ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 647/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày
19 tháng 06 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
- Số thủ tục hành chính cấp tỉnh:
02.
- Số thủ tục hành chính cấp huyện:
02.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND-HC ngày 19/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy
trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
15 ngày (10 ngày và 05 ngày
làm việc)
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương
|
Không
|
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
2
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
15 ngày (10 ngày và 05 ngày
làm việc)
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương
|
Không
|
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND-HC ngày 19/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
1
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy
trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
15 ngày (10 ngày và 05 ngày
làm việc)
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương
|
Không
|
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
2
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
15 ngày (10 ngày và 05 ngày
làm việc)
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương
|
Không
|
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Trực tiếp
|
Trực tiếp
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND-HC ngày 19/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Vay vốn
hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối
với người lao động
1.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Người lao động có nhu cầu vay
vốn từ Quỹ lập hồ sơ vay vốn gửi trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án.
|
Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện giải quyết theo quy
trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc (không để quá 03 giờ làm việc) hoặc
chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục
hành chính
|
Kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn,
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định, trình Thủ trưởng cơ
quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt.
|
15 ngày, trong đó:
|
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
2. Giải quyết hồ sơ
|
14,5 ngày
|
|
- Ngân hàng Chính sách xã hội
địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân
hàng Chính sách xã hội).
|
4,5 ngày
|
|
- Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình (Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Cựu
Chiến binh Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Hội Người mù Việt Nam).
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê duyệt
thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đề Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp
có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời
hạn quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực
hiện dự án.
Thời gian trả kết quả: Sáng:
từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các
ngày làm việc.
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị vay vốn có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 1 ban hành
kèm theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình số hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Bản sao của một trong các loại
giấy tờ: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân
và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp
Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công
dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: cá nhân (người lao động).
1.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng
Chính sách xã hội);
- Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình (Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Cựu
Chiến binh Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Hội Người mù Việt Nam).
1.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
1.6. Phí, lệ phí: không.
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số
104/2022/NĐ-CP).
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu: dự án
thuộc nguồn vốn do tổ chức thực hiện chương trình quản lý.
- Điều kiện: cá
nhân có nhu cầu vay vốn đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ;
+ Có nhu cầu vay vốn đề tự tạo
việc làm hoặc thu hút thêm lao động có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền nơi thực hiện dự án;
+ Cư trú hợp pháp tại địa
phương nơi thực hiện dự án.
1.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách
hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
1.10. Lưu hồ sơ (ISO)
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 1.2;
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính hoặc Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
điều kiện.
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương và Cơ quan thực hiện dự án cấp Tỉnh
|
Từ 05 năm, sau đó chuyển hồ
sơ đến kho lưu trữ của Tỉnh.
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Mẫu
số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……
Họ và tên: ...........................................................
Ngày, tháng, năm sinh:…./…/…..
Dân tộc:
......................................... Giới tính:
...........................................................
Số CCCD/CMND:
....................................................................................................
Ngày cấp:
.................................... Nơi cấp:
...............................................................
Nơi thường trú hoặc nơi tạm trú(1):
............................................................................
Điện thoại:
................................................................................................................
Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu
có):
□ Người khuyết tật theo Giấy
xác nhận khuyết tật số………………… do Ủy ban nhân dân xã ……….. cấp ngày …………..
□ Người dân tộc thiểu số …………
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Tôi có nhu cầu vay vốn từ Quỹ
quốc gia về việc làm để thực hiện dự án:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nơi thực hiện dự án: .................................................................................................
...................................................................................................................................
Số người lao động được tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm: ... người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có):
...................................................................................
người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): .......................................................... người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): ................................................. người
Vốn thực hiện dự án:
................................................................................
đồng, trong đó:
- Vốn tự có: .......................................................................................................
đồng
Đề nghị ngân hàng cho vay số tiền:
.................................................................. đồng
(Bằng chữ:...............................................................................................................)
để dùng vào việc:
.................................................................., cụ thể như
sau:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY
|
SỐ LƯỢNG
|
THÀNH TIỀN (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay:
............................. tháng Trả gốc: ................... Trả lãi:
.......................
Tôi cam kết sử dụng vốn vay
đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN ……………….
Ông/bà: ……………………………
Có dự án được thực hiện tại địa phương.
..., ngày... tháng... năm ...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ... tháng... năm ...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Vay vốn
hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh
2.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh có
nhu cầu vay vốn lập hồ sơ vay vốn gửi Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương
nơi thực hiện dự án.
|
Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện giải quyết theo quy
trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc (không để quá 03 giờ làm việc) hoặc
chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục
hành chính
|
Kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn,
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định, trình Thủ trưởng cơ
quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt.
|
15 ngày, trong đó:
|
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
2. Giải quyết hồ sơ
|
14,5 ngày
|
|
- Ngân hàng Chính sách xã hội
địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân
hàng Chính sách xã hội).
|
9,5 ngày
|
|
- Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình (Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Cựu
Chiến binh Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Hội Người mù Việt Nam).
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê duyệt
thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đề Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được
cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước
thời hạn quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực
hiện dự án.
Thời gian trả kết quả: Sáng:
từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các
ngày làm việc.
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
(1) Dự án vay vốn có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo
Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ;
(2) Bản sao một trong các giấy tờ
sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
hợp đồng hợp tác; giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
(3) Giấy tờ chứng minh cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật, người dân tộc thiểu
số, bao gồm:
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật: Bản sao Quyết
định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động
trở lên là người khuyết tật do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
dân tộc thiểu số;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách;
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh
doanh nộp bản sao thẻ căn cước công dân của người lao động là người dân tộc thiểu
số nhưng Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú
của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất
kinh doanh nộp bản sao một trong các loại giấy tờ sau của những người lao động
là người dân tộc thiểu số: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số
định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân
tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
khuyết tật và người dân tộc thiểu số;
+ Bản sao giấy xác nhận khuyết
tật của những người lao động là người khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách:
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh của những người lao động là người
dân tộc thiểu số. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao thẻ căn cước
công dân của người lao động là người dân tộc thiểu số nhưng Ngân hàng Chính
sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao một
trong các loại giấy tờ sau của những người lao động là người dân tộc thiểu số:
Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông
tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh (doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp
tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh).
2.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng
Chính sách xã hội);
- Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình (Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Cựu
Chiến binh Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Hội Người mù Việt Nam).
2.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
2.6. Phí, lệ phí: không.
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Dự án vay vốn hỗ trợ tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 74/2019/NĐ-CP .
2.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu: dự án
thuộc nguồn vốn do tổ chức thực hiện chương trình quản lý.
- Điều kiện:
+ Có dự án vay vốn khả thi tại
địa phương, phù hợp với ngành, nghề sản xuất kinh doanh, thu hút thêm lao động
vào làm việc ổn định;
+ Dự án vay vốn có xác nhận của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;
+ Có bảo đảm tiền vay: Đối với
mức vay từ 100 triệu đồng trở lên, cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có tài sản bảo
đảm tiền vay theo quy định pháp luật về giao dịch bảo đảm.
2.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc
gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách
hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
2.10. Lưu hồ sơ (ISO)
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 2.2;
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính hoặc Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
điều kiện.
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương và Cơ quan thực hiện dự án cấp Tỉnh
|
Từ 05 năm, sau đó chuyển hồ
sơ đến kho lưu trữ của Tỉnh.
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
DỰ
ÁN VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Tên Doanh nghiệp/Hợp tác
xã/Tổ hợp tác/Hộ kinh
doanh:......................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..................................................................................
3. Điện thoại:
……………………………….Fax: .......................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số:
Ngày cấp: …………………Cơ quan cấp:
....................................................
Hoặc hợp đồng hợp tác số:
...........................................................................
5. Họ và tên người đại diện:
................................................... Chức vụ: …………………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: .........................
Ngày cấp: …………………….Nơi cấp:
......................................................
Quyết định bổ nhiệm số: …….
Ngày: …………. Do: ...................................... quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số: ………
Ngày: ………… Do: ........................................ ủy quyền
6. Mã số thuế:
................................................................................................
7. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự
có: ...................................................... đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh của
02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Năm ……….:
- Tổng doanh thu:
.................................................................................
đồng
- Tổng chi phí:
......................................................................................
đồng
- Thuế:
.................................................................................................
đồng
- Lợi nhuận:
.........................................................................................
đồng
Năm ………:
- Tổng doanh thu:
...............................................................................
đồng
- Tổng chi phí:
......................................................................................
đồng
- Thuế:
.................................................................................................
đồng
- Lợi nhuận:
.........................................................................................
đồng
2. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có:
.................................................................. người, trong
đó:
- Lao động nữ (nếu có):
...................................................................... người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ............................................. người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): ..................................... người
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ
NHU CẦU VAY VỐN
1. Tên dự án:
.................................................................................................
Nơi thực hiện dự án: ......................................................................................
2. Nội dung dự án
a) Hiện trạng
- Văn phòng/chi nhánh/cửa hàng
kinh doanh (địa chỉ, diện tích):
........................................................................................................................
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng,
diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ):
.......................................................................................................................
- Trang thiết bị, máy móc (số
lượng, giá trị, tình trạng hoạt động):.......................................................................................................................
b) Dự án phát triển sản xuất,
kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
....................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
............................................................................
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị):.........................................
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): ................................................
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
c) Phương án sử dụng lao động.
Tổng số lao động:
............................................................... người, trong
đó:
- Số người lao động được tạo việc
làm (nếu có): ............................... người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
..................................................................... người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ............................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .................................. người.
- Số người lao động được duy
trì và mở rộng việc làm: ..... người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
..................................................................... người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ............................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .................................... người
d) Hiệu quả kinh tế của dự án
vay vốn
- Tổng doanh thu:
..............................................................................
đồng
- Tổng chi phí:
......................................................................................
đồng
- Lợi nhuận:
.........................................................................................
đồng
đ) Thời điểm bắt đầu thực hiện
dự án: tháng ... năm ……………
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự
án: ................................................... đồng, trong đó:
- Vốn tự có:
........................................................................................
đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền:
..................................................... đồng
(Bằng chữ:
................................................................................................)
để dùng vào việc:
......................................................................................
4. Thời hạn vay:... tháng
5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng
- Khấu hao tài sản từ vốn vay:
.............................................................. đồng
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn
tự có: .................................................. đồng
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn
khác: .............................................. đồng
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một
năm là: .............................................. đồng
6. Trả gốc:
........................................... Trả lãi theo:………………………
7. Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu
có)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng)
|
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay
đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN ……………….
Cơ sở sản xuất, kinh doanh: …………………
…………………………………………………………
Có dự án được thực hiện tại địa phương./.
..., ngày... tháng... năm ...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ... tháng... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND-HC ngày 19/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Vay vốn
hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối
với người lao động
1.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Người lao động có nhu cầu vay
vốn từ Quỹ lập hồ sơ vay vốn gửi trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án.
|
Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện giải quyết theo quy
trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc (không để quá 03 giờ làm việc) hoặc
chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục
hành chính
|
Kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn,
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án phê duyệt.
|
15 ngày, trong đó:
|
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
2. Giải quyết hồ sơ
|
14,5 ngày
|
|
- Ngân hàng Chính sách xã hội
địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng
Chính sách xã hội).
|
4,5 ngày
|
|
|
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi thực hiện dự án xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê duyệt thì
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đề Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được
cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước
thời hạn quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực
hiện dự án.
Thời gian trả kết quả: Sáng:
từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các
ngày làm việc.
|
0,5 ngày
|
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị vay vốn có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 1 ban hành
kèm theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ;
- Bản sao của một trong các loại
giấy tờ: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân
và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp
Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công
dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: cá nhân (người lao động).
1.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng
Chính sách xã hội);
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
1.6. Phí, lệ phí: không.
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo
việc làm, duy trì và mở rộng việc làm (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số
104/2022/NĐ-CP).
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu: dự án
thuộc nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
- Điều kiện: cá
nhân có nhu cầu vay vốn đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ;
+ Có nhu cầu vay vốn để tự tạo
việc làm hoặc thu hút thêm lao động có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền nơi thực hiện dự án;
+ Cư trú hợp pháp tại địa
phương nơi thực hiện dự án.
1.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách
hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
1.10. Lưu hồ sơ (ISO)
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 1.2;
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính hoặc Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
điều kiện.
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương và Cơ quan thực hiện dự án cấp Tỉnh
|
Từ 05 năm, sau đó chuyển hồ
sơ đến kho lưu trữ của Tỉnh.
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Mẫu
số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……
Họ và tên:
........................................................... Ngày, tháng, năm
sinh:…./…/…..
Dân tộc:
......................................... Giới tính:
...........................................................
Số CCCD/CMND:
....................................................................................................
Ngày cấp:
.................................... Nơi cấp:
...............................................................
Nơi thường trú hoặc nơi tạm trú(1):
............................................................................
Điện thoại:
................................................................................................................
Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu
có):
□ Người khuyết tật theo Giấy
xác nhận khuyết tật số………………… do Ủy ban nhân dân xã ……….. cấp ngày …………..
□ Người dân tộc thiểu số …………
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Tôi có nhu cầu vay vốn từ Quỹ
quốc gia về việc làm để thực hiện dự án:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Nơi thực hiện dự án:
.................................................................................................
...................................................................................................................................
Số người lao động được tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm: ... người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có):
...................................................................................
người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): .......................................................... người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): ................................................. người
Vốn thực hiện dự án:
................................................................................
đồng, trong đó:
- Vốn tự có:
.......................................................................................................
đồng
Đề nghị ngân hàng cho vay số tiền:
.................................................................. đồng
(Bằng chữ:...............................................................................................................)
để dùng vào việc:
.................................................................., cụ thể như
sau:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY
|
SỐ LƯỢNG
|
THÀNH TIỀN (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay:
............................. tháng Trả gốc: ................... Trả lãi:
.......................
Tôi cam kết sử dụng vốn vay đúng
mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN ……………….
Ông/bà: ……………………………
Có dự án được thực hiện tại địa phương.
..., ngày... tháng... năm ...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ... tháng... năm ...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Vay vốn
hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh
2.1. Trình tự, cách thức, thời
gian giải quyết
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh có
nhu cầu vay vốn lập hồ sơ vay vốn gửi Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương
nơi thực hiện dự án.
|
Sáng: từ 07 giờ đến 11
giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các ngày làm việc.
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
thủ tục hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem
xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
b) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do.
c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện giải quyết theo quy
trình.
|
Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc (không để quá 03 giờ làm việc) hoặc
chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ hàng ngày.
|
|
Bước 3
|
Giải quyết thủ tục
hành chính
|
Kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn,
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án phê duyệt.
|
15 ngày, trong đó:
|
|
1. Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
2. Giải quyết hồ sơ
|
14,5 ngày
|
|
- Ngân hàng Chính sách xã hội
địa phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân
hàng Chính sách xã hội).
|
9,5 ngày
|
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi thực hiện dự án xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê duyệt thì
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do đề Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
|
05 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết
quả thực hiện như sau:
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được
cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước
thời hạn quy định.
- Cá nhân nhận kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương nơi thực
hiện dự án.
Thời gian trả kết quả: Sáng:
từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các
ngày làm việc.
|
0,5 ngày
|
|
2.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
(1) Dự án vay vốn có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo
Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ;
(2) Bản sao một trong các giấy
tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã; hợp đồng hợp tác; giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
(3) Giấy tờ chứng minh cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật, người dân tộc thiểu
số, bao gồm:
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật: Bản sao Quyết
định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động
trở lên là người khuyết tật do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
dân tộc thiểu số;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách;
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh
doanh nộp bản sao thẻ căn cước công dân của người lao động là người dân tộc thiểu
số nhưng Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú
của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất
kinh doanh nộp bản sao một trong các loại giấy tờ sau của những người lao động
là người dân tộc thiểu số: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số
định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân
tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
khuyết tật và người dân tộc thiểu số;
+ Bản sao giấy xác nhận khuyết
tật của những người lao động là người khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách:
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh của những người lao động là người
dân tộc thiểu số. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao thẻ căn cước
công dân của người lao động là người dân tộc thiểu số nhưng Ngân hàng Chính
sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao một
trong các loại giấy tờ sau của những người lao động là người dân tộc thiểu số:
Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông
tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.3. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh (doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp
tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh).
2.4. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương (Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội hoặc Phòng Giao dịch Ngân hàng
Chính sách xã hội);
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.5. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
2.6. Phí, lệ phí: không.
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
Dự án vay vốn hỗ trợ tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định số
74/2019/NĐ-CP .
2.8. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu: dự án thuộc
nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
- Điều kiện:
+ Có dự án vay vốn khả thi tại
địa phương, phù hợp với ngành, nghề sản xuất kinh doanh, thu hút thêm lao động
vào làm việc ổn định;
+ Dự án vay vốn có xác nhận của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;
+ Có bảo đảm tiền vay: Đối với
mức vay từ 100 triệu đồng trở lên, cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có tài sản bảo
đảm tiền vay theo quy định pháp luật về giao dịch bảo đảm.
2.9. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16/11/2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách
hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Điều 1 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
2.10. Lưu hồ sơ (ISO)
Thành phần hồ sơ lưu
|
Bộ phận lưu trữ
|
Thời gian lưu
|
- Như mục 2.2;
- Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính hoặc Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu,
điều kiện.
|
Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương và Cơ quan thực hiện dự án cấp Tỉnh
|
Từ 05 năm, sau đó chuyển hồ
sơ đến kho lưu trữ của Tỉnh.
|
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều
9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ
ÁN VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Tên Doanh nghiệp/Hợp tác
xã/Tổ hợp tác/Hộ kinh
doanh:......................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..................................................................................
3. Điện thoại:
……………………………….Fax: .......................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số:
Ngày cấp: …………………Cơ quan cấp:
....................................................
Hoặc hợp đồng hợp tác số:
...........................................................................
5. Họ và tên người đại diện:
...................................... Chức vụ: ……………
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: .........................
Ngày cấp: …………………….Nơi cấp:
......................................................
Quyết định bổ nhiệm số: …….
Ngày: …………. Do: ...................................... quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số: ………
Ngày: ………… Do: ........................................ ủy quyền
6. Mã số thuế:
................................................................................................
7. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự
có: ...................................................... đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh
của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Năm ……….:
- Tổng doanh thu:
.................................................................................
đồng
- Tổng chi phí:
......................................................................................
đồng
- Thuế:
.................................................................................................
đồng
- Lợi nhuận:
.........................................................................................
đồng
Năm ………:
- Tổng doanh thu:
...............................................................................
đồng
- Tổng chi phí:
......................................................................................
đồng
- Thuế:
.................................................................................................
đồng
- Lợi nhuận:
.........................................................................................
đồng
2. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có:
.................................................................. người, trong
đó:
- Lao động nữ (nếu có):
...................................................................... người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ............................................. người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): ..................................... người
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ
NHU CẦU VAY VỐN
1. Tên dự án:
.................................................................................................
Nơi thực hiện dự án:
......................................................................................
2. Nội dung dự án
a) Hiện trạng
- Văn phòng/chi nhánh/cửa hàng
kinh doanh (địa chỉ, diện tích):
........................................................................................................................
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng,
diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ):
.......................................................................................................................
- Trang thiết bị, máy móc (số
lượng, giá trị, tình trạng hoạt động):.......................................................................................................................
b) Dự án phát triển sản xuất,
kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
....................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ............................................................................
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị):.........................................
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): ................................................
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
c) Phương án sử dụng lao động.
Tổng số lao động:
............................................................... người, trong
đó:
- Số người lao động được tạo việc
làm (nếu có): ............................... người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
..................................................................... người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ............................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .................................. người.
- Số người lao động được duy
trì và mở rộng việc làm: ..... người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
..................................................................... người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ............................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .................................... người
d) Hiệu quả kinh tế của dự án
vay vốn
- Tổng doanh thu:
..............................................................................
đồng
- Tổng chi phí:
......................................................................................
đồng
- Lợi nhuận: .........................................................................................
đồng
đ) Thời điểm bắt đầu thực hiện
dự án: tháng ... năm ……………
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự
án: ................................................... đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ........................................................................................
đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền:
..................................................... đồng
(Bằng chữ:
................................................................................................)
để dùng vào việc:
......................................................................................
4. Thời hạn vay:... tháng
5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng
- Khấu hao tài sản từ vốn vay:
.............................................................. đồng
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn
tự có: .................................................. đồng
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn
khác: .............................................. đồng
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một
năm là: .............................................. đồng
6. Trả gốc:
........................................... Trả lãi theo:………………………
7. Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu
có)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng)
|
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay
đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN ………….……….
Cơ sở sản xuất, kinh doanh: ……………………
………………………………………………………
Có dự án được thực hiện tại địa phương./.
..., ngày... tháng... năm ...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ... tháng... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|