BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1399/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO SỬ DỤNG
CỦA HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP, MỞ RỘNG ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
ĐOẠN QUA KHU VỰC TÂY NGUYÊN VÀ TỈNH BÌNH PHƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3500/QĐ-BGTVT
ngày 17/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Hội đồng
nghiệm thu cấp Bộ các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
QLXD & CL CTGT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng của Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ các Dự án đầu
tư nâng cấp, mở rộng đường Hồ Chí
Minh đoạn qua khu vực Tây Nguyên và tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Căn cứ Đề cương được duyệt tại Điều
1, Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan), Tổ giúp
việc của Hội đồng và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm triển
khai thực hiện.
- Các cơ quan chức năng trực thuộc Bộ
Giao thông vận tải, Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum, Tư vấn giám
sát, Nhà thầu thi công dự án có trách nhiệm cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu,
văn bản pháp lý có liên quan đến công tác nghiệm thu đưa công trình vào khai
thác sử dụng và giải trình các nội dung theo yêu cầu của Hội đồng, Tổ giúp việc
trong quá trình triển khai thực hiện.
- Giao Cục Quản lý xây dựng và chất
lượng công trình giao thông làm đầu mối để giải quyết các nội dung có liên
quan.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị: Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các Vụ trực thuộc Bộ, Ban PPP, Cục
QLXD & CL CTGT, Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum, Tư vấn kiểm định,
TVGS, Nhà thầu và các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các thành viên Hội đồng;
- Các thành viên Tổ giúp việc;
- Lưu: VT, CQLXD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Trường
|
ĐỀ CƯƠNG
KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO SỬ DỤNG CỦA HỘI ĐỒNG
NGHIỆM THU CẤP BỘ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP, MỞ RỘNG ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH ĐOẠN QUA KHU VỰC TÂY NGUYÊN VÀ
TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BGTVT ngày 20/4/2015 của Bộ GTVT)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mục đích:
- Thực hiện Quyết định số
3500/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2014 về việc thành lập Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ các dự
án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông.
- Kiểm tra công tác nghiệm thu của
Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum, Tư vấn giám sát và nhà thầu. Kiểm
tra sự tuân thủ trình tự thủ tục của các chủ thể tham gia dự án theo các quy định
của Nghị định 15/2013/NĐ-CP (NĐ15) và Thông tư số 10/2013/TT-BXD (TT10);
- Kiểm tra chất lượng công trình, yêu
cầu Nhà thầu có biện pháp khắc phục những khiếm khuyết, tồn tại (nếu có) trước
khi đưa công trình vào khai thác sử dụng.
2. Yêu cầu:
Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT
Kon Tum, Tư vấn giám sát, nhà thầu và các đơn vị liên quan:
- Tổ chức nghiệm thu công việc xây dựng
theo quy định tại Điều 20 - TT10.
- Tổ chức nghiệm thu giai đoạn thi
công xây dựng hoặc bộ phận, hạng mục công trình xây dựng theo quy định tại Điều 21 - TT10.
- Lập báo cáo hoàn thành công trình
theo Phụ lục 3 - TT10; danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình theo Phụ lục 5 - TT10 và phụ lục của đề cương này gửi Hội đồng (qua Tổ giúp
việc).
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu
liên quan và cử cán bộ có trách nhiệm làm việc với Hội đồng trong quá trình kiểm
tra công tác nghiệm thu.
- Kiểm tra hồ sơ, tài liệu, đánh giá chất lượng công trình xây dựng, báo cáo Hội
đồng (qua Tổ giúp việc) để phục vụ cho công tác kiểm tra của Hội đồng (theo Phụ lục của đề cương này).
II. Nguyên tắc hoạt
động của Hội đồng:
1. Hoạt động của Hội đồng không thay
thế vai trò, trách nhiệm của các chủ thể tham gia xây dựng công trình. Ban QLDA
Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT Kon Tum, các nhà thầu và các tổ chức, cá nhân có
liên quan có trách nhiệm khắc phục các tồn tại, nghiên cứu tiếp thu và thực hiện
các khuyến cáo, kết luận của Hội đồng và chịu trách nhiệm toàn diện về chất lượng
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật.
2. Không cho phép đưa công trình vào
khai thác, sử dụng nếu công trình không đảm bảo an toàn, không đáp ứng yêu cầu
của Quy chuẩn, Tiêu chuẩn, thiết kế được phê duyệt.
3. Trong quá trình thực hiện, tùy
theo yêu cầu thực tế, Chủ tịch Hội đồng chỉ định các chuyên gia, tổ chức Tư vấn có kinh nghiệm và năng lực phù hợp để kiểm tra chất lượng, thẩm tra các vấn
đề kỹ thuật và kiểm định chất lượng công trình.
III. Tổ chức hoạt
động của Hội đồng:
1. Công tác kiểm
tra:
1.1. Kiểm tra nội nghiệp:
- Kiểm tra các thủ tục chuẩn bị đầu
tư xây dựng công trình;
- Kiểm tra Hồ sơ quản lý chất lượng
khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình;
- Kiểm tra Hồ sơ quản lý chất lượng
thi công xây dựng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường,...
1.2. Kiểm tra hiện trường:
- Kiểm tra hệ thống an toàn giao
thông.
- Kiểm tra hiện trạng các bộ phận công
trình bằng trực quan, kiểm tra kích thước hình học, độ bằng phẳng của các cấu
kiện công trình, các số liệu quan trắc, đo đạc,... đánh giá chất lượng so với
thiết kế được duyệt.
2. Thành lập Tổ
giúp việc cho Hội đồng:
2.1. Thành viên Tổ giúp việc:
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao,
Chủ tịch Hội đồng thành lập Tổ giúp việc bao gồm các thành viên sau:
TT
|
Nhân sự
|
Chức danh
|
1
|
Ông Phan Quang Hiển - Phó Cục trưởng Cục QLXD
& CL CTGT
|
Tổ trưởng
|
2
|
Đại diện các Vụ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ban
PPP
|
Thành viên
|
3
|
Lãnh đạo, chuyên viên Cục QLĐB 3 (đối với các dự
án trên địa bàn các tỉnh Kon Tum - Đắk Nông), Cục QLĐB 4 (đối với các dự án
trên địa bàn tỉnh Bình Phước)
|
Thành viên
|
4
|
Lãnh đạo, cán bộ Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở
GTVT Kon Tum
|
Thành viên
|
5
|
Đơn vị Tư vấn kiểm định
|
Thành viên
|
6
|
Cục QLXD & CL CTGT
|
Thư ký
|
7
|
Đại diện Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng
|
Khách mời
|
2.2. Các nhóm công tác thuộc Tổ
giúp việc:
- Nhóm 1: Kiểm tra các thủ tục chuẩn
bị đầu tư xây dựng công trình.
+ Trưởng nhóm: Vụ Kế hoạch - Đầu tư.
+ Tham gia: Ban PPP, Ban QLDA Đường Hồ
Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan).
- Nhóm 2: Kiểm tra hồ sơ quản lý chất
lượng khảo sát - thiết kế và hồ sơ quản lý chất lượng thi công xây dựng
+ Trưởng nhóm: Cục QLXD & CLCTGT.
+ Tham gia: Vụ KHCN, Vụ KCHTGT, Ban
QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan).
- Nhóm 3: Kiểm tra hệ thống an toàn
giao thông tại hiện trường.
+ Trưởng nhóm: Vụ ATGT.
+ Tham gia: Vụ KCHTGT, Tổng cục Đường
bộ Việt Nam, Cục QLĐB 3, Cục QLĐB 4 (theo địa phận), Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án
liên quan).
- Nhóm 4: Kiểm tra hiện trạng các bộ
phận công trình bằng trực quan, kiểm tra kích thước hình học, độ bằng phẳng của
các cấu kiện công trình, các số liệu quan trắc, đo đạc,...
+ Trưởng nhóm: Tổng cục Đường bộ Việt
Nam.
+ Tham gia: Vụ KHCN, Vụ KCHTGT, Tư vấn
kiểm định, Cục QLĐB 3, Cục QLĐB 4 (theo địa phận), Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở
GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan).
Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh, Sở GTVT
Kon Tum, Tư vấn giám sát, nhà thầu và các đơn vị liên quan có trách nhiệm cung
cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu và cử cán bộ tham gia theo yêu cầu của các nhóm công
tác.
2.3. Nhiệm vụ của Tổ giúp việc,
các nhóm công tác thuộc Tổ giúp việc:
- Trợ giúp Hội đồng trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ theo Quyết định số 3500/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2014 của Bộ GTVT
về việc thành lập Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
giao thông.
- Thay mặt Hội đồng tổ chức kiểm tra,
đôn đốc Ban Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan), Tư vấn
giám sát, nhà thầu và các đơn vị liên quan thực hiện các ý kiến của Hội đồng.
- Tổ trưởng Tổ giúp việc phân công
nhiệm vụ cho các thành viên và điều hành hoạt động của Tổ và các nhóm công tác
để hoàn thành nhiệm vụ được Hội đồng giao. Trong quá trình thực hiện, tùy theo
yêu cầu thực tế, Tổ trưởng Tổ giúp việc có thể huy động bổ sung các cán bộ của các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Trưởng các nhóm công tác thuộc Tổ
giúp việc chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ của các
nhóm. Trong quá trình thực hiện, kịp thời báo cáo Tổ trưởng Tổ giúp việc để giải
quyết các tồn tại, vướng mắc nếu có.
- Trong quá trình kiểm tra, Tổ giúp
việc/các nhóm công tác có thể yêu cầu Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon
Tum (theo dự án liên quan), Tư vấn giám sát, nhà thầu và các đơn vị liên quan
giải trình, làm rõ về các nội dung kiểm tra hoặc kiến nghị Hội đồng chỉ định tổ
chức tư vấn thực hiện việc kiểm định các bộ phận, hạng mục công trình có biểu
hiện không đảm bảo chất lượng hoặc thiếu cơ sở đảm bảo chất lượng công trình theo yêu cầu của thiết kế. Trường hợp cần
thiết, Tổ giúp việc/các nhóm công tác báo cáo Hội đồng yêu cầu các đơn vị có
năng lực phù hợp tham gia thực hiện việc kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng.
- Tổ giúp việc/các nhóm công tác và
các bên liên quan lập biên bản kiểm tra, báo cáo kết
quả kiểm tra, kiến nghị Hội đồng
chỉ đạo Nhà thầu và các đơn vị liên quan
khắc phục các vấn đề tồn tại, khiếm khuyết của dự án (nếu có) trong thời hạn do
Tổ giúp việc/Hội đồng qui định.
3. Tổng hợp kết
quả kiểm tra
Sau khi hoàn thành các công tác kiểm
tra nội nghiệp và kiểm tra hiện trường, Hội đồng tổ
chức họp toàn thể các thành viên để xem xét, kết luận về kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng (trường hợp còn các tồn tại, khiếm khuyết về
chất lượng công trình nhưng không ảnh hưởng
đến điều kiện chịu lực và an toàn khai thác, Hội đồng sẽ yêu cầu Nhà thầu và
các đơn vị liên quan tiếp tục khắc phục triệt để trong quá trình khai thác và
giao các cơ quan kiểm tra, giám sát việc
thực hiện).
IV. Trình tự và nội
dung thực hiện:
1. Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT
Kon Tum (theo dự án liên quan) thực hiện công tác nghiệm thu công việc, nghiệm
thu hoàn thành giai đoạn thi công hoặc bộ phận, hạng mục công trình trong quá
trình thực hiện dự án (thành phần hồ sơ, trình tự, thành phần nghiệm thu, ...
theo quy định tại Điều 20, Điều 21 - TT10).
2. Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT
Kon Tum (theo dự án liên quan) lập báo cáo hoàn thành công trình theo Phụ lục 3, Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo
Phụ lục 5 của TT10; Phụ
lục của đề cương này và kiến nghị, đề xuất cụ thể các vấn đề liên quan gửi
Hội đồng (qua Tổ giúp việc).
3. Sau khi nhận được báo cáo của Ban
QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan) Tổ giúp việc thực
hiện các nội dung kiểm tra nội nghiệp, kiểm tra
hiện trường và tổng hợp, báo cáo Hội đồng.
4. Trên cơ sở báo cáo của Tổ giúp việc,
ý kiến của các thành viên, Hội đồng sẽ kiểm tra, họp lần cuối và có thông báo bằng
văn bản về kết quả kiểm tra theo quy định tại điểm d khoản 3
Điều 32 - NĐ15.
5. Trên cơ sở văn bản chấp thuận nghiệm
thu đưa công trình vào khai thác sử dụng của Hội đồng nghiệp thu cấp Bộ, Ban
QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum có văn bản báo cáo, kiến nghị Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng tiến hành kiểm tra, nghiệm thu công
trình theo quy định.
V. Tiến độ thực hiện:
- Sau khi hoàn thành công trình, Ban
QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan) phối hợp với Tư vấn
giám sát, Nhà thầu và các đơn vị liên quan hoàn thiện thủ tục, báo cáo hoàn
thành công trình theo quy định tại các Điều 1 và 2 của mục IV nêu trên gửi Hội
đồng (qua Tổ giúp việc);
- Sau khi nhận được báo cáo của Ban QLDA
Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum (theo dự án liên quan) Tổ giúp việc thực hiện
các quy định tại điều 4 mục IV nêu trên và có báo cáo Hội đồng sau 10-14 ngày
làm việc. Trường hợp cần kiểm định, khắc phục các vấn đề tồn tại, khiếm khuyết
của dự án (nếu có), Hội đồng sẽ quy định thời gian cụ thể phải hoàn thành các nội
dung này;
- Sau khi nhận được báo cáo của Tổ
giúp việc, Hội đồng sẽ kiểm tra lần cuối, họp kết luận và có thông báo bằng văn
bản về kết quả kiểm tra sau 5-7 ngày làm việc (đồng thời báo cáo Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng).
- Sau khi nhận được văn bản chấp thuận
nghiệm thu đưa công trình vào khai thác sử dụng của Hội đồng nghiệp thu cấp Bộ,
Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh/Sở GTVT Kon Tum có văn bản báo cáo, kiến nghị Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng tiến hành kiểm tra, nghiệm thu công
trình theo quy định sau 5-7 ngày làm việc.
PHỤ
LỤC A
(Kèm
theo Đề cương kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng)
CÔNG
TRÌNH:.....................................................................................................................................................................
ĐỊA ĐIỂM:...........................................................................................................................................................................
CHỦ ĐẦU
TƯ:.....................................................................................................................................................................
STT
|
Tài liệu
|
Tình trạng
|
Đánh giá
|
Đánh giá sự phù hợp với VBPL có liên quan
|
Ghi chú
|
A
|
HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
I
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
1
|
Năng lực đơn vị lập dự án
- Quyết định lựa chọn nhà thầu.
- Hợp đồng
- Năng lực tổ chức.
- Năng lực nhân sự tham gia.
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 42 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
2
|
Dự án đầu tư
|
|
|
|
|
2.1.
|
Quyết định
cho phép lập dự án
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 2 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
2.2.
|
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 7 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
|
|
2.3.
|
Thuyết minh thiết kế cơ sở
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 8 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
2.4.
|
Bản vẽ thiết kế cơ sở
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 8 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
3
|
Văn bản tham gia ý kiến của các Cơ quan quản lý
xây dựng chuyên ngành.
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 2 Nghị định 83/2009/NĐ-CP
và Nghị định số 12/2009/NĐ-CP .
|
|
4
|
Quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường.
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính
phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, tác động MT, cam kết BVMT.
|
|
5
|
Báo cáo thẩm định
dự án đầu tư xây dựng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 10, 11 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP.
|
|
6
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 12 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP (theo mẫu tại phụ lục 3)
|
|
II
|
Văn bản chấp
thuận cơ quan quản lý có thẩm quyền
|
|
|
1
|
Giấy phép thi công
trên đường bộ
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011.
|
|
2
|
Giấy phép thi công
trên đường thủy nội địa
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011.
|
|
3
|
Văn bản thỏa thuận
sử dụng hành lang an toàn đường bộ, đường thủy (nếu có)
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011;
Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011.
|
|
4
|
Văn bản của cơ quan
quản lý Nhà nước về đê điều, nước ngầm, khai thác khoáng sản, cảng biển, đường
sắt, đường sắt, tĩnh không, công trình văn hóa (nếu có)...
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Các quy định có liên quan
|
|
III
|
Giấy phép xây dựng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012
|
|
B
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT
KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
I
|
Quản lý chất lượng
khảo sát xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu khảo sát
- Quyết định p/d kết quả lựa chọn nhà thầu
- Hợp đồng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Luật đấu thầu.
|
|
2
|
Năng lực nhà thầu khảo sát.
- Năng lực tổ chức thực hiện khảo sát;
- Năng lực chủ trì khảo sát.
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 45, 46 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
3
|
Nhiệm vụ khảo sát
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 8 Thông tư số
10/2013/TT-BXD hướng dẫn một số điều Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
|
|
4
|
Phương án khảo sát
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 9 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
5
|
Năng lực nhân sự giám sát khảo sát
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 1 Điều 16 Nghị định số
15/2013/NĐ-CP
|
|
6
|
Báo cáo khảo sát
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 11 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
7
|
Nghiệm thu kết quả khảo sát, Hồ sơ nghiệm thu khảo
sát.
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 12 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
II
|
Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công
trình
|
|
|
|
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu thiết kế
- Quyết định p/d kết quả lựa chọn nhà thầu
- Hợp đồng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Luật đấu thầu.
|
|
2
|
Năng lực nhà thầu thiết kế
- Năng lực tổ chức thực hiện khảo sát;
- Năng lực chủ trì khảo sát thiết kế
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 47, 48 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
3
|
Báo cáo thẩm tra của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 4 Thông tư số
13/2013/TT-BXD, và Điều 3 Thông tư 09/2014/TT-BXD
|
|
4
|
Báo cáo thẩm định của Chủ đầu tư
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 3 Thông tư số
13/2013/TT-BXD
|
|
5
|
Quyết định phê duyệt thiết kế
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 3 Thông tư số
13/2013/TT-BXD
|
|
6
|
Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình, Hồ sơ nghiệm
thu thiết kế.
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 15 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
C
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG
|
I
|
Hồ sơ năng lực nhà thầu
|
|
|
|
|
1
|
Năng lực nhà thầu chính
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Hợp đồng
- Năng lực tổ chức
- Năng lực cá nhân
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 52, 53 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
2
|
Năng lực các nhà thầu phụ
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Hợp đồng
- Năng lực tổ chức
- Năng lực cá nhân
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 52, 53 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
3
|
Năng lực Tư vấn giám sát
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Hợp đồng
- Năng lực tổ chức
- Năng lực cá nhân
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 51 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ’
|
|
4
|
Ban quản lý
dự án
- Quyết định thành lập
- Năng lực giám đốc Ban QLDA.
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Mục 2 Điều 43 Nghị định số
12/2009/NĐ-CP
|
|
5
|
Nhà thầu kiểm định (nếu có)
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Hợp đồng
- Năng lực tổ chức
- Năng lực cá nhân
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD
|
|
6
|
Nhà thầu thí nghiệm (nếu có)
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
- Hợp đồng
- Năng lực tổ chức
- Năng lực cá nhân
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 7 Thông tư 03/2011/TT-BXD
|
|
II
|
Kế hoạch và biện pháp kiểm soát chất lượng
công trình
|
|
|
Đối chiếu với quy định tại các Yêu cầu kỹ thuật
của dự án và được yêu cầu tại:
|
|
1
|
Sơ đồ tổ chức quản lý chất lượng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 1 Điều 16 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
2
|
Mục tiêu và kế hoạch đảm bảo chất lượng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 2 Điều 16 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
3
|
Kế hoạch tổ chức thí nghiệm và kiểm định chất lượng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 3 Điều 16 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
4
|
Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật tư,
vật liệu, cấu kiện, SP xây dựng, thiết bị công trình và thiết bị công nghệ
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 4 Điều 16 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
5
|
Quy trình kiểm tra, giám sát thi công
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 5 Điều 16 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
6
|
Biện pháp đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi
trường, phòng chống cháy, nổ trong thi công xây dựng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 6 Điều 16 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
7
|
Quy trình lập và quản lý các hồ sơ, tài liệu có
liên quan trong quá trình thi công
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Khoản 7 Điều 16 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
III
|
Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Bảng kê và Hồ sơ các thay đổi thiết kế trong quá
trình thi công
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Nếu có và theo hướng dẫn tại TCXDVN 371-2006;
Thông tư số 13/2013/TT-BXD
|
|
2
|
Bản vẽ hoàn công, Nhật ký thi công
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 18 Thông tư số
10/2013/TT-BXD
|
|
3
|
Các biên bản nghiệm thu vật liệu trước khi đưa và
sử dụng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Nếu có
|
|
4
|
Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn
áp dụng.
|
|
5
|
Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn
áp dụng.
|
|
6
|
Các kết quả kiểm định chất lượng sản phẩm, kiểm định
chất lượng công trình (nếu có)
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Các yêu cầu kỹ thuật của dự án và các tiêu chuẩn
áp dụng.
|
|
7
|
Lý lịch thiết bị lắp đặt thiết bị trong công
trình (nếu có)
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
|
|
8
|
Hồ sơ khắc phục sự cố (nếu có)
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Đối chiếu với quy định tại Điều 40
Nghị định số 15/2013/NĐ-CP
|
|
9
|
Các văn bản liên quan công tác bảo trì
|
|
|
|
|
9.1
|
Quy trình vận hành, khai thác và bảo trì công
trình
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Đối chiếu với các quy định tại Nghị định
114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010 Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của
Bộ GTVT.
|
|
9.2
|
Công tác quan trắc trong quá trình khai thác (nếu
có)
|
|
|
|
|
10
|
Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 20 Thông tư số
10/2013/NĐ-CP.
|
|
11
|
Biên bản nghiệm thu giai đoạn thi công hoặc hoàn
thành, bộ phận công trình
|
□ Có
□ Không có
|
□ Phù hợp
□ Không phù hợp
|
Điều 21 Thông tư số
10/2013/NĐ-CP .
|
|
DANH
MỤC BẢN VẼ HOÀN CÔNG CÔNG TRÌNH
(Kèm
theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn ....)
STT
|
Tên bản vẽ
|
Số hiệu bản vẽ
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
(Kèm
theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn……)
STT
|
CÔNG VIỆC NGHIỆM
THU
|
NGÀY NGHIỆM THU
|
SỐ BIÊN BẢN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CHỨNG CHỈ VẬT LIỆU
(Kèm
theo Hồ sơ thi công - Nghiệm thu công trình giai đoạn ...)
STT
|
Tên vật liệu
|
BB lấy mẫu
|
Chứng chỉ xuất
xưởng CQ
|
Kết quả TN chất
lượng
|
Ghi chú
|
|
|
Số Biên bản
Ngày tháng năm
|
Số chứng chỉ
Ngày TN
Tên nhà SX
|
Số phiếu KQ
Ngày TN
Tên PTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|