|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 130/QĐ-CHHVN 2015 Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải
Số hiệu:
|
130/QĐ-CHHVN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Hàng hải Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhật
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
CỤC
HÀNG HẢI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/QĐ-CHHVN
|
Hà Nội, ngày
12 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI
Căn cứ Luật Thống kê số 04/2003/QH ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống
kê;
Căn cứ Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày
20/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 02/6/2010
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thay thế
Hệ thống chỉ tiêu quốc gia năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày
17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng
hợp áp dụng đối với Bộ, ngành.
Căn cứ Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT ngày
27/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp
ngành GTVT;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Vận tải và
Dịch vụ hàng hải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn Chế độ báo cáo thống
kê ngành hàng hải.
Điều 2. Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải có trách nhiệm hướng dẫn,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện “Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Cục Hàng hải, các: Trưởng phòng
tham mưu, Chi Cục trưởng Chi cục Hàng hải, Giám đốc Cảng vụ Hàng hải, Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ GTVT (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng;
- Trang thông tin điện tử (Cục HHVN);
- Lưu: VT, VTDVHH (03)
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Nhật
|
HƯỚNG DẪN
CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 130/QĐ-CHHVN ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam)
A. Quy định chung
1. Mục đích
Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải
áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam (Cục HHVN) và các
cơ quan, tổ chức có liên quan nhằm thu thập các thông tin đối với những chỉ
tiêu thống kê quốc gia được phân công thực hiện và các chỉ tiêu thống kê thuộc
ngành, lĩnh vực phụ trách.
2. Phạm vi và
yêu cầu đối với thông tin thống kê
a) Số liệu báo cáo thống kê trong hệ
thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước về hàng hải của Cục HHVN. Các cơ
quan, đơn vị được giao quản lý về lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu
thập, tổng hợp thông tin thống kê về lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê
của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
b) Thông tin thống kê phải đảm bảo tính
chính xác, khách quan, đầy đủ, thống nhất và đúng thời gian quy định, kèm theo
đầy đủ các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định.
3. Đơn vị báo
cáo và nhận báo cáo
a) Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại
góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
b) Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể
tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê.
4. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
a) Cơ quan thống kê thuộc Cục HHVN (các
Phòng, các Ban quản lý dự án hàng hải...) có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các
đơn vị báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này; tổng hợp các biểu mẫu
được phân công gửi Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải trong vòng 05 ngày kể từ
ngày nhận báo cáo của các cơ quan, đơn vị được ghi trong biểu.
b) Phòng Vận tải và dịch vụ hàng hải
- Tổng hợp các số liệu thống kê từ cơ
quan thống kê thuộc Cục và các đơn vị liên quan, báo cáo Bộ GTVT và các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền theo quy định về báo cáo thống kê; đồng thời gửi Trang
thông tin điện tử của Cục HHVN để công bố và phổ biến.
- Chủ trì phối hợp với các phòng chức
năng, các cảng vụ hàng hải và các cơ quan đơn vị liên quan xây dựng cơ sở hạ
tầng công nghệ thông tin, phần mềm cơ sở dữ liệu thống kê ngành hàng hải.
b) Các Cảng vụ hàng hải tổ chức hướng
dẫn các doanh nghiệp hàng hải tại khu vực thu thập, tổng hợp thông tin thống kê
theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này; báo cáo Cục HHVN (qua các Phòng chức
năng).
c) Các cơ
quan đăng ký tàu biển khu vực, Bảo đảm an toàn hàng hải khu vực, Công ty hoa
tiêu hàng hải khu vực, Ban quản lý dự án và các doanh nghiệp, đơn vị trong lĩnh
vực hàng hải tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê do đơn vị quản lý,
báo cáo Cục HHVN theo biểu mẫu quy định tại Quyết định này.
5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số được
đánh liên tục từ 01, 02, 03 ... và phần chữ là các chữ in viết tắt biểu thị kỳ
báo cáo của biểu mẫu N - Năm, Q - Quý, T - Tháng.
6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo là khoảng thời gian nhất định
quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số
liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo
được ghi ở góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê và được tính theo ngày
dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống
kê tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng.
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống
kê quý được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên đến ngày cuối cùng tháng thứ
ba, tính theo Quý I, Quý II, Quý III, Quý IV.
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo
thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo
thống kê cho đến ngày cuối cùng tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê, tính
theo 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm.
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống
kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho
đến ngày cuối cùng tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê.
đ) Báo cáo thống kê khác và đột xuất:
Trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực
hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, Cục HHVN gửi văn bản yêu cầu các đơn vị
báo cáo, nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.
7. Thời hạn nhận báo
cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể
tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
8. Phương thức gửi báo
cáo
Các Biểu mẫu báo cáo làm dưới định dạng
Excel và gửi báo cáo dưới 02 hình thức, bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu gửi theo thư
điện tử. Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị và
tên người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
B. QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
1. Danh mục
biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ
TT
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
Kỳ báo cáo
|
1
|
Biểu số 01-N
|
Năng lực thông qua cảng biển do Trung
ương quản lý
|
Năm
|
2
|
Biểu số 02-N
|
Năng lực thông qua cảng biển do địa
phương và doanh nghiệp quản lý
|
Năm
|
3
|
Biểu số 03-N
|
Thống kê luồng hàng hải
|
Năm
|
4
|
Biểu số 04-N
|
Thống kê bến cảng, cầu cảng
|
Năm
|
5
|
Biểu số 05-N
|
Thống kê khu nước, vùng nước
|
Năm
|
6
|
Biểu số 06-Q
|
Hệ thống đèn biển Việt Nam
|
Quý
|
7
|
Biểu số 07-Q
|
Hệ thống phao tiêu, báo hiệu trên
luồng
|
Quý
|
8
|
Biểu số 08-Q
|
Hệ thống quản lý hàng hải tàu biển
|
Quý
|
9
|
Biểu số 09-N
|
Hệ thống các đài thông tin duyên hải
|
Năm
|
10
|
Biểu số 10-N
|
Hệ thống đê, kè chắn sóng, chắn cát
|
Quý
|
11
|
Biểu số 11-T
|
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông
qua cảng biển
|
Tháng
|
12
|
Biểu số 12-N
|
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông
qua cảng biển
|
Năm
|
13
|
Biểu số 13-T
|
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông
qua cảng biển bằng phương tiện thủy nội địa
|
Tháng
|
14
|
Biểu số 14-N
|
Khối lượng hàng hóa, hành khách thông
qua cảng biển bằng phương tiện thủy nội địa
|
Năm
|
15
|
Biểu số 15-T
|
Khối lượng hàng hóa, hành khách tuyến
vận tải từ bờ ra đảo
|
Tháng
|
16
|
Biểu số 16-N
|
Khối lượng hàng hóa, hành khách tuyến
vận tải từ bờ ra đảo
|
Năm
|
17
|
Biểu số 17-T
|
Hàng hóa thông qua cảng biển trong khu
vực hàng hải
|
Tháng
|
18
|
Biểu số 18-T
|
Thu phí dịch vụ hàng hải
|
Tháng
|
19
|
Biểu số 19-N
|
Thu phí dịch vụ hàng hải
|
Năm
|
20
|
Biểu số 20-Q
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ hàng hải
|
Quý
|
21
|
Biểu số 21-N
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ hàng hải
|
Năm
|
22
|
Biểu số 22-Q
|
Giá dịch vụ tại cảng biển
|
Tháng
|
23
|
Biểu số 23-N
|
Số vụ tai nạn hàng hải, số người chết,
bị thương, mất tích
|
6 tháng,
1
năm
|
24
|
Biểu số 24-Q
|
Số lượng thuyền viên, hoa tiêu hàng
hải
|
Quý
|
25
|
Biểu số 25-N
|
Số lượng tàu biển hiện đang lưu hành
|
6 tháng,
1
năm
|
26
|
Biểu số 26-N
|
Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch
nước ngoài thuộc sở hữu Việt Nam
|
Năm
|
27
|
Biểu số 27-N
|
Thống kê tàu biển hoạt động lai dắt
|
6 tháng,
1
năm
|
28
|
Biểu số 28-T
|
Tàu nước ngoài vận tải nội địa
|
Tháng
|
29
|
Biểu số 29-N
|
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư
xây dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý
|
Năm
|
30
|
Biểu số 30-T
|
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây
dựng cơ bản do Bộ GTVT trực tiếp quản lý
|
Tháng
|
31
|
Biểu số 31-T
|
Tình hình thực hiện các dự án sử dụng
vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước
|
Tháng
|
32
|
Biểu số 32-N
|
Tình hình thực hiện các dự án sử dụng
vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước
|
Năm
|
33
|
Biểu số 33-N
|
Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản
hoàn thành
|
Quý, năm
|
34
|
Biểu số 34-N
|
Danh mục công trình, dự án khởi công,
hoàn thành trong năm
|
Quý, năm
|
35
|
Biểu số 35-N
|
Doanh nghiệp đóng mới, sửa chữa, phá
dỡ tàu biển
|
Năm
|
36
|
Biểu số 36-N
|
Danh sách doanh nghiệp vận tải biển
|
Năm
|
37
|
Biểu số 37-N
|
Danh sách doanh nghiệp cảng biển Việt
Nam
|
Năm
|
38
|
Biểu số 38-N
|
Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh dịch
vụ
|
Năm
|
39
|
Biểu số 39-N
|
Danh sách các trường học, trung tâm,
cơ sở đào tạo
|
Năm
|
40
|
Biểu số 40-N
|
Công ty hoa tiêu hàng hải
|
Tháng
|
41
|
Biểu số 41-T
|
Báo cáo số lượng, chất lượng công chức
|
Năm
|
42
|
Biểu số 42-N
|
Báo cáo danh sách và tiền lương công
chức
|
Năm
|
2. Danh mục các
từ viết tắt trong biểu mẫu
- Giao thông vận tải
|
GTVT
|
- Hàng hải Việt Nam
|
HHVN
|
- Vận tải và dịch vụ hàng hải
|
VTDVHH
|
- Kế hoạch đầu tư
|
KHĐT
|
- Tài chính
|
TC
|
- Đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
ĐKTBTV
|
- Công trình hàng hải
|
CTHH
|
- An toàn an ninh hàng hải
|
ATANHH
|
- Tổ chức cán bộ
|
TCCB
|
3. Các biểu mẫu
báo cáo thống kê định kỳ
Biểu số 01-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Doanh
nghiệp cảng
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng CTHH)
|
NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Có đến 31 tháng
12 năm ...
TT
|
Danh mục cảng
|
Địa điểm
(Tỉnh/TP trực thuộc TW)
|
Năng lực hàng
hóa thông qua cảng (tấn/năm)
|
Năng lực tăng thêm
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2-1
|
1
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
3
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
…… ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị
ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm
trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế,
nghiệm thu công trình tại thời điểm vào ngày 31/12 năm trước.
b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm
báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm
31/12 năm báo cáo.
Biểu số 02-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Doanh
nghiệp cảng
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng CTHH)
|
NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN ĐỊA PHƯƠNG VÀ DOANH NGHIỆP
QUẢN LÝ
Có đến 31 tháng
12 năm ...
TT
|
Danh mục cảng
|
Địa điểm
(Tỉnh/TP trực thuộc TW)
|
Năng lực hàng
hóa thông qua cảng (tấn/năm)
|
Năng lực tăng
thêm
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
Cảng do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
1
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
3
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
B
|
Cảng do doanh nghiệp quản lý (cảng
chuyên dùng)
|
|
|
|
|
1
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
2
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
3
|
- Cảng ...
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
…… ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị
ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm
trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế,
nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.
b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm
báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm
31/12 năm báo cáo.
Biểu số 03-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng
công ty ĐBATHH, Đơn vị quản lý luồng
Đơn vị nhân báo cáo:
Cục HHVN (Phòng CTHH)
|
THỐNG KÊ LUỒNG HÀNG HẢI
Năm …….
TT
|
Tên luồng
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Cao độ đáy
(m- so với “O” Hải đồ)
|
Khối lượng
nạo vét hàng năm (m3)
|
Loại luồng
(Công cộng/ chuyên dùng)
|
Đơn vị quản
lý
|
Theo Thiết kế
|
Theo Thông
báo Hàng hải tại kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 04-N
Ngày
nhận báo cáo: Ngày 01 tháng 3 năm sau:
|
Đơn vị báo cáo: Cảng vụ hàng
hải
Đơn vị nhận báo cáo: Cục HHVN (Phòng CTHH)
|
THỐNG KÊ BẾN CẢNG, CẦU CẢNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Cầu cảng
Container
|
Cầu cảng tổng
hợp (bách hóa)
|
Cầu cảng
chuyên dùng hàng rời, quặng
|
Cầu cảng
chuyên dụng xăng dầu, khí hóa lỏng
|
Cầu cảng
chuyên dùng khác (dịch vụ, đóng, sửa chữa tàu...)
|
Cầu cảng hành
khách
|
Tổng số
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng cầu cảng
hiện có
|
Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng cầu cảng
tăng thêm
|
Cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chiều dài cầu cảng
hiện có
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chiều dài cầu cảng
tăng thêm
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năng lực thông qua
hiện có
|
T/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Năng lực thông qua
tăng thêm
|
T/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số lượng thiết bị
|
Th/ bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu nhà nước (số lượng/sức
nâng, sức chở)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu tư nhân (số lượng/sức
nâng, sức chở)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại hình sở hữu khác (số lượng/sức
nâng, sức chở)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ...
tháng ... năm
Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số: 07Q
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 10 tháng sau Quý báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Tổng
Công ty BĐAT Miền Bắc/Nam
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)
|
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG PHAO TIÊU, BÁO HIỆU TRÊN LUỒNG
Quý ……….
STT
|
Tên luồng
|
Báo hiệu nổi
|
Báo hiệu cố
định
|
Phao BHHH
|
TB đèn
|
Thiết bị khác
|
Số lượng
|
Chủng loại
|
TB đèn
|
|
Thiết bị khác
|
Chủng loại
|
SL
|
Chủng loại
|
SL
|
Tiêu
|
Chập
|
Cộng
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Tiêu
|
Chập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 08-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Công
ty điện tử hàng
hải, Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ HÀNH HẢI TÀU BIỂN (VTS)
Năm ………….
STT
|
Trung tâm VTS
|
Trạm AIS
|
Ghi chú
|
Tên
|
Vị trí
|
Vùng phủ sóng
|
Phương thức
hoạt động
|
Tên
|
Vị trí
|
Vùng phủ sóng
|
Phương thức
hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 09-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Công
ty điện tử hàng
hải, Cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
HỆ THỐNG CÁC ĐÀI THÔNG TIN DUYÊN HẢI
Năm ……..
STT
|
Hệ thống đài
thông tin duyên hải
|
Trạm ra đa
|
Ghi chú
|
Tên
|
Vị trí
|
Vùng phủ sóng
|
Phương thức
|
Tên
|
Vị trí
|
Vùng phủ sóng
|
Phương thức
hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 10-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các Cảng vụ hàng
hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
THỐNG KÊ VỀ HỆ THỐNG ĐÊ, KÈ CHẮN CÁT, CHẮN SÓNG
Năm ………..
STT
|
Loại công
trình
|
Vị trí
|
Các thông số
chính
|
Đơn vị quản lý
|
Chiều dài
|
Chiều cao
|
Cao trình
đỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 11-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
05 hàng
tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN
Tháng ...
STT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Khối lượng
hàng hóa thông qua cảng
|
Từ đầu năm
đến hết tháng trước
|
Thực hiện tháng
báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
Lũy kế cùng
kỳ năm trước
|
So với cùng kỳ năm trước (%)
|
So với kế hoạch năm
(%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/5
|
7=4/1
|
A
|
Hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng quá cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô, tổng hợp
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu
nước ngoài
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
LƯỢT TÀU RA, VÀO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tàu biển nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tàu biển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tàu khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 4 = cột 2 + cột 3
b) Cột 5: ghi số chính thức thực hiện từ
đầu năm đến hết tháng báo cáo của năm trước. Ví dụ báo cáo tháng 7/2014 thì cột
5 ghi số liệu lũy kế 7 tháng đầu năm 2013
Biểu số 12-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN
Năm ...
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện năm
báo cáo
|
Thực hiện năm
trước
|
So với năm
trước (%)
|
So với kế hoạch năm
(%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=2/1
|
A
|
Hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng quá cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 TEUs
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
B
|
Hành khách
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành khách vận chuyển bằng tàu VN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
2
|
Hành khách vận chuyển bằng tàu nước
ngoài
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
C
|
LƯỢT TÀU RA, VÀO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tàu biển nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tàu biển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động XNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tàu khách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 13-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
05 hàng
tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN BẰNG
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tháng…..
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Khối lượng
hàng hóa thông qua cảng
|
|
|
|
|
Từ đầu năm
đến hết tháng trước
|
Thực hiện tháng
báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
Lũy kế cùng
kỳ năm trước
|
So với cùng
kỳ năm trước (%)
|
So với kế
hoạch năm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/5
|
7=4/1
|
A
|
HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô, tổng hợp
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
LƯỢT TÀU RA, VÀO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tàu hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tàu khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ... tháng
... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 14-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH THÔNG QUA CẢNG BIỂN BẰNG
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Năm ……
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện năm
báo cáo
|
Thực hiện năm
trước
|
So với năm
trước (%)
|
So với kế hoạch năm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=2/1
|
A
|
HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô, tổng hợp
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
B
|
HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
C
|
LƯỢT TÀU RA, VÀO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tàu hàng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tàu khách
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ... tháng
... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 15-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
05 hàng
tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH CHO TUYẾN VẬN TẢI TỪ BỜ RA
ĐẢO
Tháng……..
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Khối lượng
hàng hóa thông qua cảng
|
|
|
|
|
Từ đầu năm
đến hết tháng trước
|
Thực hiện
tháng báo cáo
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
Lũy kế cùng
kỳ năm trước
|
So với cùng
kỳ năm trước (%)
|
So với kế
hoạch năm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4/5
|
7=4/1
|
A
|
HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô, tổng hợp
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
LƯỢT TÀU RA, VÀO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tàu hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tàu khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 16-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA, HÀNH KHÁCH CHO TUYẾN VẬN TẢI TỪ BỜ RA
ĐẢO
Năm ……..
TT
|
Danh mục loại
hàng
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện năm
báo cáo
|
Thực hiện năm
trước
|
So với năm
trước (%)
|
So với kế hoạch năm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=2/1
|
A
|
HÀNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Container
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
2
|
Hàng lỏng
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
3
|
Hàng khô, tổng hợp
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
4
|
Hàng quá cảnh
|
1000 tấn
|
|
|
|
|
|
B
|
HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hành khách vận chuyển bằng đội tàu VN
|
Lượt người
|
|
|
|
|
|
C
|
LƯỢT TÀU RA, VÀO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tàu hàng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tàu khách
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 17-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT,
VTDVHH)
|
HÀNG HÓA THÔNG QUA CÁC CẢNG BIỂN TRONG KHU VỰC HÀNG HẢI
Tháng ……….
STT
|
Tên cảng
|
Container
|
Hàng khô
|
Hàng lỏng
|
Hàng quá cảnh
|
Tháng …
|
Lũy kế đến
tháng b/cáo
|
Tháng …
|
Lũy kế đến
tháng b/cáo
|
Tháng …
|
Lũy kế đến
tháng b/cáo
|
Tháng …
|
Lũy kế đến
tháng b/cáo
|
|
Cảng …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 18-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
05 hàng
tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải,
VP Cục, các chi cục
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng
Tài chính)
|
THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Tháng ...
Đơn vị tính:
1000 đồng
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện tháng
trước
|
Thực hiện
tháng báo cáo (Hoặc ước)
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
So với cùng
kỳ (%)
|
Tháng báo cáo
năm trước
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo năm trước
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG
HẢI
|
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng
hải
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Phí trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Phí neo đậu
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu
biển và thuyền viên
|
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định
ANCB
|
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP
NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
2. Phí cảng vụ
|
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB
|
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 19-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải,
VP cục, các chi cục
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng Tài
chính)
|
THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Năm ...
Đơn vị tính:
1000 đồng
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện năm
|
So với năm
trước (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ
HÀNG HẢI
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng
hải
|
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài
|
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ
|
|
|
|
2.1. Phí trọng tải
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2.2. Phí neo đậu
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu biển
và thuyền viên
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định
ANCB
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP
NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
2. Phí cảng vụ
|
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 20-Q
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
05 tháng
đầu quý sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải,
VP Cục, các chi cục
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng Tài
chính)
|
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Quý ...
Đơn vị tính:
USD
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện quý
trước
|
Thực hiện quý
báo cáo (Hoặc ước)
|
Cộng dồn từ
đầu năm đến hết quý báo cáo
|
Thực hiện so với cùng kỳ (%)
|
Quý báo cáo năm
trước
|
Lũy kế từ đầu
năm đến hết quý báo cáo năm trước
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ
HÀNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng
hải
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Phí trọng tải
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Phí neo đậu
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu
biển và thuyền viên
|
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định
ANCB
|
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP
NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
2. Phí cảng vụ
|
|
|
|
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
|
|
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB
|
|
|
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 21-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải,
VP Cục, các chi cục
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng Tài
chính)
|
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI
Năm ...
Đơn vị tính:
USD
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện năm
|
So với năm
trước (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
I. THU PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG
HẢI
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng
hải
|
|
|
|
1.1. Tàu nước ngoài
|
|
|
|
1.2. Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2. Thu phí cảng vụ
|
|
|
|
2.1. Phí trọng tải
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2.2. Phí neo đậu
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2.3. Lệ phí ra vào cảng biển
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
2.4. Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
a, Tàu nước ngoài
|
|
|
|
b, Tàu Việt Nam
|
|
|
|
3. Phí đăng ký Tàu biển
và thuyền viên
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định
ANCB
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
II. SỐ THU ĐÃ NỘP
NSNN VỀ PHÍ, LỆ PHÍ HÀNG HẢI
|
|
|
|
1. Phí Bảo đảm hàng hải
|
|
|
|
2. Phí cảng vụ
|
|
|
|
3. Phí đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
|
|
|
4. Lệ phí thẩm định ANCB
|
|
|
|
5. Hội phí IMO
|
|
|
|
6. Thu khác
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 22-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
10 tháng
sau Quý báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Cơ
quan đăng ký tàu biển khu vực
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
GIÁ DỊCH VỤ TẠI CẢNG BIỂN
Quý …....
STT
|
Tên cảng
|
Dịch vụ bốc
xếp
|
Dịch vụ lưu
kho bãi
|
Dịch vụ……
|
Hàng container
|
Hàng bao kiện
|
Hàng rời
|
Hàng container
|
Hàng bao kiện
|
Hàng rời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày tháng năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 23-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
10 hàng
tháng 7 và 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng ANANHH)
|
SỐ VỤ TAI NẠN HÀNG HẢI, SỐ NGƯỜI CHẾT, BỊ THƯƠNG
6 tháng, 01 năm
Phân loại tai
nạn
|
Số vụ tai nạn
|
Số người chết
|
Số người mất
tích
|
Số người bị thương
|
Tổn thất vật
chất
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
7
|
8
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Trong đó
chia ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Phương tiện, công trình GTVT
|
- Tàu nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Trong đó
chia ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mất tích
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Hàng hóa
|
- Đâm va
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Va chạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mắc cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cháy
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chi phí sửa chữa
|
- Nổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thùng vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tràn dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Môi trường
|
- Lật tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chìm đắm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tai nạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày tháng năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 24-Q
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
10 tháng
sau Quý báo cáo
|
Đơn vị báo cáo:
Cơ quan đăng ký tàu
biển khu vực
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng ĐKTBTV)
|
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG THUYỀN VIÊN, HOA TIÊU VIỆT NAM
Quý ………
I. THUYỀN VIÊN
STT
|
CHỨC DANH
|
HẠNG
|
TỔNG SỐ
|
HẠNG NHẤT
Trên 3000 GT;
trên 3000 KW
|
HẠNG HAI
500-3000 GT;
750-3000 KW
|
HẠNG BA
dưới 500 GT;
dưới 750 KW
|
1
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
2
|
Đại phó
|
|
|
|
|
3
|
Sỹ quan boong
|
|
|
|
4
|
Thủy thủ trực ca
|
|
|
5
|
Máy trưởng
|
|
|
|
|
6
|
Máy hai
|
|
|
|
|
7
|
Sỹ quan máy
|
|
|
|
8
|
Thợ máy trực ca
|
|
|
9
|
Sỹ quan kỹ thuật điện
|
|
|
10
|
Thợ kỹ thuật điện
|
|
|
|
Tổng số
|
|
II. HOA TIÊU
STT
|
NGOẠI HẠNG
|
HẠNG 1
|
HẠNG 2
|
HẠNG 3
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 25-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cơ quan đăng ký tàu
biển khu vực
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng ĐKTBTV)
|
SỐ LƯỢNG TÀU BIỂN HIỆN ĐANG LƯU HÀNH
Có đến 31 tháng
12 năm ...
Tên chỉ tiêu
|
Số lượng
(chiếc)
|
Tổng trọng
tải (tấn)
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A. PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG
BIỂN
|
|
|
|
|
I. Số lượng tàu biển
mang cờ quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở
khách bằng đường biển (ghi rõ ……)
|
|
|
|
|
b. Tàu hàng
|
|
|
|
|
- Tàu hàng tổng hợp
|
|
|
|
|
- Tàu hàng rời
|
|
|
|
|
- Tàu container
|
|
|
|
|
- Tàu dầu, hóa chất
|
|
|
|
|
- Tàu khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu dịch vụ
|
|
|
|
|
- Tàu công vụ
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …..)
|
|
|
|
|
II. Số lượng tàu biển
mang cờ quốc tịch Việt Nam của chủ sở hữu nước ngoài
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở
khách bằng đường biển (ghi rõ …..)
|
|
|
|
|
b. Tàu hàng
|
|
|
|
|
- Tàu hàng tổng hợp
|
|
|
|
|
- Tàu hàng rời
|
|
|
|
|
- Tàu container
|
|
|
|
|
- Tàu dầu, hóa chất
|
|
|
|
|
- Tàu khí hóa lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu dịch vụ
|
|
|
|
|
- Tàu công vụ
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ ……)
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày tháng năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 26-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Doanh
nghiệp vận tải, cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
SỐ LƯỢNG TÀU BIỂN MANG CỜ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI THUỘC SỞ HỮU
VIỆT NAM
Có đến 31 tháng
12 năm ...
Tên chỉ tiêu
|
Số lượng
(chiếc)
|
Tổng trọng tải
(tấn)
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
III. Số lượng tàu
biển mang cờ quốc tịch nước ngoài thuộc sở hữu doanh nghiệp Việt Nam
|
|
|
|
|
a. Tàu chở khách
|
|
|
|
|
- Tàu, thuyền, ca nô chở khách
|
|
|
|
|
- Phà máy chở khách
|
|
|
|
|
- Các phương tiện có động cơ khác chở
khách bằng đường biển (ghi rõ …)
|
|
|
|
|
b. Tàu hàng
|
|
|
|
|
- Tàu hàng tổng
hợp
|
|
|
|
|
- Tàu hàng rời
|
|
|
|
|
- Tàu container
|
|
|
|
|
- Tàu dầu, hóa
chất
|
|
|
|
|
- Tàu khí hóa
lỏng
|
|
|
|
|
- Tàu dịch vụ
|
|
|
|
|
- Tàu công vụ
|
|
|
|
|
- Tàu khác (ghi rõ …..)
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày tháng năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 27-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Doanh
nghiệp vận tải, cảng vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
DANH SÁCH TÀU BIỂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LAI DẮT
STT
|
Tên tàu
|
Quốc tịch
|
Loại tàu
|
Công suất
|
GT
|
Phạm vi hoạt
động
|
Giá dịch vụ
|
Chủ tàu/Người
khai thác
|
Loại hình
doanh nghiệp
|
Theo Đơn giá
|
Theo Lượt tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày tháng năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 28-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
10 tháng
sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
THỐNG KÊ TÀU NƯỚC NGOÀI VẬN TẢI NỘI ĐỊA
Tháng ………
TT
|
Tên tàu
|
Quốc tịch
|
Loại tàu
|
DWT
|
Ngày đến
|
Ngày rời
|
Cảng trước
|
Cảng tiếp
theo
|
Số giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 29-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các
BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ
GIAO THÔNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Năm ………
STT
|
Danh mục
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng dự toán
|
Hạn mức vay
(dự án vay tín dụng ưu đãi)
|
Năm khởi công
thực tế
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
Năm hoàn
thành thực tế
|
|
Đã giải ngân
từ đầu dự án đến hết năm trước
|
Năm báo cáo
|
|
Từ đầu dự án
đến hết năm trước
|
Năm báo cáo
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Phần thanh
toán KLHT
|
Phần ứng hợp đồng
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
A
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Vốn khác (ghi rõ
nguồn vốn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm
quyền
b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm
trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế
hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng
01 năm đó.
Biểu số 30-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Các
BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ
GIAO THÔNG TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
Tháng ..…..
STT
|
Danh mục
|
Tổng mức đầu
tư
|
Tổng dự toán
|
Hạn mức vay (dự
án vay tín dụng ưu đãi)
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
|
Tổng số từ
đầu dự án đến hết năm trước
|
Năm báo cáo
|
Đã giải ngân
từ đầu dự án đến hết năm trước
|
Giải ngân kế
hoạch năm báo cáo
|
|
Ước tháng báo
cáo
|
Ước từ đầu
năm đến hết tháng báo cáo
|
|
Đã giải ngân
từ đầu năm đến hết tháng trước
|
Tháng báo cáo
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Đã giải ngân
từ đầu tháng báo cáo đến ngày báo cáo
|
Ước giải ngân
từ ngày báo cáo đến hết tháng báo cáo
|
|
Phần thanh toán KLHT
|
Phần ứng Hợp đồng
|
Đã có phiếu
thanh toán
|
Chưa có phiếu
thanh toán
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
A
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Vốn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Vốn khác (ghi rõ
nguồn vốn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có
thẩm quyền
b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm
trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế
hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong
tháng 01 năm đó.
Biểu số 31-T
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Các
BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tháng ………….
Danh mục
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện
|
Giải ngân
|
Thuyết minh
tiến độ dự án
|
Từ đầu dự án
đến hết năm trước
|
Từ đầu năm
đến hết tháng trước
|
Ước thực hiện
tháng báo cáo
|
Từ đầu dự án
đến hết năm trước
|
Từ đầu năm
đến tháng trước
|
Ước giải ngân
tháng báo cáo
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Ghi số kế hoạch được cấp có
thẩm quyền giao vốn đối với ngân sách
nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác
Biểu số 32-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày
01 tháng
3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các
BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Năm ……….
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực
thiết kế (quy mô, chiều dài cầu, đường)
|
Thời gian khởi
công và hoàn thành (theo hợp đồng và gia hạn)
|
Quyết định đầu tư
|
Dự toán
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện năm
báo cáo
|
Giải ngân năm
báo cáo
|
Khối lượng
chủ yếu XDCB hoàn thành năm báo cáo (km đường, cầu)
|
Số, ngày quyết định
|
Tổng mức đầu
tư
|
Số, ngày quyết
định
|
Dự toán
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
G
|
H
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. Dự án …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn NSNN tham gia vào dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Ghi số kế hoạch được cấp có
thẩm quyền giao vốn đối với ngân sách
nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác
Biểu số 33-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ước 6 tháng: ngày 10 tháng 5
Ước năm: ngày
10 tháng
12
Chính thức năm: ngày 10 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các
BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
KHỐI LƯỢNG CHỦ YẾU XÂY DỰNG CƠ BẢN HOÀN THÀNH
Quý ……, năm ……
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng dự
án
|
Khối lượng
hoàn thành từ đầu dự án đến hết năm trước
|
Khối lượng
hoàn thành năm báo cáo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Làm mới
|
Cải tạo, nâng
cấp
|
Làm mới
|
Cải tạo, nâng
cấp
|
I. Công trình do Trung ương, Bộ GTVT
giao cho đơn vị làm chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nguồn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu cảng biển
|
m
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè..
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu cảng biển
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè..
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nguồn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cầu cảng biển
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luồng hàng hải, nạo vét, đê kè..
|
km
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Công trình do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản
hoàn thành bao gồm: các hạng mục chủ yếu của dự án đầu tư xây dựng cơ bản được
thực hiện hoàn thành trong kỳ báo cáo (quý, năm).
Biểu số 34-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ước 6 tháng: ngày 10 tháng 5
Ước năm: ngày
10 tháng
12
Chính thức năm: ngày 10 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các
BQLDA, các đơn vị có dự án
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng KHĐT)
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHỞI CÔNG, HOÀN THÀNH TRONG NĂM
Quý...., năm
....
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Nhóm dự án
|
Thời gian
khởi công - hoàn thành
|
TMĐT theo
quyết định được duyệt (triệu đồng)
|
Giá trị quyết
toán (triệu đồng)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
I
|
Dự án khởi công trong năm
|
|
|
|
|
1
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án hoàn thành trong năm
|
|
|
|
|
1
|
- Dự án....
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Biểu này thống kê các công trình, dự án do Bộ
GTVT quản lý
b) Đối với trình khởi công trong năm:
Ghi thời gian khởi công, hoàn thành theo quyết định đầu tư được phê duyệt hoặc
gia hạn. Đối với công trình hoàn thành trong năm: ghi thời gian khởi công, hoàn
thành thực tế.
c) Tổng mức đầu tư và giá trị quyết toán
của dự án ghi theo quyết định được duyệt
Biểu số 35-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng VTDVHH)
|
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, SỬA CHỮA, PHÁ DỠ TÀU
BIỂN
Năm……
STT
|
Tên doanh
nghiệp
|
Loại hình
doanh nghiệp
|
Địa chỉ, điện
thoại
|
Loại tàu và
cỡ tàu lớn nhất có thể thực hiện
|
Diện tích nhà xưởng
|
Số lượng triền đà
|
Đóng mới
|
Sửa chữa
|
Phá dỡ
|
Loại tàu
|
Cỡ tàu
|
Loại tàu
|
Cỡ tàu
|
Loại tàu
|
Cỡ tàu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm …..
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 36-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cơ
quan đăng ký tàu biển khu vực
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng ĐKTBTV)
|
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VẬN TẢI BIỂN
Năm ……..
STT
|
Loại hình
doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Tên chủ tàu
|
Địa chỉ/điện thoại
|
Phân loại tàu
theo GT
|
Tàu
công-te-nơ
|
Tàu hàng tổng
hợp (bách hóa)
|
Tàu hàng rời,
quặng
|
Tàu dầu, khí
hóa lỏng
|
Tàu khách
|
Tàu khác
|
Tổng số
|
1
|
Nhà nước
|
|
|
Dưới 500
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500-dưới 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3000 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tư nhân
|
|
|
Dưới 500
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3000 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hợp tác xã
|
|
|
Dưới 500
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3000 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty cổ phần
|
|
|
Dưới 500
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3000 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH
|
|
|
Dưới 500
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3000 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty Hợp danh
|
|
|
Dưới 500
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3000 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty Liên doanh
|
|
|
Dưới 500
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 500 - dưới 3000
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 3000 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 37-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng CTHH)
|
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP CẢNG BIỂN VIỆT NAM
Năm ……….
STT
|
Tên doanh
nghiệp
|
Tên cảng biển
|
Địa chỉ/điện
thoại
|
Bến cảng
|
Năng lực
thông qua (1000TTQ)
|
Kho bãi
|
Cầu tàu
|
Phương tiện bốc xếp
|
Cần cẩu
|
Xe nâng, hạ,
kéo, chuyên dụng
|
Băng chuyền
|
Số lượng
(Chiếc)
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng
(Chiếc)
|
Diện tích (m2)
|
Loại chuyên
dụng (chiếc)
|
Loại không
chuyên (chiếc)
|
Số lượng
(chiếc)
|
Sức nâng
(Tấn)
|
Số lượng
(chiếc)
|
Chiều dài (m)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
…..
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 38-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Cảng
vụ hàng hải
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng VTDVHH)
|
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
Năm……
STT
|
Tên doanh
nghiệp
|
Loại hình
doanh nghiệp
|
Địa chỉ/điện
thoại
|
Loại hình
dịch vụ đăng ký hoạt động kinh doanh
|
Số lượt tàu
phục vụ
|
Đại lý tàu
biển
|
Lai dắt tàu biển
|
Sửa chữa tàu
biển tại cảng
|
Dịch vụ
logistics
|
Dịch vụ đa
phương thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 39-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các
Trường, cơ quan đơn vị liên quan
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng TCCB)
|
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỌC, TRUNG TÂM, CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Năm…….
STT
|
Tên trường,
cơ sở đào tạo
|
Loại hình
trường
|
Loại hình sở
hữu
|
Địa chỉ/điện thoại
|
Hình thức đào
tạo (đơn vị người)
|
Ghi chú
|
|
Trên đại học
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Loại hình trường: Đại học, cao đẳng, trung cấp...
Loại hình sở hữu: Nhà nước, Tư thục …..
Hình thức đào tạo: Ghi số lượng người
tốt nghiệp trong năm báo cáo tương ứng với mỗi hình thức đào tạo
Biểu số 40-T
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 10 hàng tháng
|
Đơn vị báo cáo:
Công
ty hoa tiêu khu vực
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục HHVN (Phòng KHĐT)
|
CÔNG TY HOA TIÊU HÀNG HẢI
Tháng ………
STT
|
Tên Công ty
hoa tiêu
|
Phí Hoa tiêu
|
Lượt tàu
|
Thực hiện tháng
|
Cộng dồn năm
|
Tàu nội
|
Tàu ngoại
|
Tàu nội
|
Tàu ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Biểu số 41-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các
đơn vị trực thuộc
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng TCCB)
|
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
Năm ………..
Số thứ tự
|
Tên đơn vị
|
Tổng số biên chế được
giao
|
Tổng số công chức hiện
có
|
Trong đó
|
Chia theo ngạch công
chức
|
Trình độ đào tạo chia
theo
|
Chia theo độ tuổi
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
Chuyên viên cao cấp và
tương đương
|
Chuyên viên chính và
tương đương
|
Chuyên viên và tương
đương
|
Cán sự và tương đương
|
Nhân viên
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng dân
tộc
|
Quản lý nhà nước
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
Tiếng Anh
|
Khác
|
Chuyên viên cao cấp và
tương đương
|
Chuyên viên chính và
tương đương
|
Chuyên viên và tương
đương
|
Tổng số
|
Nữ 51 đến 55
|
Nam từ 50 đến 60
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A,B,C)
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A,B,C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 24: Ghi những người có trình độ Tiếng
Anh bậc Đại học, trên ĐH ở nước ngoài bằng Tiếng Anh hoặc có bằng ĐH trên ĐH
học ở VN bằng Tiếng Anh
b) Việc xác định đối tượng là công chức trong
các đơn vị sự nghiệp, đề nghị căn cứ Khoản 3, 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP
ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức.
Biểu số 42-N
Ngày
nhận báo cáo:
Ngày 01 tháng 3 năm sau
|
Đơn vị báo cáo:
Các
đơn vị trực thuộc
Đơn vị nhận báo cáo:
Cục
HHVN (Phòng TCCB)
|
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC
Năm ………
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ hoặc
chức danh công tác
|
Cơ quan, đơn
vị đang làm việc
|
Thời gian giữ
ngạch (kể cả ngạch tương đương)
|
Mức lương
hiện hưởng
|
Phụ cấp
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Mã số ngạch
hiện giữ
|
Chức vụ
|
Trách nhiệm
|
Khu vực
|
Phụ cấp vượt
khung
|
Tổng phụ cấp
theo phần trăm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
….., ngày ...
tháng ... năm
(Thủ
trưởng đơn vị ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
a) Cột 14: Tổng phụ cấp theo phần trăm
là tổng các khoản phụ cấp của cột 10, 11, 12 và 13.
b) Việc xác định đối tượng là công chức
trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị căn cứ Khoản 3, 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP
ngày 25/01/2010 quy định những người là công chức.
Quyết định 130/QĐ-CHHVN năm 2015 hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 130/QĐ-CHHVN ngày 12/02/2015 hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê ngành hàng hải do Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
4.141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|