|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2024/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN
TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật số
80/2015/QH13 ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật số
63/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
Căn cứ Bộ Luật Lao động
số 45/2019/QH14 ngày
20/11/2019;
Căn cứ Luật Đường bộ
số 35/2024/QH15
ngày 27/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 10/2020/NĐ-CP ngày
07/01/2020; Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe;
Căn cứ Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về
tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ; Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực đường bộ; Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020; Thông tư số
17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020; Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT ngày
27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan
đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và
người lái; Thông tư số 18/2024/TT-BGTVT ngày 31/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020;
Căn cứ Thông tư số
53/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân
công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3259/TTr-SGTVT ngày 06/12/2024 về việc
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu
diesel trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt sử dụng nhiên liệu diesel trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (chi tiết theo
Phụ lục đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
11/01/2025 và thay thế Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của UBND tỉnh
Bắc Ninh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều
3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND
tỉnh; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: Tư pháp, Giao thông vận tải (b/c);
- TTTU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Thành viên UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Vụ Pháp chế - Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL -
Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CN.XDCB.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh)
I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh:
Định mức này là định mức kinh tế -
kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt sử dụng nhiên liệu diesel trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
b) Đối tượng áp dụng:
Định mức này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu diesel trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh.
2.
Giải thích từ ngữ
Các từ ngữ dưới đây
được hiểu như sau:
a) Xe buýt là xe có sức
chứa từ 17 hành khách trở lên, được thiết kế theo quy chuẩn do Bộ Giao thông vận
tải quy định, được phân loại như sau:
- Xe buýt lớn là xe
buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
- Xe buýt trung bình
là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe
buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
b) Bảo dưỡng định kỳ:
là công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định
trong quá trình khai thác xe ô tô, theo nội dung công việc quy định nhằm duy
trì trạng thái kỹ thuật tốt của xe ô tô. Bảo dưỡng định kỳ được chia thành hai
cấp: bảo dưỡng định kỳ cấp I và bảo dưỡng định kỳ cấp II.
Chu kỳ bảo dưỡng được
tính bằng quãng đường xe chạy hoặc thời gian khai thác giữa hai lần bảo dưỡng kỹ
thuật kế tiếp, cùng cấp nhau, tùy theo định ngạch nào đến trước.
c) Sửa chữa: là những
hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng hoạt động bình
thường của xe ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết, hệ thống, tổng
thành đã bị hư hỏng hoặc có dấu hiệu dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa được chia làm
hai loại:
- Loại 1: Sửa chữa
thường xuyên: là sửa chữa các chi tiết không phải là chi tiết cơ bản trong tổng
thành, hệ thống nhằm loại trừ hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã xảy ra
trong quá trình sử dụng xe ô tô.
- Loại 2: Sửa chữa lớn:
bao gồm sửa chữa lớn tổng thành và sửa chữa lớn xe ô tô.
+ Sửa chữa lớn tổng
thành là sửa chữa phục hồi các chi tiết cơ bản, chi tiết chính của tổng thành
đó.
+ Sửa chữa lớn xe ô
tô là sửa chữa, phục hồi từ 5 tổng thành trở lên hoặc sửa chữa đồng thời động
cơ và khung xe.
d) Định ngạch sửa chữa
lớn: là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa lớn.
đ) Định ngạch sử dụng
lốp: là quy định về quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.
e) Định ngạch sử dụng
bình điện: là quy định về thời gian hoặc quãng đường xe chạy (km) của một đời
bình điện.
g) Định ngạch sử dụng
dầu bôi trơn: là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu
bôi trơn.
h) Giá trị còn lại
phương tiện: là giá trị phần còn lại của xe buýt sau khi thanh lý, được tính bằng
tỷ lệ (%) so với nguyên giá.
3.
Nội dung định mức
Định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng cho
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu diesel trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh bao gồm các thành phần sau:
a) Định mức lao động:
Là số ngày công lao động (giờ lao động) của công nhân lái xe, nhân viên bán vé
thực hiện công tác vận tải hành khách bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số
lượng giờ công của công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
b) Định mức tiêu hao
vật tư: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công việc bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
c) Định mức tiêu hao
nhiên liệu: là lượng nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận hành một cự ly
xác định của xe buýt.
4. Hướng
dẫn áp dụng
a) Định mức kinh tế
- kỹ thuật là cơ sở để
các cơ quan quản lý nhà nước quản lý đối với hoạt động vận tải hành khách bằng
xe buýt sử dụng nhiên liệu diesel trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
b) Định mức kinh tế
- kỹ thuật được áp dụng
cho xe buýt nhập khẩu, xe lắp ráp tại Việt Nam lắp
động cơ nhập khẩu của nước ngoài.
II.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE
BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL
1.
Định mức khấu hao phương tiện
Đơn
vị tính: % năm
Loại
xe
|
Định
mức khấu hao phương tiện
|
Xe buýt lớn
|
10
|
Xe buýt trung bình
|
10
|
Xe buýt nhỏ
|
10
|
2.
Định mức giá trị còn lại phương tiện.
Loại
xe
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Xe buýt lớn
|
%
|
10
|
Xe buýt trung bình
|
%
|
10
|
Xe buýt nhỏ
|
%
|
10
|
3.
Định mức lao động cho lao động, tiền lương (lái xe, nhân viên phục vụ)
3.1.
Định mức lao động của lái xe và nhân viên phục vụ.
TT
|
Chỉ
tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Thời gian làm việc
một ca xe
|
Giờ
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Số ngày làm việc
trong năm
|
Ngày
|
312
|
312
|
312
|
3
|
Hệ số ngày làm việc
|
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
4
|
Số ngày làm việc
trong tháng
|
Ngày
|
26
|
26
|
26
|
5
|
Vận tốc xe chạy
bình quân
|
Km/h
|
35-50
|
35-50
|
35-50
|
6
|
Hệ số ca xe bình
quân/ngày (i)
|
Ca
xe/ngày
|
*
|
*
|
*
|
7
|
Hành trình bình
quân 1 ca xe
|
Km/ca
|
*
|
*
|
*
|
8
|
Số lao động lái xe
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Số lao động nhân
viên phục vụ
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
* Ghi chú: Các thông
số “*” được xác định cụ
thể với từng tuyến buýt
a) Hệ số ca xe bình
quân ngày (i):
Ttn: Thời
gian làm việc một ca xe: 8 giờ x 60 phút = 480 phút;
Tbq: Thời
gian bình quân/ca xe, được xác định như sau:
Trong đó:
n: số lượng xe khai
thác trong ngày;
Tcx: Thời
gian chạy xe;
Thđ: Thời
gian huy động.
b) Hành trình bình
quân 1 ca xe (s):
Trong đó:
m: số lượt xe chạy
trong ngày;
Lt: Cự ly
tuyến;
Lhđ: Cự ly
huy động.
3.2.
Định mức tiền lương của lái xe, nhân viên phục vụ:
TT
|
Chỉ
tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Bậc lương lái xe
|
Bậc
|
4/4
|
4/4
|
4/4
|
2
|
Hệ số lương lái xe
|
|
4,2
|
4,05
|
3,82
|
3
|
Bậc lương nhân viên
phục vụ
|
Bậc
|
5/7
|
4/7
|
4/7
|
4
|
Hệ số lương nhân
viên phục vụ
|
|
3,01
|
2,55
|
2,55
|
Ghi chú:
1. Chi phí
khác tính trong chi phí tiền lương, chi phí nhân công gồm:
Chi phí bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công
đoàn thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động được xác định theo quy định
của pháp luật; chi phí ăn
ca và chế độ khác của từng loại lao động (nếu có)
theo quy định pháp luật.
2. Lương cơ sở: theo
quy định hiện hành của nhà nước.
3. Xác định tiền
lương của lao động lái xe
và nhân viên nghiệp vụ: Được thực hiện theo Quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 06/11/2019; khi có thay đổi
thì thực hiện theo văn bản thay thế, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định
hiện hành.
4.
Định mức tiêu thụ nhiên liệu (dầu diesel):
Loại
xe
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Xe buýt lớn
|
Lít/100
km
|
28,8
|
Xe buýt trung bình
|
Lít/100
km
|
22,8
|
Xe buýt nhỏ
|
Lít/100
km
|
15,6
|
Các loại xe có tuổi đời
hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số
điều chỉnh là 1,05
5. Bảo
dưỡng cấp I
5.1.
Định ngạch bảo dưỡng cấp I
Loại
xe
|
Chu
kỳ bảo dưỡng cấp I (km)
|
Xe buýt lớn
|
4.000
|
Xe buýt trung bình
|
4.000
|
Xe buýt nhỏ
|
4.000
|
5.2.
Định mức lao động bảo dưỡng cấp I
TT
|
Nội
dung công việc bảo dưỡng cấp I
|
Định
mức lao động (giờ công)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
Cấp
bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo
dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong,
ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
3
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo
dưỡng và kê kích.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
4
|
Kiểm
tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh,
côn, ống dẫn khí.
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
4
|
5
|
Kiểm
tra, siết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần
máy.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
6
|
Tháo bầu lọc không
khí, rửa sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
0,5
|
0,5
|
0,4
|
5
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh
độ chùng của các loại dây cu roa.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt
rô tuyn hệ thống lái.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt
quang nhíp, các đăng.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra siết chặt
bu lông, giá bắt hộp số.
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
4
|
11
|
Kiểm tra hệ thống
ly hợp, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ
thuật.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh
độ nhạy chân ga.
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3
|
13
|
Kiểm tra mức dầu
trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn,
dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay thế dầu khi đến định ngạch.
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
4
|
14
|
Xả bẩn trong bình
chứa hơi.
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc
và điều chỉnh phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
1,0
|
0,6
|
0,6
|
4
|
16
|
Kiểm tra mức điện
tích trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
4
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ
đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
18
|
Kiểm tra tình trạng
của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động
bình thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc
quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn
báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh
các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn
nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt
của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của
dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra sự rò rỉ
ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn
máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
|
3,0
|
2,5
|
0,8
|
4
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm
thu xe sau bảo dưỡng.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
18
|
17
|
11,5
|
|
5.3
Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp I
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Ghi chú: Ruột bầu lọc
dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong
bảo dưỡng cưỡng bức cấp I
6. Bảo
dưỡng cấp II
6.1
Định ngạch bảo dưỡng cấp II
Loại
xe
|
Chu
kỳ bảo dưỡng cấp II (km)
|
Xe buýt lớn
|
12.000
|
Xe buýt trung bình
|
12.000
|
Xe buýt nhỏ
|
12.000
|
6.2.
Định mức lao động bảo dưỡng cấp II
TT
|
Nội
dung công việc bảo dưỡng cấp II
|
Định
mức lao động (giờ công)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
Cấp
bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp
(hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản
xuất).
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong,
ngoài, gầm xe) và các cụm tổng thành xe.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
3
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ
tình trạng kỹ thuật xe.
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
5
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp
phía trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch
tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn
chỉnh.
|
10,5
|
7,5
|
5,3
|
4
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp
phía sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch
tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
11,0
|
8,0
|
5,8
|
4
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh
khe hở nhiệt xu páp.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
5
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay
bầu lọc dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp
hoàn chỉnh.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
3
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên
liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra siết chặt
két nước, thay nước làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
3,0
|
2,5
|
1,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh
ly hợp: xả khí, điều chỉnh hành trình tự do
bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly hợp.
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt
các mặt bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
1,5
|
1,5
|
0,8
|
3
|
12
|
Siết chặt ốc giảm xóc,
vặn chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
3,0
|
2,5
|
1,7
|
3
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh
độ rơ vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt,
kiểm tra dầu hệ thống lái (nếu thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
5
|
14
|
Thay
dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu
sau, hoặc bổ sung.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
4
|
15
|
Kiểm tra hoạt động
của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn...), xả cặn
bẩn trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất,
kiểm tra mức dầu phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định
ngạch.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch
ắc quy, đổ thêm nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ
thông hơi, làm sạch đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
4
|
17
|
Tháo
bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than,
thay thế khi đến định ngạch.
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
4
|
18
|
Kiểm tra hoạt động
của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống
điện cửa hơi...
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt
chân máy, tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra, siết
chặt các chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
4
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo,
không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp
có hiện tượng mòn bất thường
phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
4
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động
bình thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát,
công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên
bảng táp lô... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo
và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp
các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo,
kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt
khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng,
dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ
ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động
bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén
khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi
trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động
bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả
các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
0,5
|
3
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm
chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn
giao xe.
|
1,0
|
0,8
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
75
|
60
|
45,2
|
|
6.3.
Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp II
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Xăng rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu (xăng) chạy thử
|
lít
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
5
|
Mỡ bi
|
kg
|
4
|
4
|
2
|
6
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
1
|
1
|
0,5
|
7
|
Giẻ lau
|
kg
|
3
|
3
|
2
|
8
|
Giấy ráp
|
tờ
|
2
|
2
|
1
|
Ghi chú:
Mỡ bi moay ơ, máy phát, máy đề:
Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
6.4.
Định ngạch sử dụng vật tư chỉnh cho bảo cấp II
TT
|
Loại
xe
|
Lọc
gió (1000 km)
|
Lọc
dầu (1000 km)
|
Lọc
nhiên liệu tinh (1000 km)
|
Lọc
nhiên liệu thô (1000 km)
|
Lọc
tách ẩm Khí nén (1000 km)
|
Dây
đai (1000 km)
|
1
|
Xe buýt lớn
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
Ghi chú:
- Vật tư chính
trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp
II.
- Lọc dầu máy được
thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc.
7. Sửa
chữa thường xuyên
Định mức lao động một
số công việc trong sửa chữa thường xuyên
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động (giờ công)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
|
|
A.
Phần động cơ
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp két nước
|
8
|
8
|
7
|
4
|
2
|
Tháo, lắp cánh quạt
|
2
|
2
|
2
|
4
|
3
|
Tháo, lắp bơm nước
|
6
|
6
|
5
|
4
|
4
|
Thay 1 vòi phun
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Thay bơm cao áp và
điều chỉnh
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay gioăng nắp máy
|
2
|
2
|
1.5
|
4
|
7
|
Thay dây đai dẫn động
các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Tháo, lắp nắp máy
|
12
|
12
|
8
|
4
|
9
|
Điều chỉnh xu páp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
10
|
Thay piston, xéc
măng 1 máy (từ máy số 2 tính thêm 6 h/máy)
|
24
|
24
|
18
|
4
|
11
|
Thay một sơ mi xy
lanh (từ máy số 2 tính thêm 4 h)
|
28
|
28
|
22
|
4
|
12
|
Thay ống nước dưới
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Tháo, lắp các te
|
5
|
5
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp các phin
lọc
|
|
|
|
|
-
|
Lọc nhiên liệu
diesel
|
2
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Lọc dầu bôi trơn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay đồng hồ các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
16
|
Tháo, lắp bầu lọc
gió
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay 1 ống hơi, ống
dầu
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Tháo, lắp thùng
nhiên liệu
|
5
|
5
|
2,5
|
4
|
19
|
Tháo, lắp máy nén
khí
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay phớt đầu trục
cơ
|
16
|
16
|
14
|
4
|
21
|
Thay
phớt đuôi trục cơ
|
32
|
32
|
28
|
4
|
22
|
Thay
phớt bơm cao áp
|
11
|
10
|
8
|
4
|
23
|
Xử lý lọt khí vào ống
nhiên liệu
|
16
|
16
|
14
|
4
|
24
|
Thay
bu lông chân máy 1 chiếc
|
1
|
1
|
1
|
4
|
25
|
Thay
gioăng phin lọc dầu máy
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Tháo, sửa chữa puly
căng đai
|
1
|
1
|
1
|
4
|
|
B.
Phần gầm
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp lốp 1 bên
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thay bu lông tắc kê
1 chiếc
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
3
|
Thay tang trống
phanh
|
7
|
7
|
5
|
4
|
4
|
Tháo lắp moay ơ 1 cụm
|
8
|
8
|
6
|
4
|
5
|
Thay bi moay ơ
trong, ngoài
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay má phanh trước
1 bên
|
8
|
8
|
7
|
4
|
7
|
Thay má phanh sau 1
bên
|
9
|
9
|
6
|
4
|
8
|
Tháo, lắp, sửa chữa
tổng phanh chính
|
12
|
12
|
12
|
4
|
9
|
Tháo, lắp, sửa chữa
tổng phanh tay
|
12
|
12
|
10
|
4
|
10
|
Chữa cụm van phanh
tay
|
08
|
08
|
7
|
4
|
11
|
Sửa chữa rô tuyn 1
bên
|
12
|
12
|
12
|
4
|
12
|
Sửa chữa đòn kéo dọc
|
5
|
5
|
5
|
4
|
13
|
Sửa chữa đòn quay
ngang
|
4
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp, sửa chữa
cơ cấu lái
|
40
|
40
|
35
|
4
|
15
|
Thay nhíp gẫy
|
10
|
10
|
8
|
4
|
16
|
Thay 1 quang nhíp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
17
|
Thay 1 bộ nhíp trước
|
8
|
5
|
5
|
4
|
18
|
Thay 1 bộ nhíp sau
|
12
|
7,5
|
7,5
|
4
|
19
|
Thay bạc chốt nhíp
01 cái
|
2
|
2
|
2
|
4
|
20
|
Thay 1 giảm chấn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
21
|
Tháo lắp ly hợp
|
26
|
26
|
22
|
4
|
22
|
Tháo
lắp, thay vành răng bánh đà
|
36
|
36
|
30
|
4
|
23
|
Sửa chữa bộ gài số
|
8
|
8
|
6
|
4
|
24
|
Thay phớt đuôi hộp
số
|
4
|
4
|
4
|
4
|
25
|
Thay
1 bu lông sát xi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
26
|
Tháo,
lắp các đăng, thay bi
|
3
|
3
|
3
|
4
|
27
|
Thay phớt trục bánh
răng quả dứa
|
2
|
2
|
2
|
4
|
28
|
Tháo
lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa
|
32
|
32
|
28
|
4
|
|
C.
Phần điện
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường dây
bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
Sửa chữa đường dây
phía trước
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
3
|
Sửa chữa đường dây
phía sau
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
4
|
Sửa chữa đường dây
còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Sửa chữa đường dây
máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
6
|
Sửa chữa đường dây
rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa công tắc đề
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Sửa chữa công tắc
pha cốt
|
4
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Sửa chữa công tắc
còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
10
|
Sửa chữa công tắc
xi nhan
|
2
|
2
|
2
|
4
|
11
|
Thay
máy đề (máy khởi động)
|
3
|
3
|
3
|
4
|
12
|
Thay
rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Thay
2 bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
14
|
Thay
dây đai dẫn động máy phát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay
cáp máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
16
|
Thay
đèn pha, cốt
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay
công tắc cắt mát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Thay
1 đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
4
|
19
|
Làm lại toàn bộ hệ
thống dây điện
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay
công tắc đề
|
3
|
3
|
3
|
4
|
21
|
Hàn rô to đề
|
|
|
|
|
|
Dưới 10 mối
|
3
|
3
|
3
|
4
|
|
Trên 10 mối
|
5
|
5
|
5
|
4
|
22
|
Tháo, lắp, sửa chữa
rơ le máy đề
|
9
|
9
|
9
|
4
|
23
|
Tháo, lắp, sửa chữa
máy đề
|
19
|
19
|
19
|
4
|
24
|
Hệ thống đèn táp lô
|
6
|
6
|
6
|
4
|
25
|
Đèn trần
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Cụm công tắc tổng hợp
|
12
|
12
|
12
|
4
|
27
|
Tháo, lắp, sửa chữa
ổ khóa điện
|
4
|
4
|
4
|
4
|
8. Sửa
chữa lớn
8.1.
Định ngạch sửa chữa lớn xe và tổng thành
Loại
xe
|
Định
ngạch sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km)
|
Máy
|
Gầm
+ truyền lực
|
Điện
|
Điều
hòa
|
Thân
vỏ, khung xe
|
Xe
buýt lớn
|
250
|
250
|
250
|
250
|
300
|
Xe
buýt trung bình
|
230
|
230
|
230
|
230
|
300
|
Xe
buýt nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
200
|
300
|
Ghi chú:
- Định ngạch sửa chữa
các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
- Định ngạch sửa chữa
lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Nhật Bản,
Hàn Quốc.
8.2.
Định mức phần máy
a) Định mức lao động
sửa chữa lớn phần máy:
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động
(giờ
công)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn, trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm các thủ tục
biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị:
chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa
chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư, phụ tùng,... và các giấy tờ,
tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết
bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Rửa
toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.
Chẩn đoán, kiểm tu
tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng
thành sửa chữa lớn.
|
34,0
|
28,0
|
4
|
3
|
Tháo
toàn bộ phần máy ra khỏi xe
|
16,1
|
10,3
|
3
|
4
|
Cấu, rút máy đưa về
nơi sửa chữa
|
1,7
|
1,4
|
3
|
5
|
Tháo, thông rửa két
nước và két làm mát khí nạp
|
13,6
|
11,2
|
4
|
6
|
Tháo rời các chi tiết
phần máy bao gồm:
|
34,0
|
22,4
|
|
-
|
Tháo bưởng côn,
bánh đà
|
|
|
4
|
-
|
Tháo bộ ly hợp khỏi
thân (block) máy
|
|
|
4
|
-
|
Tháo nắp dàn cò , cần
đẩy xu páp
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm cao áp,
kim phun
|
|
|
3
|
-
|
Tháo ống hút, ống xả
|
|
|
3
|
-
|
Tháo
bơm nước, đường nước mặt máy, sườn
máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm hơi, hoặc
bơm chân không
|
|
|
3
|
-
|
Tháo nắp quy
lát
|
|
|
5
|
-
|
Tháo chân máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo các te, thanh
truyền, pít tông
|
|
|
5
|
-
|
Tháo bàn ép, lá côn
|
|
|
4
|
-
|
Tháo thớt giữa (áp
dụng xe có thớt giữa)
|
|
|
5
|
-
|
Tháo ống xy lanh
|
|
|
5
|
-
|
Tháo trục cam, con
đội
|
|
|
5
|
-
|
Tháo bơm dầu, gối đỡ
trục khuỷu
|
|
|
4
|
-
|
Tháo xu páp
|
|
|
4
|
-
|
Tháo bơm trợ lực
lái
|
|
|
4
|
-
|
Tháo lọc dầu, lọc
khí, két làm mát dầu
|
|
|
4
|
7
|
Cạo rửa các chi tiết
máy
|
34,0
|
22,4
|
3
|
8
|
Kiểm tu các chi tiết
khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
20,4
|
14,0
|
6
|
9
|
Sửa chữa các chi tiết
và lắp tổng thành
|
166,1
|
125,0
|
|
-
|
Kiểm tra cạo rà bạc
biên, bạc Palie
|
20,4
|
14,0
|
5
|
-
|
Kiểm tra thông rửa
đường dầu
|
8,0
|
6,0
|
4
|
-
|
Kiểm tra đo đạc các
thông số kỹ thuật cụm pít tông, thanh truyền, xéc măng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
-
|
Rà xu páp
|
20,4
|
14
|
3
|
-
|
Lắp xu páp vào mặt
quy lát
|
6,8
|
5,6
|
4
|
-
|
Lắp sơ mi vào thân
máy
|
|
|
|
|
+ Xi lanh ướt hoặc
xi lanh khô thả lỏng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
+ Xi lanh khô ép chặt
và doa
|
20,4
|
16,8
|
5
|
-
|
Lắp xéc măng vào
pít tông
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Lắp pít tông vào
thanh truyền
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Kiểm tra, lắp trục
khuỷu, lắp pít tông, thanh truyền vào máy
|
13,6
|
11,2
|
6
|
-
|
Lắp bơm
dầu
|
0,85
|
0,7
|
5
|
-
|
Lắp trục cam, con đội,
bánh răng, đầu máy, đuôi máy
|
13,6
|
8,4
|
5
|
-
|
Lắp vành răng bánh
đà
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp mặt quy lát,
giàn cò, thớt giữa
|
11,9
|
7
|
4
|
-
|
Lắp các te, van áp
lực dầu
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp két làm mát dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp cụm bầu lọc dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp các loại cảm biến
vào thân máy
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm
nước
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm
trợ lực lái
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm
hơi hoặc bơm chân không
|
1,7
|
1,4
|
5
|
-
|
Lắp bánh đà, puly đầu
trục
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp hoàn chỉnh bộ
ly hợp, giảm chấn
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp, chỉnh xu páp
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp ống hút, ống xả
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp bơm
cao áp, kim phun
|
6,8
|
5,6
|
4
|
10
|
Lắp máy lên xe hoàn
chỉnh
|
32,2
|
20,5
|
4
|
11
|
Đổ các loại dầu, nước
làm mát
|
1,5
|
1,0
|
3
|
12
|
Rà máy, điều chỉnh,
vệ sinh xe
|
11,6
|
11,2
|
4
|
13
|
Hoàn chỉnh, đi thử,
bàn giao
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Cộng
|
375
|
276
|
|
b) Định mức vật tư phụ
cho sửa chữa lớn phần máy:
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà,
chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
40
|
40
|
30
|
4
|
Keo làm kín (keo
dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột rà xu páp
|
Kg
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
6
|
Giẻ lau
|
Kg
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
3
|
8
|
Bìa amiang làm kín
(loại to)
|
M2
|
1.2
|
1
|
1
|
9
|
Đá cắt (phục vụ súc
rửa các te dầu)
|
Viên
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Dung dịch làm mát
(pha vào nước)
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
8.3.
Định mức phần gầm:
a) Định mức lao động
sửa chữa lớn phần gầm:
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động (giờ công)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn, trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản
giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị:
chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa
chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài
liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn
bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ
nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.
Chẩn đoán, kiểm tu
tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng
thành sửa chữa lớn.
|
51,0
|
36,0
|
4
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa
chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi
tiết liên quan.
|
8,45
|
6,6
|
4
|
4
|
Tháo các cụm tổng
thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa.
|
91,3
|
52,2
|
|
-
|
Tháo, lắp trục các
đăng
|
1,7
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ
thống hộp số
|
21,2
|
10,4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp các bánh
xe
|
3,4
|
1,8
|
3
|
-
|
Tháo, lắp moay ơ
|
13,6
|
7,2
|
3
|
-
|
Tháo, lắp dầm cầu
sau
|
18,4
|
10,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp dầm cầu
trước
|
17,0
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống
phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau
|
6,0
|
4,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp cụm ly hợp,
dẫn động và trợ lực
|
2,0
|
2,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống
lái, trợ lực lái
|
8,0
|
6,0
|
4
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết
khi tháo, đo đạc các thông số kỹ
thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
40,8
|
24
|
6
|
6
|
Sửa chữa, thay thế
các chi tiết trục các đăng
|
6,8
|
6,0
|
4
|
-
|
Thay bi chữ thập
các đăng
|
5,1
|
3,6
|
4
|
-
|
Thay bộ gối đỡ
trung gian
|
1,7
|
2,4
|
4
|
7
|
Sửa chữa, thay thế
các chi tiết hộp số
|
40,8
|
21,6
|
5
|
8
|
Sửa chữa cụm ly hợp,
dẫn động và trợ lực (Thay cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ lực côn ly hợp;
thay bàn ép côn, lá côn, bi tê, càng cua;
sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực)
|
17,5
|
12,8
|
4
|
9
|
Sửa chữa cụm truyền
lực chính
|
40,8
|
21,6
|
4
|
10
|
Sửa chữa các cụm
moay ơ và các chi tiết liên quan
|
47,6
|
26,4
|
4
|
-
|
Thay
vòng bi moay ơ
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa chữa ổ ren,
thay bu lông tắc kê
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay
cao su cúp pen phanh
|
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay xy lanh phanh
bánh xe, bầu phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
|
Thay bạc trục quả
đào
|
13,6
|
|
4
|
-
|
Thay cần tăng phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa chữa, thay mâm
phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay
má phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Sửa chữa, thay thế
hệ thống lái và trợ lực lái
|
67,4
|
42,6
|
|
-
|
Thay
bộ bạc, ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay
rô tuyn đòn kéo ngang
|
2,55
|
1,8
|
4
|
-
|
Thay
rô tuyn đòn kéo dọc
|
6,8
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay
đòn quay trung gian
|
3,4
|
|
4
|
-
|
Thay
bộ gioăng phớt hộp cơ cấu lái, điều chỉnh ăn khớp cơ cấu lái
|
10,45
|
8,4
|
5
|
-
|
Thay
bơm trợ lực lái
|
3,4
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay
tuy ô trợ lực lái
|
10,2
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay
ổ bi chữ thập trục tay lái
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay ổ
bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái
|
13,6
|
9,6
|
5
|
12
|
Sửa chữa nhíp, giảm
chấn
|
44,2
|
28,8
|
4
|
-
|
Thay
lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp
|
10,2
|
7,2
|
4
|
-
|
Thay
bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)
|
34
|
21,6
|
4
|
13
|
Sửa chữa, thay thế
dẫn động phanh
|
27,8
|
19,8
|
|
-
|
Thay tuy ô phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay tổng phanh hoặc
cúp pen tổng phanh
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay bầu trợ lực
phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay bộ chia dòng
phanh
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay rơ le hoặc van
hơi các loại
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Sửa chữa thay thế cụm
phanh tay
|
4,0
|
3,0
|
4
|
14
|
Đổ dầu
|
1,4
|
1,4
|
|
15
|
Kiểm tra toàn bộ độ
đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống
vành bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ
kích. Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao
|
23,2
|
19,2
|
4
|
|
Cộng
|
512,0
|
322,0
|
|
b) Định mức vật tư phụ
cho sửa chữa lớn phần gầm:
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
lít
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
lít
|
10
|
10
|
5
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà,
chạy thử, nghiệm thu
|
lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo làm kín (keo
dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Giấy ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
kg
|
7
|
7
|
5
|
8
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0.5
|
8.4.
Định mức phần điện
a) Định mức lao động
sửa chữa lớn phần điện:
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động (giờ
công)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn, trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm
thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước
khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa
toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất:
chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh
sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ,
tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết
bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu
tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng
thành sửa chữa lớn.
Kiểm
tu và lập phương án sửa chữa.
|
24
|
20
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa
chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
131
|
118
|
|
-
|
Tháo, lắp máy phát
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp máy đề
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các cụm
đèn trước
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các cụm
đèn sau
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp đèn nóc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các đèn
trong xe
|
24
|
16
|
4
|
-
|
Tháo, lắp loa,
radio, micro
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo, lắp khoang
táp lô
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bộ sấy
kính, sưởi
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bộ gạt
mưa
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống
quạt thông gió
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống
đóng mở cửa
|
2
|
1
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bó dây đầu
xe, bảng cầu chì
|
4
|
4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây trần
xe (tính cả tháo ốp trần, ốp sườn)
|
20
|
15
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây
sát xi
|
24
|
24
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây
đuôi xe
|
12
|
12
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây
khoang động cơ
|
16
|
16
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống
điều khiển rơ le, cầu chì, ắc quy
|
8
|
8
|
4
|
5
|
Sửa chữa máy phát
điện
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay bộ chổi than
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay vòng bi
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay đi ốt
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Sửa chữa cổ góp
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Đo kiểm roto,
stato, các đi ốt, tiết chế
|
1
|
1
|
4
|
6
|
Sửa chữa máy đề
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay bộ chổi than
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Thay vòng bi hoặc bạc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Thay bộ côn, giảm tốc
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Đo kiểm roto,
stato, rơ le đề
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa bó dây đầu
xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
8
|
Sửa chữa bó dây trần
xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
9
|
Sửa chữa bó dây sát
xi, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
10
|
Sửa chữa bó dây
đuôi xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
11
|
Sửa chữa bó dây
khoang động cơ, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
12
|
Kiểm tra hoàn thiện,
bàn giao
|
6
|
6
|
5
|
|
Cộng
|
270
|
243
|
|
b) Định mức vật tư phụ
cho sửa chữa lớn phần điện:
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
1
|
3
|
Nhiên liệu chạy thử,
nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây điện
|
M
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
50
|
30
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
2
|
7
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
2
|
1
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
8.5.
Định mức phần điều hòa
a) Định mức lao động
sửa chữa lớn phần điều hòa:
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động (giờ công)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn, trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản
giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần
xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất:
chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu
yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên
bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng...
và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật
khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết
bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu
tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng
thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
18
|
18
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa
chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
89,7
|
78,3
|
|
-
|
Thu
hồi ga
|
1,2
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
2,4
|
3,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp dàn nóng
|
3,6
|
3,6
|
5
|
-
|
Tháo, lắp dàn lạnh
|
4,8
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống
đường ống, bình chứa, lọc
|
19,2
|
14,4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp vệ sinh cửa
chia gió
|
12
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp máy nén
|
2,4
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bảng điện
điều khiển
|
3,5
|
3,5
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp công tắc điều khiển
|
1,2
|
1,2
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
9,6
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp toàn bộ hệ thống trần xe
|
25
|
22
|
4
|
5
|
Sửa
chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
7,2
|
4,8
|
5
|
6
|
Kiểm
tra, súc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt
dàn nóng, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm tra, súc
rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn lạnh, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa,
thay thế máy nén
|
21,6
|
21,6
|
5
|
-
|
Sửa chữa, thay thế
cụm ly hợp từ
|
2,4
|
2,4
|
5
|
|
+ Tháo,
lắp cụm ly hợp từ
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
+ Thay
vòng bi ly hợp từ, lá thép
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
+
Thay cuộn dây ly hợp
|
0,6
|
0,6
|
5
|
-
|
Thay
pít tông, xy lanh, trục khuỷu,
vòng bi, phớt...
|
19,2
|
19,2
|
5
|
9
|
Sửa chữa, thay thế
cụm puly trung gian
|
2,4
|
2,4
|
4
|
10
|
Sửa chữa giá đỡ máy
nén
|
2,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Kiểm tra sửa chữa,
thay thế hệ thống điều khiển
|
9,6
|
7,2
|
5
|
12
|
Kiểm
tra, xử lý độ kín hệ thống
|
9,6
|
9,6
|
5
|
13
|
Đổ dầu máy nén, hút
chân không, nạp ga
|
9,6
|
7,2
|
5
|
14
|
Hoàn thiện, đo kiểm,
chạy thử, bàn giao
|
4
|
4
|
5
|
|
Cộng
|
220
|
201
|
|
b) Định mức vật tư phụ
cho sửa chữa lớn phần điều hòa:
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
3
|
3
|
2
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
30
|
30
|
15
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây điện
|
M
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Nhiên liệu kiểm tu,
chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
8.6.
Định mức phần khung xương, vỏ và nội thất
a) Định mức lao động
sửa chữa lớn khung xương, vỏ và nội thất
TT
|
Nội
dung công việc
|
Giờ
công (giờ công)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
|
1
|
Tháo
dỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa
xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
80
|
70
|
4
|
2
|
Sửa chữa phục hồi
các khung cửa vỏ xe
|
540
|
540
|
430
|
5
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần
tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.
|
568
|
568
|
460
|
5
|
4
|
Sửa chữa phục hồi
các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe
|
400
|
400
|
320
|
5
|
5
|
Sửa chữa phục hồi
các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe
|
480
|
480
|
390
|
5
|
6
|
Sửa chữa phục hồi,
cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió
|
140
|
140
|
115
|
5
|
7
|
Lắp ráp hoàn chỉnh
|
110
|
110
|
90
|
5
|
8
|
Làm sạch bề mặt tôn
vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ
các chữ trong và ngoài xe
|
390
|
390
|
310
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
2.708
|
2.185
|
|
Ghi chú:
Các vật tư, phụ tùng chính của hệ thống khung xương, vỏ và nội thất
tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
8.7.
Định mức phần sơn
a) Định mức vật tư
sơn toàn bộ xe
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
Lít
|
18
|
18
|
13
|
2
|
Sơn ghi lót
|
Lít
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Sơn màu
|
Lít
|
14
|
14
|
11
|
4
|
Sơn gầm xe ô tô
|
Lít
|
8
|
8
|
6
|
5
|
Đông cứng lót
|
Lít
|
6,5
|
6,5
|
6
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
Lít
|
17
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
Tờ
|
40
|
40
|
35
|
9
|
Đông cứng màu
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
Kg
|
42
|
40
|
35
|
11
|
Vải ráp để mài
|
Mét
|
5
|
4
|
4
|
12
|
Băng dính
|
Cuộn
|
20
|
18
|
15
|
13
|
Giấy báo
|
Kg
|
4
|
4
|
3
|
14
|
Giẻ lau
|
Kg
|
8
|
6
|
4
|
9. Định
ngạch sử dụng lốp
Loại
xe
|
Lốp
ngoại (km)
|
Lốp
nội (km)
|
Xe buýt lớn
|
75.000
|
55.000
|
Xe buýt trung bình
|
70.000
|
55.000
|
Xe buýt nhỏ
|
60.000
|
50.000
|
Ghi chú:
- Lốp ngoại là những
loại lốp nhập khẩu có chất lượng theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
- Lốp nội là những loại
lốp được sản xuất trong nước.
10.
Định ngạch sử dụng bình điện
Loại
xe
|
Định
ngạch sử dụng
|
Tháng
|
1.000
km
|
Xe buýt lớn
|
18
|
120
|
Xe buýt trung bình
|
18
|
110
|
Xe buýt nhỏ
|
18
|
100
|
Ghi chú:
Định ngạch trên quy định cho bình điện được sản xuất trong nước và ưu tiên
điều kiện nào đến trước.
11.
Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn
Đơn
vị tính: 1.000 km
TT
|
Loại
xe
|
Dầu
máy
|
Dầu
cầu
|
Dầu
hộp số
|
Dầu
côn
|
Dầu
phanh
|
Dầu
trợ lực
|
Nước
làm mát
|
1
|
Xe buýt lớn
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
Ghi chú:
- Số
lượng dầu bôi trơn sử dụng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
- Dầu máy, dầu cầu, dầu
hộp số: Phụ cấp 3 ÷
5% trong quá trình bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km.
III.
ĐỊNH MỨC MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE
BUÝT SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU DIESEL
1. Chi phí chung:
Chi phí chung doanh
nghiệp được tính bằng (=) 50% tiền lương công nhân trực tiếp (không bao gồm các
khoản trích theo lương Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp,
Kinh phí công đoàn).
- Chi phí chung gồm
các khoản chi phí sau:
+ Lương Giám đốc, Phó
Giám đốc, Kế toán và cán bộ An toàn giao thông;
+ Các khoản trích
theo lương Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và cán bộ An toàn giao thông;
+ Tiền ăn ca của Giám
đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và cán bộ An toàn giao thông;
+ Bảo hiểm trách nhiệm
dân sự của chủ xe cơ giới theo quy định;
+ In vé;
+ Phí bảo trì đường bộ;
+ Các khoản chi khác
phục vụ doanh nghiệp.
2. Lợi nhuận định mức:
Được tính bằng 4% của
tổng chi phí trực tiếp và chi phí chung.
3. Chi phí quản lý, vận
hành áp dụng khoa học công nghệ:
Đối với chi phí này sẽ
được tính thực tế phát sinh khi doanh nghiệp áp dụng khoa học công nghệ trong
quản lý, vận hành tuyến./.
Quyết định 51/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu diesel trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng nhiên liệu diesel trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|