc địa phương
|
1,00
|
38
|
Thuê vận chuyển vật tư, thiết
bị
|
Đồng
|
Tùy vào khối lượng vận huyển, 2 chuyến đi và về
|
1,00
|
39
|
Phương tiện di chuyển (Xăng
xe, công tác phí)
|
Đồng
|
|
1,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x
giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
44
|
7,8
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
176
|
704
|
III
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - THÚ Y -
NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề nuôi và phòng trị bệnh cho lợn trong điều kiện
lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
10,93
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
1,37
|
48 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
9,56
|
172 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
1,64
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị, đồ dùng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
|
1,37
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật tại
thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
1,37
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,37
|
4
|
Máy ép cám viên
|
Máy chạy bằng xăng, công suất
động cơ 8, viên cám ép ra có đường kính 3-4mm, dài 10-20mm
|
0,83
|
5
|
Máy hàn
|
Điện áp nguồn: 160 - 240V
Tần số: 50/60Hz
Công suất đầu ra: 5,2KVA
|
1,66
|
6
|
Cân đồng hồ
|
Phạm vi đo: ≤ 100kg
|
3,33
|
7
|
Bình vận chuyển, bảo quản vắc
-xin
|
Thể tích: 06 lít
|
9,05
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
11
|
Lợn giống
|
Con
|
>15 kg
|
0,11
|
12
|
Bột úm
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
13
|
Que phối giống
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
14
|
Tinh lợn
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
15
|
Chậu nhựa
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
16
|
Khăn sạch
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
17
|
Ủng đi chân
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
18
|
Găng tay cao su
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
19
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
20
|
Bóng đèn sưởi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
21
|
Kìm bấm răng, bấm đuôi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
22
|
Khay
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
23
|
Dao thiến
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
24
|
Xi lanh
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
25
|
Panh
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
26
|
Kim tiêm số 7
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
27
|
Kim tiêm số 12
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
28
|
Kim tiêm 18G
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
29
|
Bơm tiêm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
30
|
Hộp inox đựng dụng cụ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
31
|
Hộp đựng kim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
32
|
Núm uống tự động
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
33
|
Máng tập ăn cho lợn con
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
34
|
Cám hỗn hợp cho lợn hậu bị
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
35
|
Cám hỗn hợp cho lợn nái nuôi
con
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
36
|
Cám tập ăn cho lợn con
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
37
|
Cám hỗn hợp cho lợn thịt
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
38
|
Cám hỗn hợp cho lợn đực giống
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
39
|
Bột ngô
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
40
|
Bột cá
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
41
|
Cám gạo
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
42
|
Thuốc sắt
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
43
|
Bio coc
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
44
|
Thuốc tím 1%
|
Gói
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
45
|
Cồn I-ốt
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
46
|
Thuốc khử trùng chuồng trại
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
47
|
Thuốc điều trị các loại bệnh
trên lợn
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
2,00
|
48
|
Vắc-xin
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
49
|
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
|
Đồng
|
|
|
50
|
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
|
Đồng
|
|
|
4. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2
)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
48
|
81,6
|
2
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
172
|
688
|
3
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
- TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
|
11,23
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
1,06
|
37 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
10,17
|
183 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
|
1,68
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu : ≥
1800mm x 1800mm
|
0,57
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
0,571
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,571
|
4
|
Bảng viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,742
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Phấn
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
11
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
12
|
Dao ghép
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
13
|
Cuốc đất
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
14
|
Mai
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
15
|
Dao cắt bầu
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
16
|
Cào cỏ
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
17
|
Dây ni-lông ghép cây
|
Cuộn
|
Loại thông thường
|
0,06
|
18
|
Phân NPK
|
Kg
|
Loại thông thường
|
2,86
|
19
|
Vôi
|
Kg
|
Loại thông thường
|
4,29
|
20
|
Phân urê
|
Kg
|
Loại thông thường
|
2,86
|
21
|
Phân đạm sun-phát
|
Kg
|
Loại thông thường
|
2,86
|
22
|
Phân vi lượng
|
Kg/lít
|
Loại thông thường
|
4,29
|
23
|
Phân lân
|
Kg
|
Loại thông thường
|
4,29
|
24
|
Phân kali
|
Kg
|
Loại thông thường
|
2,77
|
25
|
Phân chuồng
|
Kg
|
Loại thông thường
|
10,00
|
26
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
Loại thông thường
|
2,86
|
27
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
Loại thông thường
|
1,00
|
28
|
Cưa
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
29
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
Loại thông thường
|
1,00
|
30
|
Găng tay vải, khẩu trang
|
Bộ
|
Loại thông thường
|
1,00
|
31
|
Ca
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
32
|
Xô
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
33
|
Can đựng nước
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
34
|
Cân
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,09
|
35
|
Thuốc trừ sâu, rệp, mối
|
Lít/kg
|
Loại thông thường
|
0,11
|
36
|
Thuốc trừ bệnh
|
Lít/kg
|
Loại thông thường
|
0,11
|
37
|
Bạt
|
Mét
|
Loại thông thường
|
0,71
|
38
|
Bình phun thuốc
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,03
|
39
|
Thước dây
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,23
|
40
|
Cây cà phê giống
|
Cây
|
Loại thông thường
|
5,00
|
41
|
Dây cước
|
Cuộn
|
Loại thông thường
|
0,23
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
37
|
62,9
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
183
|
732
|
III
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - NUÔI VÀ
CHĂM SÓC LỢN RỪNG LAI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
11,23
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
1,06
|
37 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
10,17
|
183 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
1,68
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu : ≥
1800mm x 1800mm
|
0,571
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
0,571
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,571
|
4
|
Bảng viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,742
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu phát tay
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Phấn viết bảng
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
11
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
12
|
Bình bảo quản, vận chuyển vắc-xin
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
13
|
Bộ dụng cụ tiểu phẩu
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
14
|
Cân đồng hồ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
15
|
Chậu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
16
|
Dao
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
17
|
Kéo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
18
|
Panh
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
19
|
Khay
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
20
|
Xi-lanh mica
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
21
|
Kim tiêm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
22
|
Kìm bấm răng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
23
|
Núm uống
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
24
|
Bộ đồ bảo hộ lao động (khẩu
trang, bao tay)
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
25
|
Điện năng
|
Kw
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
26
|
Lợn rừng lai (đực)
|
Con
|
>15 kg
|
0,06
|
27
|
Lợn rừng lai (cái)
|
Con
|
>15 kg
|
0,06
|
28
|
Thức ăn tinh chứa nhiều thành
phần đạm, khoáng chất
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,77
|
29
|
Thức ăn tinh chứa nhiều chất
bột đường
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
5,57
|
30
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,77
|
31
|
Vắc-cin phòng bệnh
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
32
|
Thuốc điều trị các loại bệnh
trên lợn
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
2,00
|
33
|
Thuốc bổ các loại
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
1,20
|
34
|
Hóa chất khử trùng tiêu độc
|
Lít
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
35
|
Premix khoáng
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,17
|
36
|
Muối hạt
|
Bì
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
37
|
Dây dù
|
M
|
Loại thông dụng
|
0,57
|
38
|
Máy phun khử trùng tiêu độc
|
Máy
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
37
|
62,9
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
183
|
732
|
III
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI - THÚ Y -
NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO TRÂU, BÒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 220 giờ
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp
học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
11,23
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
1,06
|
37 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
10,17
|
183 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
1,68
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 Ansilumnent
Kích thước phông chiếu : ≥
1800mm x 1800mm
|
0,571
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
0,571
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,571
|
4
|
Bảng viết phấn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,742
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0.06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Phấn
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
11
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
12
|
Bình bảo quản, vận chuyển vắc-xin
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
13
|
Cuốc
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
14
|
Cân đồng hồ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
15
|
Chậu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
16
|
Kéo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
17
|
Panh
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
18
|
Khay
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
19
|
Xi-lanh mica
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
20
|
Kim tiêm
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
21
|
Máng ăn, uống
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
22
|
Tro ca
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
23
|
Bộ đồ bảo hộ lao động (khẩu
trang, bao tay)
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
24
|
Điện năng
|
Kw
|
Loại thông dụng
|
0,49
|
25
|
Chi phí thuê trâu, bò (đực)
|
Con
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
26
|
Chi phí thuê trâu, bò (cái )
|
Con
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
27
|
Thức ăn tinh chứa nhiều thành
phần đạm, khoáng chất
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,77
|
28
|
Thức ăn tinh chứa nhiều chất
bột đường
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
5,57
|
29
|
Thức ăn xanh, thô
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
16,66
|
30
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,77
|
31
|
Vắc-xin phòng bệnh
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
32
|
Thuốc điều trị các loại bệnh
trên trâu bò
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
33
|
Thuốc bổ các loại
|
Lọ
|
Loại thông dụng
|
1,20
|
34
|
Hóa chất khử trùng tiêu độc
|
Lít
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
35
|
Premix khoáng
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,17
|
36
|
Muối hạt
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
37
|
Đá liếm
|
Viên
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
38
|
Giống cỏ
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
5,57
|
39
|
Long não
|
Bì
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
37
|
62,9
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
183
|
732
|
III
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÂM SINH - TRỒNG KEO,
BẠCH ĐÀN, THÔNG LÀM NGUYÊN LIỆU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới
3 tháng
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề Lâm sinh
- Trồng keo, bạch đàn, thông
làm nguyên liệu giấy trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành
18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
Giờ
|
7,4
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
0,4
|
14 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
7
|
126 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
1,11
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị, đồ dùng
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,46
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng 2500
Ansilumnent
Màn chiêu tối thiểu: 1800
x1801 mm
|
0,46
|
3
|
Máy in
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,37
|
4
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,29
|
5
|
Bảng viết
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,34
|
6
|
Máy bơm
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,72
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Bút lông
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
11
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
12
|
Cuốc cỏ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
13
|
Cuốc đất
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
14
|
Rựa
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
15
|
Rơm
|
Bao
|
Loại thông dụng
|
0,57
|
16
|
Cào cỏ
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
17
|
Ống dẻo
|
Mét
|
Loại thông dụng
|
2,86
|
18
|
Phân NPK
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
8,57
|
19
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
4,51
|
20
|
Phân chuồng
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
10,00
|
21
|
Đạm urê
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
3,00
|
22
|
Phân Kali
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
3,00
|
23
|
Phân lân (Văn Điển)
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
24
|
Phân lân (Super Lân)
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
25
|
Vôi
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,86
|
26
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
27
|
Cưa
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
28
|
Mũ vải
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
29
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
30
|
Găng tay vải
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
31
|
Ca
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
32
|
Xô
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
33
|
Can đựng nước
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
34
|
Cân
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
35
|
Dây điện
|
Mét
|
Loại thông dụng
|
1,43
|
36
|
Thuốc trừ sâu, rệp
|
Lít
|
Loại thông dụng
|
0,17
|
37
|
Thuốc trừ bệnh
|
Lít
|
Loại thông dụng
|
0,17
|
38
|
Bạt
|
Mét
|
Loại thông dụng
|
0,71
|
39
|
Ủng
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
40
|
Phích điện
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
41
|
Cây keo giống
|
Cây
|
Loại đảm bảo tiêu chuẩn
|
10,00
|
42
|
Cây bạch đàn giống
|
Cây
|
Loại đảm bảo tiêu chuẩn
|
10,00
|
43
|
Cây thông giống
|
Cây
|
Loại đảm bảo tiêu chuẩn
|
10,00
|
44
|
Dây cước
|
Cuộn
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
45
|
Thước dây
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)
|
I
|
Khu học lý thuyết
|
1,7
|
14
|
23,8
|
II
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
4
|
126
|
504
|
III
|
Khu chức năng, hạ tầng khác
|
|
|
|
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC,
THỰC PHẨM - TRỒNG NẤM SÒ
(Kèm theo Quyết định số: 05/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 140 giờ
Định mức kinh tế kỹ thuật về
đào tạo cho 01 học viên học nghề Trồng cây lương thực, thực phẩm - Trồng nấm sò
trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
ĐVT
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
(ĐMLĐTT)
|
|
7,35
|
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
Giờ
|
0,46
|
16 giờ/35 học viên
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
Giờ
|
6,89
|
124 giờ/18 học viên
|
II
|
Định mức lao động gián tiếp
(ĐMLĐGT)
|
Giờ
|
1,10
|
15% ĐMLĐTT
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,46
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500
Ansilumnent
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
|
0,46
|
3
|
Máy in
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,37
|
4
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,46
|
5
|
Bảng viết
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,34
|
6
|
Máy bơm
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,72
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Tài liệu học tập
|
Quyển
|
Tài liệu được cơ sở giáo dục nghề nghiệp biên soạn
|
1,00
|
2
|
Vở
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
3
|
Bút
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
4
|
Hồ sơ học nghề
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Giấy thi, giấy kiểm tra
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
5,00
|
6
|
Chứng chỉ tốt nghiệp
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1,00
|
7
|
Khung khen, giấy khen, tiền
khen thưởng
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
8
|
Nước uống (khai giảng, bế giảng)
|
Thùng
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
9
|
Hồ sơ tốt nghiệp
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường (3 bộ/lớp)
|
0,09
|
10
|
Phấn viết
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
11
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
0,14
|
12
|
Xẻng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
13
|
Mùn cưa
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
50.00
|
14
|
Cám bắp
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2.00
|
15
|
Cám gạo
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2.00
|
16
|
Túi ni-lông (19 x 37 cm)
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0.23
|
17
|
Nắp nhựa
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0.23
|
18
|
Cổ nhựa
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0.23
|
19
|
Bông
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
20
|
Meo giống
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
2,23
|
21
|
Dây thun
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,01
|
22
|
Vôi bột
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
23
|
Bột nhẹ
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,51
|
24
|
Cồn
|
Lít
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
25
|
Bịch phôi nấm (đã cấy)
|
Bịch
|
Loại thông dụng
|
50.00
|
26
|
Đèn cồn
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,11
|
27
|
Kềm cấy
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
28
|
Thùng phuy
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,06
|
29
|
Ẩm kế
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
30
|
Dây treo
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
31
|
Cây dùi lỗ
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
32
|
Dao rạch bịch phôi
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,29
|
33
|
Lưới đen
|
Mét
|
Loại thông dụng
|
0,51
|
34
|
Bạt ni-lông trắng dày
|
Mét
|
Loại thông dụng
|
0,51
|
35
|
Đinh
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
36
|
Kéo
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
37
|
Bình xịt thuốc
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
38
|
Dây ống tưới
|
Mét
|
Loại thông dụng
|
0,60
|
39
|
Vòi sen
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
40
|
Dây kẽm
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
41
|
Thuốc sát trùng
|
Chai
|
Loại thông dụng
|
0,23
|
42
|
Bạt xanh
|
Mét
|
Loại thông dụng
|
1,20
|
43
|
Cây gỗ làm khung nhà trồng nấm
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
2,00
|
44
|
Sàng mùn cưa
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
45
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
46
|
Ca
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
47
|
Xô
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
48
|
Cân
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
49
|
Thước dây
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
50
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,03
|
51
|
Kiềm cắt
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
52
|
Rổ nhựa
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
53
|
Cuốc
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0,11
|
54
|
Chi phí thuê vận chuyển vật
tư, thiết bị
|
Đồng
|
Tùy vào khối lượng vận chuyển, 2 chuyến đi và về
|
1,00
|
55
|
Hỗ trợ công tác phí đào tạo
lưu động
|
Đồng
|
Theo quy định
|
1,00
|
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
| |