ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2024/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16
tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử
lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2265/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng
8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trung tâm Dịch vụ việc làm
trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế quyết định thành lập theo Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 về
việc đổi tên Trung tâm giới thiệu việc làm thành Trung tâm Dịch vụ việc làm trực
thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày
11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực việc làm.
3. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm ban hành kèm theo Quyết
định này làm căn cứ để lập, thẩm định, đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ
công, giao dự toán và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động
lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Đơn
giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm
Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
1. Cơ quan, đơn vị cung cấp dịch
vụ có trách nhiệm:
Căn cứ đơn giá dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm quy định tại Điều 2 Quyết
định này, thực hiện lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí thực hiện dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị triển khai, hướng dẫn theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực việc làm tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;
báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung, điều
chỉnh đơn giá khi các yếu tố hình thành đơn giá thay đổi.
3. Cục Thuế tỉnh: Có trách nhiệm
hướng dẫn cơ quan, đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng hóa đơn, chứng từ theo đúng
quy định, thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật
và pháp luật có liên quan.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 12 tháng 01 năm 2024.
Điều 5. Quy
định chuyển tiếp
Đối với nguồn kinh phí ngân
sách tỉnh giao cho đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện nhiệm vụ dịch vụ việc
làm trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được tiếp tục thực hiện theo
quy định hiện hành cho đến khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, đấu thầu
cung cấp dịch vụ.
Điều 6.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - TBXH;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, TC, NĐ, XH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn
vị tính: đồng/người/trường hợp
STT
|
TÊN DỊCH VỤ
|
ĐƠN GIÁ
|
A
|
DỊCH VỤ TƯ VẤN
|
|
I
|
Tư vấn việc làm
|
|
1
|
Người lao động
|
46.463
|
2
|
Người khuyết tật
|
63.311
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
56.572
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
80.158
|
II
|
Tư vấn chính sách lao động,
việc làm
|
|
1
|
Người lao động
|
43.094
|
2
|
Người khuyết tật
|
58.256
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
52.191
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
73.420
|
III
|
Tư vấn học nghề
|
|
1
|
Người lao động
|
39.724
|
2
|
Người khuyết tật
|
53.202
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
47.810
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
66.680
|
B
|
DỊCH VỤ GIỚI THIỆU VIỆC
LÀM
|
|
I
|
Giới thiệu việc làm trong
nước
|
|
1
|
Người lao động
|
106.135
|
2
|
Người khuyết tật
|
147.239
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
155.460
|
II
|
Giới thiệu lao động đi làm
việc có thời hạn ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
|
1
|
Người lao động
|
171.901
|
2
|
Người dân tộc thiểu số
|
262.331
|
C
|
DỊCH VỤ CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
|
|
I
|
Cung ứng lao động trong nước
|
|
1
|
Người lao động
|
216.844
|
2
|
Người khuyết tật
|
271.092
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
281.941
|
II
|
Cung ứng lao động đi làm
việc có thời hạn ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
|
1
|
Người lao động
|
292.790
|
2
|
Người dân tộc thiểu số
|
401.284
|
D
|
DỊCH VỤ THU THẬP THÔNG TIN
NGƯỜI TÌM
VIỆC, THU THẬP THÔNG TIN
VIỆC LÀM TRỐNG
|
|
I
|
Thu thập thông tin người
tìm việc
|
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
31.599
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của Trung tâm
|
35.332
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc làm
(tổ chức ngoài Trung
tâm)
|
33.465
|
4
|
Tại hộ gia đình
|
46.531
|
II
|
Thu thập thông tin việc
làm trống
|
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
34.887
|
2
|
Qua website, trang mạng xã hội
của Trung tâm
|
41.472
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc
làm (tổ chức ngoài Trung
tâm)
|
39.278
|
4
|
Tại Doanh nghiệp
|
67.817
|