Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 58/2014/TT-BGTVT Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp Giao thông vận tải

Số hiệu: 58/2014/TT-BGTVT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Đinh La Thăng
Ngày ban hành: 27/10/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 58/2014/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2014

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải”.

Điều 2. Vụ Kế hoạch - Đầu tư có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện “Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải”.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và bãi bỏ các Quyết định số 561/QĐ-BGTVT ngày 12/3/2009 về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các Cục quản lý chuyên ngành, Quyết định số 841/QĐ-GTVT ngày 28/3/2003 về việc ban hành Chế độ báo cáo định kỳ cho các Sở Giao thông vận tải, Quyết định số 844/QĐ-GTVT ngày 27/3/2002 về việc ban hành tạm thời Chế độ báo cáo xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và lao động định kỳ trong ngành Giao thông vận tải.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị ngành Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHĐT (05).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

CHẾ ĐỘ

BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58 ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích

Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải (GTVT) áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ GTVT và các Sở GTVT nhằm thu thập các thông tin đối với những chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công thực hiện và các chỉ tiêu thống kê thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách.

2. Phạm vi và yêu cầu đối với thông tin thống kê

Số liệu báo cáo thống kê tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị về chuyên ngành, lĩnh vực được giao. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý về chuyên ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về chuyên ngành, lĩnh vực được giao, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bàn.

Thông tin thống kê phải đảm bảo tính chính xác, khách quan, đầy đủ, thống nhất, đúng thời gian và kèm theo đầy đủ các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định.

3. Đơn vị báo cáo và nhận báo cáo

a) Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của các biểu mẫu thống kê.

b) Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của các biểu mẫu thống kê.

4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

a) Cơ quan thống kê thuộc Bộ GTVT: các Vụ, Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; tổng hợp các biểu mẫu được phân công gửi Vụ Kế hoạch - Đầu tư để báo cáo các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về báo cáo thống kê; đồng thời gửi Trung tâm Công nghệ thông tin để xây dựng cơ sở dữ liệu ngành GTVT và phổ biến thông tin thống kê.

b) Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục thuộc Bộ tổ chức hướng dẫn các đơn vị trong Ngành thu thập, tổng hợp thông tin thống kê theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; báo cáo Bộ (qua các Vụ chức năng và Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư).

c) Các Sở GTVT thu thập thông tin thống kê trong địa bàn tỉnh, thành phố; tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; đồng thời gửi báo cáo cho Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục thuộc Bộ và Cục Thống kê địa phương theo chuyên ngành, lĩnh vực.

d) Các Tổng công ty và các đơn vị ngành GTVT tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê do đơn vị quản lý, báo cáo Bộ GTVT theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; đồng thời báo cáo Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các Cục thuộc Bộ GTVT theo chuyên ngành, lĩnh vực.

5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số được đánh liên tục từ 01, 02, 03 ... và phần chữ là các chữ in viết tắt biểu thị kỳ báo cáo của biểu mẫu (N - năm, QN - Quý và năm, Q - Quý, T - Tháng, 5N - 05 năm).

6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: báo cáo tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng.

b) Báo cáo thống kê quý: báo cáo thống kê quý được tính từ ngày 01 tháng đầu tiên đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê.

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê.

d) Báo cáo thống kê năm: báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.

đ) Báo cáo thống kê 05 năm: báo cáo thống kê được thực hiện 5 năm/01 lần. Số liệu thống kê tính đến 31 tháng 12 năm báo cáo.

e) Báo cáo thống kê khác và đột xuất: trường hợp cần báo cáo thống kê khác hoặc báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.

7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

8. Danh mục đơn vị hành chính

Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam thực hiện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

9. Phương thức gửi báo cáo

Báo cáo thống kê được gửi dưới 02 hình thức: bằng văn bản và tệp dữ liệu (gửi kèm thư điện tử), báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị và tên người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

B. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

1. Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ

TT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

a) Biểu mẫu thống kê áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị ngành GTVT và các Sở GTVT

1

Biểu số 01-N

Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

Năm

2

Biểu số 02-N

Chiều dài đường bộ do địa phương quản lý

Năm

3

Biểu số 03-N

Chiều dài đường bộ do Trung ương quản lý chia theo tỉnh/ thành phố

Năm

4

Biểu số 04-N

Chiều dài đường thủy nội địa chia theo tỉnh/ thành phố

Năm

5

Biểu số 05-N

Năng lực thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa Trung ương quản lý

Năm

6

Biểu số 06-N

Năng lực thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa địa phương và doanh nghiệp quản lý

Năm

7

Biểu số 07-T

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không

Tháng

8

Biểu số 08-N

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa và cảng hàng không

Năm

9

Biểu số 09-N

Số lượng, năng lực thông qua hiện có và mới tăng của cảng hàng không, sân bay

Năm

10

Biểu số 10-N

Số tuyến bay, chiều dài đường bay

Năm

11

Biểu số 11-N

Số lượng tàu bay

Năm

12

Biểu số 12-N

Số lượng ô tô đang lưu hành

Năm

13

Biểu số 13-N

Số lượng phương tiện vận chuyển đường thủy đang lưu hành

Năm

14

Biểu số 14-N

Số lượng đầu máy, toa xe đường sắt

Năm

15

Biểu số 15-Q

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

16

Biểu số 16-N

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

17

Biểu số 17-Q

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

18

Biểu số 18-N

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

19

Biểu số 19-T

Thu phí dịch vụ hàng hải

Tháng

20

Biểu số 20-N

Thu phí dịch vụ hàng hải

Năm

21

Biểu số 21-Q

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Quý

22

Biểu số 22-N

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Năm

23

Biểu số 23-N

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý

Năm

24

Biểu số 24-T

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý

Tháng

25

Biểu số 25-T

Báo cáo tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Tháng

26

Biểu số 26-N

Báo cáo tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Năm

27

Biểu số 27-QN

Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành

6 tháng, năm

28

Biểu số 28-QN

Danh mục công trình, dự án hoàn thành trong năm

6 tháng, năm

29

Biểu số 29-N

Sản lượng vận tải hành khách bằng xe buýt công cộng

Năm

30

Biểu số 30-N

Số lượt hành khách hàng không quốc tế quá cảnh

Năm

31

Biểu số 31-Q

Báo cáo tình hình giải ngân dự toán chi ngân sách nhà nước

Quý

32

Biểu số 32-T

Báo cáo sản xuất kinh doanh

Tháng

33

Biểu số 33-N

Báo cáo sản xuất kinh doanh

Năm

34

Biu s 34-N

Báo cáo số lượng, chất lượng công chức

Năm

35

Biểu số 35-N

Báo cáo danh sách và tiền lương công chức

Năm

36

Biểu số 36-QN

Tình hình tai nạn giao thông trong cả nước

6 tháng, năm

37

Biểu số 37-5N

Danh mục đường bộ do Trung ương quản lý phân theo cấp kỹ thuật và kết cấu mặt đường

5 năm

38

Biểu số 38-5N

Danh mục cầu đường bộ do Trung ương quản lý

5 năm

39

Biểu số 39-5N

Chiều dài đường sắt hiện có

5 năm

40

Biểu số 40-5N

Danh mục cầu, hầm đường sắt trên các tuyến đường sắt hiện có

5 năm

41

Biểu số 41-5N

Danh mục các tuyến đường thủy nội địa đang khai thác

5 năm

42

Biểu số 42-5N

Số lượng điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt hiện có

5 năm

b) Biểu mẫu thng kê áp dụng đi với các Vụ, Ban chức năng thuộc Bộ GTVT

43

Biểu số 43-N

Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

Năm

44

Biểu số 44-N

Chiều dài đường bộ, đường thủy nội địa chia theo tỉnh, thành phố

Năm

45

Biểu số 45-N

Số lượng và năng lực bốc xếp của cảng biển và cảng thủy nội địa

Năm

46

Biểu số 46-QN

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

Quý, năm

47

Biểu số 47-N

Số lượng phương tiện vận chuyển đường thủy đang lưu hành

Năm

48

Biu s 48-N

Số tuyến bay và chiều dài đường bay

Năm

49

Biểu số 49-N

Số lượng, năng lực thông qua hiện có và mới tăng của cảng hàng không, sân bay

Năm

50

Biểu số 50-N

S lượng tàu bay

Năm

51

Biểu số 51-Q

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

52

Biểu số 52-N

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

53

Biểu số 53-Q

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

54

Biểu số 54-N

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

55

Biểu số 55-T

Thu phí dịch vụ hàng hải

Tháng

56

Biểu số 56-N

Thu phí dịch vụ hàng hải

Năm

57

Biểu số 57-Q

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Quý

58

Biểu số 58-N

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Năm

59

Biểu số 59-N

Số lượng đầu máy, toa xe đường sắt

Năm

60

Biểu số 60-N

Số lượng ô tô đang lưu hành

Năm

2. Danh mục các từ viết tắt trong các biểu mẫu thống kê

1

Giao thông vận tải

GTVT

2

Tổng cục Đường bộ Việt Nam

TC ĐBVN

3

Đường sắt Việt Nam

ĐSVN

4

Đường thủy nội địa Việt Nam

ĐTNĐ VN

5

Hàng hải Việt Nam

HHVN

6

Hàng không Việt Nam

HKVN

7

Đăng kiểm Việt Nam

ĐKVN

8

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

Vụ KCHTGT

9

Vụ Vận tải

Vụ VT

10

Vụ Quản lý doanh nghiệp

Vụ QLDN

11

Vụ An toàn giao thông

Vụ ATGT

12

Vụ Kế hoạch - Đầu tư

Vụ KHĐT

13

Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư

Ban PPP

14

Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ TCCB

15

Khối lượng hoàn thành

KLHT

16

Ủy ban An toàn giao thông quốc gia

Ủy ban ATGTQG

17

Tổng công ty

TCT

18

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

CT TNHH MTV

19

Quản lý dự án

QLDA

20

Ngân sách nhà nước

NSNN

21

Trái phiếu chính phủ

TPCP

22

Xây dựng cơ bản

XDCB

23

Tai nạn giao thông

TNGT

3. Các biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ

Biểu số 01-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

TC ĐBVN, Cục ĐSVN, Cục ĐTNĐ, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ
ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Tng s

Phân theo cấp quản lý

Năng lực tăng thêm

Trung ương

Tỉnh/thành phố

Quận/huyện /thị xã

A

1=2+3+4

2

3

4

5

I. Đường bộ (km)

Chia theo cấp kỹ thuật:

- Đường cao tốc

- Đường cấp I

- Đường cấp II

- Đường cấp III

- Đường cấp IV

- Đường cấp V

- Đường cấp VI

Chia theo kết cu mặt đường

- Nhựa và bê tông nhựa

- Bê tông xi măng

- Đá, gạch, đường có mặt đường khác

- Đất (không tính đường mòn)

II. Đường sắt (km)

Chia theo khổ đường

- Khổ 1435 mm

- Khổ 1000 mm

- Đường lồng

- Đường sắt đôi

- Đường sắt chạy điện

- Đường sắt đô thị

- Đường sắt cao tốc

III. Đường thủy nội địa (km)

Chia theo cấp kỹ thuật:

- Cấp I

- Cấp II

- Cấp III

- Cấp IV

- Cấp V

IV. Cầu trên tuyến (chiếc/m)

- Cầu lớn (từ 100 m trở lên)

- Cầu trung (từ 25 m đến <100 m)

- Cầu nhỏ (<25 m)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 1, 2, 3, 4: ghi số liệu tổng số và phân theo cấp quản lý chiều dài đường bộ hiện có, đường sắt hiện có, đường thủy nội địa đang khai thác và số lượng cầu hiện có.

b) Cột 5: năng lực tăng thêm ở biểu này được xác định là chiều dài đường (km) và chiều dài cầu (m), chiều dài đường thủy nội địa được đầu tư xây dựng mới, hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm báo cáo (không tính các công trình nâng cấp, cải tạo, mở rộng, sửa chữa).

c) Mục IV. Cầu trên tuyến: ghi số lượng và tổng chiều dài các loại cầu đã đưa vào sử dụng. Đối với trường hợp ngừng sử dụng tạm thời để sửa chữa thì vẫn được thống kê vào số lượng cầu hiện có.


Biểu số 02-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục Thống kê địa phương

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính: km

TT

Loại đường bộ chia theo cấp quản lý

Chiều dài đường bộ

Tổng số

Chia theo cấp kỹ thuật

Tổng số

Chia theo kết cấu mặt đường

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cp VI

Đường loại A

Đường loại B

Nhựa và bê tông nhựa

Láng nhựa

Bê tông xi măng

Đá, gạch

Cấp phối

Đường đất

A

B

1=2+3+4+5 +6+7+8+9

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11+12+13 +14+15+16

11

12

13

14

15

16

Tổng số

1

Đường tnh

2

Đưng huyện

3

Đường xã

4

Đường đô thị

5

Đường chuyên dùng

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 03-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

TC ĐBVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính: km

TT

Tỉnh, thành phố

Chiều dài đường bộ

Tổng số

Chia theo cấp kỹ thuật

Tổng số

Chia theo kết cấu mặt đường

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cấp VI

Bê tông nhựa

Láng nhựa

Bê tông xi măng

Cấp phối

Đường đất

A

B

1=2+3+4+ 5+6+7=8

2

3

4

5

6

7

8=9+10+ 11+12+13

9

10

11

12

13

Tng số

Chia theo tnh, thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)


Biểu số 04-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐTNĐ VN, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục Thống kê địa phương

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Tnh/thành phố

Chiều dài đường thủy nội địa (km)

Tổng số

Chia theo cấp kỹ thuật

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

A

B

1=2+3+4+5+6

2

3

4

5

6

Tổng s (I+II)

I

Đường thủy nội địa Trung ương quản lý

Chia theo tnh, thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

II

Đường thủy nội địa địa phương quản lý

Chia theo tỉnh, thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Dòng “Tổng số”: ghi tổng số chiều dài đường thủy nội địa Trung ương quản lý và chiều dài đường thủy nội địa địa phương quản lý và chia theo cấp kỹ thuật

Biểu số 05-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục cảng

Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương)

Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)

Năng lực tăng thêm

Năm trước

Năm báo cáo

A

B

C

1

2

3=2-1

I

Cảng biển

1

- Cảng ...

2

- Cảng...

…..

II

Cảng thủy nội địa

1

- Cảng ...

2

- Cảng...

…..

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.

b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

Biểu số 06-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Sở GTVT, doanh nghiệp cảng

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN, Cục Thống kê địa phương

NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
ĐỊA PHƯƠNG VÀ DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm...

TT

Danh mục cảng

Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương)

Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)

Năng lực tăng thêm

Năm trước

Năm báo cáo

A

B

C

1

2

3=2-1

I

Cảng biển

a

Cảng do địa phương quản lý

1

Cảng ...

2

....

b

Cảng do doanh nghiệp quản lý (Cảng chuyên dùng)

1

Cảng ...

2

...

II

Cảng thủy nội địa

a

Cảng do địa phương quản lý

1

Cảng ...

2

....

b

Cảng do doanh nghiệp quản lý (Cảng chuyên dùng)

1

Cảng ...

…..

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.

b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

Biểu số 07-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 hàng tháng

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN, ĐTNĐ, HKVN, Sở GTVT.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA
CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CẢNG HÀNG KHÔNG

Tháng ...

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Lũy kế cùng kỳ năm trước

So với cùng kỳ năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6=4/5

7=4/1

Tổng số

1000 tấn

- Hàng xuất khẩu

- Hàng nhập khẩu

- Hàng nội địa

- Hàng quá cảnh

Chia ra:

1

Container

1000 tấn

1000 TEUs

Xuất khẩu

1000 tấn

1000 TEUs

Nhập khẩu

1000 tấn

1000 TEUs

Nội địa

1000 tấn

1000 TEUs

2

Hàng lỏng

1000 tấn

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Nội địa

3

Hàng khô

1000 tấn

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Nội địa

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 4 = Cột 2 + Cột 3.

b) Cột 5: ghi số chính thức thực hiện từ đầu năm đến hết tháng báo cáo của năm trước. Ví dụ: báo cáo tháng 7/2014 thì Cột 5 ghi số liệu lũy kế 7 tháng đầu năm 2013.

Biểu số 08-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN, Cục HKVN, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA
CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CẢNG HÀNG KHÔNG

Năm ...

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Thực hiện năm trước

So với năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4=2/3

5=2/1

TỔNG SỐ

1000 tấn

- Hàng xuất khẩu

- Hàng nhập khẩu

- Hàng nội địa

- Hàng quá cảnh

Chia ra:

1

Container

1000 tn

1000 TEUs

Xut khu

1000 tn

1000 TEUs

Nhập khẩu

1000 tn

1000 TEUs

Nội địa

1000 tn

1000 TEUs

2

Hàng lỏng

1000 tn

Xuất khu

Nhập khẩu

Nội địa

3

Hàng khô

1000 tấn

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Nội địa

4

Hàng quá cảnh

1000 tn

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 09-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

SỐ LƯỢNG, NĂNG LỰC THÔNG QUA HIỆN CÓ VÀ MỚI TĂNG CỦA
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính

Năm trước

Năm báo cáo

Tổng số

Trong đó: cảng hàng không quốc tế

Tổng số

Trong đó: cảng hàng không quốc tế

A

B

1

2

3

4

1. Số lượng cảng hàng không, sân bay

cảng, sân bay

2. Năng lực thông qua

(Chia theo danh mục cảng hàng không, sân bay)

a. Hành khách

hành khách/năm

b. Hàng hóa

tấn/năm

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực thông qua hiện có của cảng hàng không, sân bay là khả năng tiếp nhận hành khách, vận chuyển hàng hóa mà cảng hàng không, sân bay có thể đảm nhận trong một 1 năm, được xác định bằng năng lực thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình.

b) Năng lực thông qua hiện có năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.

c) Năng lực thông qua hiện có năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

d) Cột A. Mục 2: liệt kê năng lực hàng hóa và hành khách thông qua của tất cả các cảng hàng không, sân bay hiện có.

Biểu số 10-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

SỐ TUYẾN BAY VÀ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BAY

Năm ...

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Nội địa

Quốc tế

A

B

1=2+3

2

3

1. Số lượng tuyến bay

đường bay

Chia theo danh mục tuyến:

2. Chiều dài đường bay

km

Chia theo danh mục tuyến:

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Cột A: ghi tên các chỉ tiêu và liệt kê các tuyến bay phát sinh trong kỳ báo cáo.

Biểu số 11-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

SỐ LƯỢNG TÀU BAY

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Số lượng (chiếc)

Tổng công suất (ghế, tấn trọng tải)

Tổng số

Trong đó: số đi thuê

Tổng số

Trong đó: số đi thuê

A

1

2

3

4

TỔNG SỐ

I - Tàu bay chở khách

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

Airbus

Boeing

....

II - Tàu bay chở hàng

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

III - Tàu bay chuyên dùng

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Công suất tàu bay chở khách tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế.

b) Công suất tàu bay chở hàng, tàu bay chuyên dùng tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

Biểu số 12-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐKVN, TC ĐBVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Cục Thống kê địa phương

SỐ LƯỢNG Ô TÔ ĐANG LƯU HÀNH

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Số lượng

Tổng trọng tải (ghế/tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

Tổng số xe các loại

1. Xe con từ 9 chỗ trở xuống

Trong đó: Xe taxi

2. Xe khách (từ 10 chỗ trở lên)

- Từ 10 đến 25 chỗ

- Từ 26 đến 46 chỗ

- Trên 46 chỗ

3. Xe tải

- Tải trọng đến 2 tấn

- Tải trọng từ trên 2 tấn đến 7 tấn

- Tải trọng từ trên 7 tấn đến 20 tấn

- Tải trọng trên 20 tấn

4. Xe chuyên dùng và xe khác

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số lượng ô tô đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước năm báo cáo.

b) Số lượng ô tô đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm báo cáo.

c) Trọng tải phương tiện chở khách được tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế; trọng tải phương tiện chở hàng được tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

d) Riêng chỉ tiêu Xe taxi do Tổng cục Đường bộ Việt Nam tổng hợp báo cáo từ các Sở GTVT.

Biểu số 13-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Cục Thống kê địa phương

SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG THỦY ĐANG LƯU HÀNH

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Tên chỉ tiêu

Số lượng (chiếc)

Tổng trọng tải (ghế/tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

A. PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BIN

I. S lượng tàu biển mang c quốc tịch Việt Nam

Chia theo công dụng phương tiện

a. Tàu chở khách

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

- Phà máy chở khách

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách đường biển (ghi rõ …….)

b. Tàu chở hàng

- Tàu chở hàng khô

- Tàu chở container

- Tàu chở dầu

- Tàu chở khí hóa lỏng

- Tàu đa chức năng

- Tàu khác (ghi rõ …….)

II. Số lượng tàu biển mang c quốc tịch Việt Nam của chủ sở hữu trong nước

Chia theo công dụng phương tiện

a. Tàu chở khách

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

- Phà máy chở khách

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ ……..)

b. Tàu chở hàng

- Tàu chở hàng khô

- Tàu chở container

- Tàu chở dầu

- Tàu chở khí hóa lỏng

- Tàu đa chức năng

- Tàu khác (ghi rõ …….)

B. PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Chia theo hình thức sở hữu

- Nhà nước

- Tập thể

- Tư nhân

2. Chia theo công dụng phương tiện

a. Tàu chở khách

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

- Phà máy chở khách

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường thủy nội đa (ghi rõ …………)

b. Tàu chở hàng

- Tàu chở hàng khô

- Tàu chở container

- Tàu chở dầu

- Tàu chở khí hóa lỏng

- Tàu đa chức năng

- Tàu khác (ghi rõ ……)

3. Chia theo tỉnh/thành phố

(Theo Danh mục đơn vị hành chính)

Hà Nội

- Tàu chở khách

- Tàu chở hàng

Hải Phòng

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số lượng phương tiện vận chuyển đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.

b) Số lượng phương tiện vận chuyển đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

c) Trọng tải phương tiện chở khách được xác định bằng số ghế ngồi theo thiết kế, trọng tải phương tiện chở hàng được xác định bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

Biểu số 14-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

SỐ LƯỢNG ĐẦU MÁY, TOA XE ĐƯỜNG SẮT

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó: đang khai thác

Số lượng

Tổng công suất

Số lượng

Tổng công suất

A

B

1

2

3

4

I. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG KH ĐƯỜNG 1000 mm

1. Đầu máy Điezel

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

2. Phương tiện động lực chuyên dùng (ghi rõ ...)

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

3. Toa xe chở khách

- Toa xe giường nằm

toa - ghế

- Toa xe ghế ngồi

toa - ghế

- Toa xe khác: hành lý, căng tin ....

toa

4. Toa xe hàng hóa

- Toa xe có mui

toa - tn

- Toa xe không mui

toa - tn

- Toa xe mặt bằng

toa - tn

- Toa xe chuyên dùng chở container

toa - tn

- Loại khác

toa - tn

II. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG KH ĐƯỜNG 1.435 mm

1. Đầu máy Điezel

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

2. Phương tiện động lực chuyên dùng (ghi rõ …)

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

3. Toa xe chở khách

- Toa xe giường nằm

toa - ghế

- Toa xe ghế ngồi

toa - ghế

- Toa xe khác: hành lý, căng tin ....

toa

4. Toa xe hàng hóa

- Toa xe có mui

toa - tấn

- Toa xe không mui

toa - tấn

- Toa xe mặt bằng

toa - tấn

- Toa xe chuyên dùng chở container

toa - tấn

- Loại khác

toa - tấn

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 15-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT),
Tổng cục Thống kê

DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Quý ...

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

A - Tổng doanh thu thuần

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

7. Thu dịch vụ công ích khác

triệu đồng

8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích

triệu đồng

II. Thu dịch vụ quản lý bay

1. Thu điều hành bay

triệu đồng

2. Thu khác ngoài công ích

triệu đồng

- Lp đặt hệ thống điều hành, xây dựng công trình thông tin chuyên ngành

triệu đồng

- Thu quảng cáo

triệu đồng

B - Sn lượng dịch vụ

1. Hành khách qua cảng

hành khách

2. Hàng hóa qua cảng

tấn

3. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

4. Số chuyến bay điều hành

chuyến

5. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 16-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Năm ...

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Thực hiện so với năm trước (%)

A

B

1

2

3

A - Tổng doanh thu thuần

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cng hàng không

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

7. Thu dịch vụ công ích khác

triệu đồng

8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích

triệu đồng

II. Thu dịch vụ quản lý bay

1. Thu điều hành bay

triệu đồng

2. Thu khác ngoài công ích

triệu đồng

- Lắp đặt hệ thống điều hành, xây dựng công trình thông tin chuyên ngành

triệu đồng

- Thu quảng cáo

triệu đồng

B - Sản lượng dịch vụ

1. Hành khách qua cảng

hành khách

2. Hàng hóa qua cảng

tấn

3. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

4. Số chuyến bay điều hành

chuyến

5. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 17-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Quý …

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

A - Trị giá xuất khẩu

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

II. Thu điều hành bay

triệu đồng

B - Sản lượng

1. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

2. Số chuyến bay điều hành

chuyến

3. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 18-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ

KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Năm ...

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Thực hiện so với năm trước (%)

A

B

1

2

3

A - Trị giá xuất khẩu

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

II. Thu điều hành bay

triệu đồng

B - Sản lượng

1. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

2. Số chuyến bay điều hành

chuyến

3. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 19-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng báo cáo

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Tháng ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

Kế hoạch năm

Thực hiện tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

So vi cùng kỳ (%)

Tháng báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

5

6

Tng trị giá

A. Chia theo loại dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

2. Thu dịch vụ cảng biển

B. Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

Biểu số 20-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

Kế hoạch.
Năm

Thực hiện
năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

Tng trị giá

Chia theo loại dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

2. Thu dịch vụ cảng biển

Chia theo tỉnh/thành ph

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

Biểu số 21-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Quý ...

Đơn vị tính: USD

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo

Thực hiện so với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

5

6

Tổng trị giá

A. Chia theo loi dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

2. Thu dịch vụ cng biển

B. Chia theo tnh/thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.

c) Trị giá xuất khẩu được xác định theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính các giao dịch bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.

Biểu số 22-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT),
Tổng cục Thống kê

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: USD

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

Tổng trị giá

A. Chia theo loại dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

(Chia theo nước đi tác)

….

2. Thu dịch vụ cảng biển

(Chia theo nước đi tác)

….

B. Chia theo tỉnh/thành ph

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.

c) Trị giá xuất khẩu được xác định theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính: các giao dịch bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.

d) Nước đối tác: là vùng nước/vùng lãnh thổ mà tàu nước ngoài mang cờ quốc tịch.


Biểu số 23-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KHĐT)

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

DO BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Năm ...

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Tng dự toán

Hạn mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi)

Năm khởi công thực tế

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Năm hoàn thành thực tế

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Tổng số

Trong đó

Phần thanh toán KLHT

Phần ứng Hợp đồng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12

A

Vốn ODA

1

Dự án ...

- Vốn nước ngoài

- Vốn đối ứng

2

Dự án ...

B

Vốn NSNN

1

Dự án ...

2

C

Vốn TPCP

1

Dự án ...

2

D

Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn)

1

Dự án ...

2

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền.

b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.

Biểu số 24-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:

Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KHĐT)

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Tháng ...

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục

Tng mức đầu tư

Tổng dự toán

Hạng mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi)

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Tổng số từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước

Giải ngân kế hoạch năm báo cáo

Ước tháng báo cáo

Ước từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Đã giải ngân từ đầu năm đến hết tháng trước

Tháng báo cáo

Tổng số

Trong đó

Tổng s

Đã gii ngân từ đầu tháng báo cáo đến ngày báo cáo

Ước giải ngân từ ngày báo cáo đến hết tháng báo cáo

Phần thanh toán KLHT

Phần ứng Hợp đồng

Đã có phiếu thanh toán

Chưa có phiếu thanh toán

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

Vốn ODA

1

Dự án...

- Vốn nước ngoài

- Vốn đối ứng

2

B

Vn NSNN

1

Dự án...

2

C

Vn TPCP

1

Dự án...

2

D

Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn)

1

Dự án...

2

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền.

b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.

Biểu số 25-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 17 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục ĐBVN, các Cục chuyên ngành; Ban QLDA tham gia quản lý dự án BOT, PPP; Nhà đầu tư đối tác

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Ban PPP)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tháng ...

Đơn vị: triệu đồng

Danh mục

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Thuyết minh tiến độ dự án

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Từ đầu năm đến tháng trước

Ước giải ngân tháng báo cáo

A

1

2

3

4

5

6

7

8

1, Dự án ....

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

- Vn BOT

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

2, Dự án ....

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

- Vốn BOT

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

…..

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao vốn đối với vốn ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác.

Biểu số 26-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục ĐBVN, các Cục chuyên ngành; Ban QLDA tham gia quản lý dự án BOT, PPP; Nhà đầu tư đối tác

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Ban PPP)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm ...

Đơn vị: triệu đồng

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế (qui mô, chiều dài cầu, đường)

Thời gian khởi công và hoàn thành (theo hợp đồng và gia hạn)

Quyết định đầu tư

Dự toán

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Giải ngân năm báo cáo

Khối lượng chủ yếu XDCB hoàn thành năm báo cáo (km đường, mét cầu,...)

S, ngày quyết định

Tổng mức đầu tư

S, ngày quyết định

Dự toán

A

B

C

D

E

G

H

I

1

2

3

4

1, Dự án ....

- Vn NSNN tham gia vào dự án

- Vốn BOT

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

2, Dự án ....

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

- Vốn BOT

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

…..

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao vốn đối với vốn ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác.


Biểu số 27-QN

Ngày nhận báo cáo:

Ước 6 tháng: ngày 15 tháng 5

Ước năm: ngày 15 tháng 12

Chính thức năm: ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KHĐT)

KHỐI LƯỢNG CHỦ YẾU XÂY DỰNG CƠ BẢN HOÀN THÀNH

Quý..., năm...

Đơn vị tính

Khối lượng dự án

Khối lượng hoàn thành từ đầu dự án đến hết năm trước

Khối lượng hoàn thành năm báo cáo

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Làm mới

Nâng cấp, cải tạo

Làm mới

Nâng cấp, cải tạo

A

B

C

1

2

3

4

5

6

I/ Công trình do Trung ương quản lý giao cho đơn vị làm chủ đầu tư

1. Nguồn ODA

- Dự án...

+ Đường (đường bộ, đường sắt, ĐTNĐ)

km

+ Cầu trên tuyến (đường bộ, đường sắt)

c/m

+ Cầu cảng biển

m

+ Nạo vét, kè, chỉnh trị... luồng hàng hải/ĐTNĐ

km

+ Cảng hàng không (đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, nhà ga...)

theo DA

2. Nguồn NSNN

- Dự án ...

+ Đường (đường bộ, đường sắt, ĐTNĐ)

km

+ Cầu trên tuyến (đường bộ, đường sắt)

c/m

+ Cầu cảng biển

m

+ Nạo vét, kè, chỉnh trị... luồng hàng hải/ĐTNĐ

km

+ Cảng hàng không (đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, nhà ga...)

theo DA

3. Nguồn TPCP

- Dự án …

+ Đường (đường bộ, đường sắt, ĐTNĐ)

km

+ Cầu trên tuyến (đường bộ, đường sắt)

c/m

+ Cầu cảng biển

m

+ Nạo vét, kè, chỉnh trị... luồng hàng hải/ĐTNĐ

km

+ Cảng hàng không (đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, nhà ga...)

theo DA

II/ Công trình do địa phương quản lý

- Đường tỉnh và đường nội thị

km

+ Cầu trên tuyến

c/m

- Đường địa phương khác

km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành bao gồm: các hạng mục chủ yếu của dự án đầu tư xây dựng cơ bản được thực hiện hoàn thành trong kỳ báo cáo (quý, năm). Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành được tính bằng chiều dài (km) đường bộ, đường sắt được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo; chiều dài (m) cầu đường bộ, cầu đường sắt, cầu cảng biển, cầu cảng/bến thủy nội địa được xây dựng mới; chiều dài (km) luồng hàng hải, đường thủy nội địa được nạo vét, chỉnh trị, kè; chiều dài (m) đường lăn, đường cất hạ cánh máy bay, diện tích (m2) nhà ga, sân đỗ máy bay được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo.

Biểu số 28-QN

Ngày nhận báo cáo:

Ước tính 6 tháng: ngày 15 tháng 5

Ước tính năm: ngày 15 tháng 12

Chính thức năm: ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Chủ đầu tư dự án Bộ GTVT quản lý,
Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT.

Đơn vị nhận báo cáo:

Cục QLXD&CLCTGT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHỞI CÔNG, HOÀN THÀNH TRONG NĂM

Quý …, năm ...

TT

Danh mục công trình, dự án

Nhóm dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

TMĐT theo quyết định được duyệt (triệu đồng)

Giá trị quyết toán (triệu đồng)

A

B

C

D

1

2

I

Dự án khởi công mới trong năm

1

- Dự án ...

2

II

Dự án hoàn thành trong năm

1

- Dự án ...

2

...

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Biểu này thống kê các công trình, dự án do Bộ GTVT quản lý.

b) Đối với công trình khởi công trong năm: ghi thời gian khởi công, hoàn thành theo quyết định đầu tư được duyệt hoặc gia hạn. Đối với công trình hoàn thành trong năm: ghi thời gian khởi công, hoàn thành thực tế.

c) Tổng mức đầu tư và giá trị quyết toán của dự án ghi theo quyết định được duyệt.

Biểu số 29-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

TC ĐBVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

SẢN LƯỢNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
BẰNG XE BUÝT CÔNG CỘNG

Năm

Tên đơn vị

Số tuyến xe buýt công cộng (tuyến)

Tổng số xe buýt (xe)

Tổng số lượt xe vận chuyển (lượt)

Số lượt khách vận chuyển bằng xe buýt công cộng (hành khách)

Trợ giá (triệu đồng)

Doanh thu (triệu đồng)

Tổng số

Trong đó: khách vé tháng

A

1

2

3

4

5

6

7

Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Tuyến xe buýt công cộng: các tuyến vận tải bằng xe buýt đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và công bố.

Biểu số 30-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ QUÁ CẢNH

Năm ...

Đơn vị tính: hành khách

Chỉ tiêu

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

Tổng s hành khách hàng không quốc tế quá cảnh

Chia theo cảng hàng không, sân bay:

(Ghi danh mục cảng hàng không, sân bay)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)


Biểu số 31-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 10 tháng sau quý báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Đơn vị dự toán trực thuộc Bộ GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ Tài chính)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Quý ...

Đơn vị tính: đồng

TT

Loại, khoản

Nhiệm vụ chi

Dự toán kinh phí năm trước còn lại được chuyển sang sử dụng

Dự toán giao trong năm (kể cả bổ sung)

Dự toán được sử dụng trong năm

Dự toán đã rút

Nộp khôi phục dự toán

Dự toán bị hủy

Dự toán còn lại ở kho bạc

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

Trong kỳ

Lũy kế từ đầu năm

A

B

C

1

2

3=1+2

4

5

6

7

8

9=3-5+7-8

Tng cộng (I+II)

I

Kinh phí thường xuyên (tự chủ)

II

Kinh phí không thường xuyên (không tự chủ)

1

Nhiệm vụ 1

2

Nhiệm vụ 2

……

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 32-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Các công ty mẹ - Tổng công ty, CT TNHH MTV thuộc Bộ GTVT, Người đại diện theo ủy quyền của Bộ GTVT đối với phần vốn NN tại các doanh nghiệp.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ QLDN)

BÁO CÁO SẢN XUẤT KINH DOANH

Tháng ...

TT

Chtiêu thống kê

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện từ đầu năm đến hết tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo

Thực hiện tháng báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến tháng báo cáo năm trước

So sánh (%)

So với tháng báo cáo năm trước

So với lũy kế cùng kỳ năm trước

A

B

C

1

2

3

4=2+3

5

6

7=3/5

8=4/6

1

Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010)

triệu đồng

2

Doanh thu thuần

triệu đồng

3

Sản lượng, sản phẩm công nghiệp

3,1

Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu sản xuất

- Tên sản phẩm chủ yếu

chiếc

…….

chiếc

3,2

Sản phẩm công nghiệp tiêu thụ

- Tên sản phẩm chủ yếu

chiếc

…..

chiếc

3,3

Sản phẩm công nghiệp tồn kho

- Tên sản phẩm chủ yếu

chiếc

…..

chiếc

4

Giá trị sản phẩm công nghiệp tiêu thụ

triệu đồng

5

Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học công nghệ, môi trường

triệu đồng

5,1

Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học công nghệ và phát triển công nghệ

triệu đồng

5,2

Chi và đầu tư cho xử lý và bảo vệ môi trường

triệu đồng

6

Vốn chủ s hữu

triệu đồng

7

Lợi nhuận trước thuế

triệu đồng

8

Nộp ngân sách

triệu đồng

9

Công nợ phải trả

triệu đồng

10

Công nợ phải thu

triệu đồng

11

Thu nhập bình quân

triệu đồng

12

Tổng số lao động

người

13

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

%

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Các công ty mẹ - Tổng công ty ghi số liệu hợp nhất và số liệu riêng của công ty mẹ.


Biểu số 33-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Các công ty mẹ - Tổng công ty, CT TNHH MTV thuộc Bộ GTVT, Người đại diện theo ủy quyền của Bộ GTVT đối với phần vốn NN tại các doanh nghiệp.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ QLDN)

BÁO CÁO SẢN XUẤT KINH DOANH

Năm ...

TT

Ch tiêu thống kê

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Thực hiện năm trước năm báo cáo

So sánh (%)

So kế hoạch năm

So với thực hiện năm trước

A

B

C

1

2

3

4

5=2/3

1

Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010)

triệu đồng

2

Doanh thu thuần

triệu đồng

3

Sản lượng, sản phẩm công nghiệp

3,1

Sản lượng sản phẩm công nghiệp chủ yếu sản xuất

- Tên sản phẩm chủ yếu

chiếc

…..

chiếc

3,2

Sản phẩm công nghiệp tiêu thụ

- Tên sản phẩm chủ yếu

chiếc

…..

chiếc

3,3

Sản phẩm công nghiệp tồn kho

- Tên sản phẩm chủ yếu

chiếc

…..

chiếc

4

Giá trị sản phẩm công nghiệp tiêu thụ

triệu đồng

5

Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học công nghệ, môi trường

triệu đồng

5,1

Chi và đầu tư cho nghiên cứu khoa học công nghệ và phát triển công nghệ

triệu đồng

5,2

Chi và đầu tư cho xử lý và bảo vệ môi trường

triệu đồng

6

Vốn chủ sở hữu

triệu đồng

7

Lợi nhuận trước thuế

triệu đồng

8

Nộp ngân sách

triệu đồng

9

Công nợ phải trả

triệu đồng

10

Công nợ phải thu

triệu đồng

11

Thu nhập bình quân

triệu đồng

12

Tổng số lao động

người

13

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

%

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Các công ty mẹ - Tổng công ty ghi số liệu hợp nhất và số liệu riêng của công ty mẹ.


Biểu số 34-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 30 tháng 6 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Các đơn vị thuộc Bộ GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ TCCB)

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

Năm...

Đơn v tính: người

Số thứ tự

Tên đơn vị

Tổng số biên chế được giao

Tng số công chức hiện có

Trong đó

Chia theo ngạch công chức

Trình độ đào tạo chia theo

Chia theo độ tuổi

Nữ

Đảng viên

Dân tộc thiểu số

Tôn giáo

Chuyên viên cao cấp và tương đương

Chuyên viên chính và tương đương

Chuyên viên và tương đương

Cán sự và tương đương

Nhân viên

Chuyên môn

Chính trị

Tin học

Ngoại ngữ

Chứng chỉ tiếng dân tộc

Quản nhà nưc

Từ 30 trở xuống

Từ 31 đến 40

Từ 41 đến 50

Từ 51 đến 60

Trên tuổi nghỉ hưu

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Cao đng

Trung cp

Sơ cấp

Cử nhân

Cao cp

Trung cp

Sơ cp

Trung cấp trở lên

Chứng chỉ

Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chuyên viên cao cấp và tương đương

Chuyên viên chính và tương đương

Chuyên viên và tương đương

Tổng số

Nữ từ 51 đến 55

Nam từ 56 đến 60

Đại học trở lên

Chứng chỉ (A, B, C)

Đại học trở lên

Chứng ch (A, B, C)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 24: ghi những người có trình độ tiếng Anh bậc đại học, trên đại học ở nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng Anh.

b) Việc xác định đối tượng là công chức trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức.

Biểu số 35-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 30 tháng 6 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Các đơn vị thuộc Bộ GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ TCCB)

BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG CHỨC

Năm ...

Đơn vị tính: người

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan, đơn vị đang làm việc

Thời gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)

Mức lương hiện hưởng

Phụ cấp

Ghi chú

Chức vụ

Trách nhiệm

Khu vực

Phụ cấp vượt khung

Tổng phụ cấp theo phần trăm

Nam

Nữ

Hệ số lương

Mã số ngạch hiện giữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 14: Tổng phụ cấp theo phần trăm là tổng các khoản phụ cấp của cột 10, cột 11, cột 12 và cột 13.

b) Việc xác định đối tượng là công chức trong các đơn vị sự nghiệp, đề nghị các cơ quan, đơn vị căn cứ quy định tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 06/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010 của Chính phủ quy định những người là công chức.


Biểu số 36-QN

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo 6 tháng: ngày 15 tháng 7

Báo cáo năm: ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Ủy ban ATGTQG

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ ATGT)

TÌNH HÌNH TAI NẠN GIAO THÔNG TRONG CẢ NƯỚC

6 tháng, năm

TT

Đơn vị

Số liệu 6 tháng đầu năm

Số liệu cả năm

Số liệu cùng kỳ năm trước

So với cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

4

5

Tổng số

- Số vụ tai nạn giao thông

vụ

- Số người chết do TNGT

người

- Số người bị thương do TNGT

người

Trong đó:

1

Đường bộ

- Số vụ tai nạn giao thông

vụ

- Số người chết do TNGT

người

- S người bị thương do TNGT

người

2

Đường sắt

- Số vụ tai nạn giao thông

vụ

- Số người chết do TNGT

người

- Số người bị thương do TNGT

người

3

Đường thủy nội địa

- Số vụ tai nạn giao thông

vụ

- Số người chết do TNGT

người

- Số người bị thương do TNGT

người

4

Hàng hi

- Số vụ tai nạn giao thông

vụ

- Số người chết do TNGT

người

- Số người bị thương do TNGT

người

5

Hàng không

- Số vụ tai nạn giao thông

vụ

- Số người chết do TNGT

người

- Số người bị thương do TNGT

người

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Số liệu tai nạn giao thông là số chính thức, không ước tính.


Biểu số 37-5N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

TC ĐBVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

DANH MỤC ĐƯỜNG BỘ DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

PHÂN THEO CẤP KỸ THUẬT VÀ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Danh mục

Điểm đầu

(Quận/huyện, tỉnh/thành phố)

Điểm cuối

(Quận/huyện, tỉnh/thành phố)

Tổng chiều dài tuyến (km)

Chia theo cấp kỹ thuật (km)

Chia theo kết cấu mặt đường (km)

Năng lực tăng thêm (km)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Nhựa và BTN

Bê tông xi măng

Đá, gạch, cấp phối

Đất

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1, Quốc lộ

- Quốc lộ 1A

- QL 2

...

2. Đường cao tốc

- Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

- Cao tốc TP HCM - Trung Lương

3. Đường khác

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 1 = Cột 2 + Cột 3 + Cột 4 + Cột 5 + Cột 6 + Cột 7 = Cột 8 + Cột 9 + Cột 10 + Cột 11

Biểu số 38-5N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

TC ĐBVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

DANH MỤC CẦU ĐƯỜNG BỘ DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục cầu trên tuyến

Địa điểm (Quận/huyện, tỉnh/TP)

Lý trình

Kết cấu

Tổng chiều dài cầu (mét)

Sơ đồ nhịp

Khổ cầu

Tải trọng thiết kế

Năm hoàn thành thực tế

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

1. Quốc lộ 1A

- Cầu ...

- Cầu ...

2. Đường cao tc

- Cầu ...

- Cầu ...

3. Đường khác

- Cầu ...

- Cầu ...

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 39-5N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục ĐSVN, TCT ĐSVN, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG SẮT HIỆN CÓ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị: km

TT

Danh mục tuyến đường sắt quốc gia

Khổ 1435mm

Khổ 1000mm

Đường lồng

Đường st đôi

Đường st đô thị

Đường sắt chạy điện

Đường sắt cao tốc

Năng lực mới tăng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

Tổng s

I

Đường sắt quốc gia

1

- Tuyến đường st...

…..

II

Đường sắt đô thị

1

- Tuyến đường sắt...

…..

III

Đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia

1

- Tuyến đường sắt...

…..

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)


Biểu số 40-5N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục ĐSVN, TCTy ĐSVN, Sở GTVT.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

DANH MỤC CẦU, HẦM ĐƯỜNG SẮT TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HIỆN CÓ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục tuyến đường sắt quốc gia

Địa điểm xây dựng (tỉnh/TP)

Lý trình

Quy mô, TCKT cu

Chiều dài cầu (m)

Chiều dài hầm (m)

Năm hoàn thành thực tế

A

B

C

D

E

1

2

3

I

Đường sắt quốc gia

1. Tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai

- Cầu ...

- Cầu ...

- Hầm

....

II

Đường sắt đô thị

1. Tuyến đường sắt...

- Cầu ...

- Cầu ...

- Hầm

….

III

Đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quc gia

1. Tuyến đường sắt...

- Cu ...

- Cầu ...

- Hầm

…..

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 41-5N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục ĐTNĐ VN, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐANG KHAI THÁC

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục

Tổng chiều dài (km)

Phân theo cấp kỹ thuật (km)

Năng lực tăng thêm (km)

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

A

B

1=2+3+4+5+6

2

3

4

5

6

7

I

Danh mục tuyến ĐTNĐ Trung ương quản lý

1

Tuyến...

2

Tuyến...

II

Danh mục tuyến ĐTNĐ địa phương quản lý

a. Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương quản lý

1

Tuyến ...

2

Tuyến ...

b. Quận/huyện/thị xã quản lý

1

Tuyến ...

2

Tuyến ...

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Cột 7: ghi chiều dài tuyến đường thủy nội địa được đầu tư nâng cấp, cải tạo đưa vào khai thác trong kỳ báo cáo.

Biểu số 42-5N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm báo cáo

Đơn vị báo cáo:

Cục ĐSVN, TCTy ĐSVN, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

SỐ LƯỢNG ĐIỂM GIAO CẮT GIỮA ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT HIỆN CÓ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Tuyến đường sắt quốc gia

Đường ngang (điểm)

Lối đi dân sinh (điểm)

Tổng (điểm)

Ghi chú

Có gác

Có thiết bị cảnh báo tự động

Biển báo

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Đường st quốc gia

1

Tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai:

2

Tuyến đường sắt...

….

II

Đường sắt đô thị

1

Tuyến đường sắt ...

2

Tuyến đường sắt ...

…..

III

Đường sắt chuyên dùng có ni ray với đường sắt quc gia

1

Tuyến đường sắt ...

2

Tuyến đường sắt ...

…..

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột C, D, E: ghi số lượng điểm giao cắt theo hình thức phòng vệ.

b) Cột F: ghi số điểm giao cắt là lối đi dân sinh chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép thành lập đường ngang.

Biểu số 43-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ KCHTGT

Đơn vị tổng hợp

Vụ KHĐT

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ
ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Tổng số

Phân theo cấp quản lý

Năng lực tăng thêm

Trung ương

Tỉnh/thành ph

Quận/huyện/thị xã

A

1=2+3+4

2

3

4

5

I. Đường bộ (km)

Chia theo cấp kỹ thuật:

- Đường cao tốc

- Đường cấp I

- Đường cấp II

- Đường cấp III

- Đường cấp IV

- Đường cấp V

- Đường cấp VI

Chia theo kết cấu mặt đường

- Nhựa và bê tông nhựa

- Bê tông xi măng

- Đá, gạch, đường có mặt đường khác

- Đất (không tính đường mòn)

II. Đường sắt (km)

Chia theo khổ đường

- Khổ 1435 mm

- Khổ 1000 mm

- Đường lồng

- Đường sắt đôi

- Đường sắt chạy điện

- Đường sắt đô thị

- Đường sắt cao tốc

III. Đường thủy nội địa (km)

Chia theo cấp kỹ thuật:

- Cấp I

- Cấp II

- Cấp III

- Cấp IV

- Cấp V

IV. Cầu trên tuyến (chiếc/m)

- Cầu lớn (từ 100 m trở lên)

- Cầu trung (từ 25 m đến <100 m)

- Cầu nhỏ (<25 m)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 1, 2, 3, 4: ghi số liệu tổng số và phân theo cấp quản lý chiều dài đường bộ hiện có, đường sắt hiện có, đường thủy nội địa đang khai thác và số lượng cầu hiện có.

b) Cột 5: năng lực tăng thêm ở biểu này được xác định là chiều dài đường (km) và chiều dài cầu (m), chiều dài đường thủy nội địa được đầu tư xây dựng mới, hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm báo cáo (không tính các công trình nâng cấp, cải tạo, mở rộng, sửa chữa).

c) Mục IV. Cầu trên tuyến: ghi số lượng và tổng chiều dài các loại cầu đã đưa vào sử dụng. Đối với trường hợp ngừng sử dụng tạm thời để sửa chữa thì vẫn được thống kê vào số lượng cầu hiện có.


Biểu số 44-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ KCHTGT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

CHIA THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính: km

TT

Loại đường bộ chia theo cấp quản lý

Chiều dài đường bộ

Chiều dài đường thủy nội địa

Tổng số

Chia theo cấp kỹ thuật

Tổng số

Chia theo kết cấu mặt đường

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cấp VI

Nhựa và bê tông nhựa

Bê tông xi măng

Đá, gạch, cấp phối

Đường đất

Tổng số

Cấp I

cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

A

B

1=2+3+ 4+5+6+7

2

3

4

5

6

7

8=9+10 +11+12

9

10

11

12

13=14+15 +16+17+18

14

15

16

17

18

Cả nước

Chia theo tnh, thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Số liệu chiều dài đường bộ, đường thủy nội địa ở biểu này tương đương với số liệu chiều dài đường bộ, đường thủy nội địa được tổng hợp ở biểu số 43-N và chia ra theo tỉnh, thành phố mà các tuyến đường bộ, đường thủy nội địa đi qua.


Biểu số 45-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ KCHTGT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

SỐ LƯỢNG VÀ NĂNG LỰC BỐC XẾP CỦA CẢNG BIỂN
VÀ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục cảng

Đơn vị tính

Cảng biển

Cảng đường thủy nội địa

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

B

C

1

2

3

4

I

Số lượng cảng

cảng

1

Cảng Trung ương quản lý

2

Cảng địa phương quản lý

3

Cảng do doanh nghiệp quản lý

II

Năng lực bc xếp

1000 tấn/năm

1

Cảng Trung ương quản lý

2

Cảng địa phương quản lý

3

Cảng do doanh nghiệp quản lý

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.

b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

Biểu số 46-QN

Ngày nhận báo cáo:

Báo cáo quý: ngày 15 tháng sau quý báo cáo

Báo cáo năm: ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG

Quý..., năm ...

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Tổng số

Chia theo loại cảng

Cảng biển

Cảng thủy nội địa

Cảng hàng không

A

B

C

1

TỔNG SỐ

1000 tn

- Hàng xuất khẩu

- Hàng nhập khẩu

- Hàng nội địa

- Hàng quá cảnh

Chia ra:

1

Container

1000 tấn

1000 TEUs

Xuất khẩu

1000 tn

1000 TEUs

Nhập khẩu

1000 tn

1000 TEUs

Nội địa

1000 tn

1000 TEUs

2

Hàng lỏng

1000 tn

Xuất khẩu

Nhp khẩu

Nội địa

3

Hàng khô

1000 tn

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Nội địa

4

Hàng quá cảnh

1000 tn

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 47-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG THỦY ĐANG LƯU HÀNH

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Tên chỉ tiêu

Số lượng (chiếc)

Tổng trọng tải (ghế/tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

A. PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BIỂN

I. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam

Chia theo công dụng phương tiện

a. Tàu chở khách

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

- Phà máy chở khách

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ …….)

b. Tàu chở hàng

- Tàu chở hàng khô

- Tàu chở container

- Tàu chở dầu

- Tàu chở khí hóa lỏng

- Tàu đa chức năng

- Tàu khác (ghi rõ …..)

II. Số lượng tàu biển mang cờ quốc tịch Việt Nam của chủ sở hữu trong nước

Chia theo công dụng phương tiện

a. Tàu chở khách

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

- Phà máy chở khách

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ …..)

b. Tàu chở hàng

- Tàu chở hàng khô

- Tàu chở container

- Tàu chở dầu

- Tàu chở khí hóa lỏng

- Tàu đa chức năng

- Tàu khác (ghi rõ …..)

B. PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Chia theo hình thức sở hữu

- Nhà nước

- Tập thể

- Tư nhân

2. Chia theo công dụng phương tiện

a. Tàu chở khách

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

- Phà máy chở khách

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường thủy nội địa (ghi rõ ……)

b. Tàu chở hàng

- Tàu chở hàng khô

- Tàu chở container

- Tàu chở dầu

- Tàu chở khí hóa lỏng

- Tàu đa chức năng

- Tàu khác (ghi rõ …..)

3. Chia theo tỉnh/thành phố

(Theo Danh mục đơn vị hành chính)

Hà Nội

- Tàu chở khách

- Tàu chở hàng

Hải Phòng

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số lượng phương tiện vận chuyển đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.

b) Số lượng phương tiện vận chuyển đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

c) Trọng tải phương tiện chở khách được xác định bằng số ghế ngồi theo thiết kế, trọng tải phương tiện chở hàng được xác định bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

Biểu số 48-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

SỐ TUYẾN BAY VÀ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BAY

Năm ...

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Nội địa

Quốc tế

A

B

1=2+3

2

3

1. Số lưng tuyến bay

đường bay

Chia theo danh mục tuyến:

2. Chiều dài đường bay

km

Chia theo danh mục tuyến:

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Cột A: ghi tên các chỉ tiêu và liệt kê các tuyến bay phát sinh trong kỳ báo cáo.

Biểu số 49-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ KCHTGT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

SỐ LƯỢNG, NĂNG LỰC THÔNG QUA HIỆN CÓ VÀ MỚI TĂNG CỦA
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính

Năm trước

Năm báo cáo

Tổng số

Trong đó: quốc tế

Tổng số

Trong đó: quốc tế

A

B

1

2

3

4

1. Số lượng cảng hàng không, sân bay

cảng, sân bay

2. Năng lực thông qua

(Chia theo danh mục cảng hàng không, sân bay)

a. Hành khách

hành khách/năm

b. Hàng hóa

tấn/năm

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực thông qua hiện có của cảng hàng không, sân bay là khả năng tiếp nhận hành khách, vận chuyển hàng hóa mà cảng hàng không, sân bay có thể đảm nhận trong một 1 năm, được xác định bằng năng lực thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình.

b) Năng lực thông qua hiện có năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.

c) Năng lực thông qua hiện có năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

d) Cột A. Mục 2: liệt kê năng lực hàng hóa và hành khách thông qua của tất cả các cảng hàng không, sân bay hiện có.

Biểu số 50-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

SỐ LƯỢNG TÀU BAY

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Số lượng (chiếc)

Tổng công suất (ghế, tấn trọng tải)

Tổng số

Trong đó: số đi thuê

Tổng số

Trong đó: số đi thuê

A

1

2

3

4

TỔNG S

I - Tàu bay chở khách

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

Airbus

Boeing

....

II - Tàu bay chở hàng

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

III - Tàu bay chuyên dùng

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Công suất tàu bay chở khách tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế.

b) Công suất tàu bay chở hàng, tàu bay chuyên dùng tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

Biểu số 51-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Quý ...

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

A - Tổng doanh thu thuần

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

7. Thu dịch vụ công ích khác

triệu đồng

8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích

triệu đồng

II. Thu dịch vụ quản lý bay

triệu đồng

1. Thu điều hành bay

triệu đồng

2. Thu khác ngoài công ích

triệu đồng

- Lắp đặt hệ thống điều hành, xây dựng công trình thông tin chuyên ngành

triệu đồng

- Thu quảng cáo

triệu đồng

B - Sản lượng dịch vụ

1. Hành khách qua cảng

hành khách

2. Hàng hóa qua cảng

tấn

3. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

4. Số chuyến bay điều hành

chuyến

5. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 52-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Năm ...

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Thực hiện so với năm trước (%)

A

B

1

2

3

A - Tng doanh thu thuần

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

7. Thu dịch vụ công ích khác

triệu đồng

8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích

triệu đồng

II. Thu dịch vụ quản lý bay

triệu đồng

1. Thu điều hành bay

triệu đồng

2. Thu khác ngoài công ích

triệu đồng

- Lắp đặt hệ thống điều hành, xây dựng công trình thông tin chuyên ngành

triệu đồng

- Thu quảng cáo

triệu đồng

B - Sản lượng dịch vụ

1. Hành khách qua cảng

hành khách

2. Hàng hóa qua cảng

tấn

3. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

4. Số chuyến bay điều hành

chuyến

5. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 53-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Quý ...

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

A - Trị giá xuất khẩu

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

II. Thu điều hành bay

triệu đồng

B - Sản lượng

1. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

2. Số chuyến bay điều hành

chuyến

3. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 54-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Năm ...

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Thực hiện so với năm trước (%)

A

B

1

2

3

A - Trị giá xuất khẩu

triệu đồng

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

II. Thu điều hành bay

triệu đồng

B - Sản lượng

1. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

2. Số chuyến bay điều hành

chuyến

3. Số km điều hành

1000 km

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 55-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng báo cáo

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Tháng ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

Kế hoạch năm

Thực hiện tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Tháng báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

5

6

Tổng trị giá

A. Chia theo loại dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

2. Thu dịch vụ cảng biển

B. Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

Biểu số 56-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

Kế hoạch.
Năm

Thực hiện năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

Tổng trị giá

Chia theo loại dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

2. Thu dịch vụ cảng biển

Chia theo tnh/thành ph

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

Biểu số 57-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Quý ...

Đơn vị tính: USD

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo

Thực hiện so với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

5

6

Tổng trgiá

A. Chia theo loại dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

2. Thu dịch vụ cảng biển

B. Chia theo tỉnh/thành ph

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.

c) Trị giá xuất khẩu được xác định theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính các giao dịch bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.

Biểu số 58-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: USD

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

Tổng trị giá

A. Chia theo loại dịch vụ

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

(Chia theo nước đối tác)

2. Thu dịch vụ cảng biển

(Chia theo nước đi tác)

B. Chia theo tỉnh/thành phố

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.

c) Trị giá xuất khẩu được xác định theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính: các giao dịch bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.

d) Nước đối tác: là vùng nước/vùng lãnh thổ mà tàu nước ngoài mang cờ quốc tịch.

Biểu số 59-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

SỐ LƯỢNG ĐẦU MÁY, TOA XE ĐƯỜNG SẮT

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó: đang khai thác

Số lượng

Tổng công suất

Số lượng

Tổng công suất

A

B

1

2

3

4

I. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG KHỔ ĐƯỜNG 1m000

1. Đầu máy Điezel

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

2. Phương tiện động lực chuyên dùng (ghi rõ...)

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

3. Toa xe chở khách

- Toa xe giường nằm

toa - ghế

- Toa xe ghế ngồi

toa - ghế

- Toa xe khác: hành lý, căng tin ....

toa

4. Toa xe hàng hóa

- Toa xe có mui

toa - tấn

- Toa xe không mui

toa - tấn

- Toa xe mặt bằng

toa - tấn

- Toa xe chuyên dùng chở container

toa - tấn

- Loại khác

toa - tấn

II. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG KHỔ ĐƯỜNG 1m435

1. Đầu máy Điezel

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

2. Phương tiện động lực chuyên dùng (ghi rõ ...)

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

- Đường st chuyên dùng

chiếc - cv

3. Toa xe chở khách

- Toa xe giường nằm

toa - ghế

- Toa xe ghế ngồi

toa - ghế

- Toa xe khác: hành lý, căng tin ....

toa

4. Toa xe hàng hóa

- Toa xe có mui

toa - tấn

- Toa xe không mui

toa - tấn

- Toa xe mặt bằng

toa - tấn

- Toa xe chuyên dùng chở container

toa - tấn

- Loại khác

toa - tấn

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Biểu số 60-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 25 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Vụ VT

Đơn vị tổng hợp:

Vụ KHĐT

SỐ LƯỢNG Ô TÔ ĐANG LƯU HÀNH

Có đến 31 tháng 12 năm ...

S lượng

Tổng trọng tải (ghế/tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

Tổng số xe các loại

1. Xe con từ 9 chỗ trở xuống

Trong đó: Xe taxi

2. Xe khách (từ 10 chỗ trở lên)

- Từ 10 đến 25 chỗ

- Từ 26 đến 46 chỗ

- Trên 46 chỗ

3. Xe tải

- Tải trọng đến 2 tấn

- Tải trọng từ trên 2 tấn đến 7 tấn

- Tải trọng từ trên 7 tấn đến 20 tấn

- Tải trọng trên 20 tn

4. Xe chuyên dùng và xe khác

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số lượng ô tô đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước năm báo cáo.

b) Số lượng ô tô đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm báo cáo.

c) Trọng tải phương tiện chở khách được tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế; trọng tải phương tiện chở hàng được tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 58/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014 quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14.102

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.134.221
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!