Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu:
1596/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký:
Hoàng Minh Sơn
Ngày ban hành:
07/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
Những ngành đào tạo thí điểm trình độ đại học từ ngày 07/6/2024
Ngày 07/6/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.
Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học
Theo đó, danh mục ngành thí điểm trình độ đại học kèm theo mã ngành bao gồm:
- 721 Nghệ thuật, bao gồm: 72102 Nghệ thuật trình diễn; 7210206 Quản lý nghệ thuật; 7210212 Công nghệ âm nhạc; 7210215 Quản lý âm nhạc; 72104 Mỹ thuật ứng dụng; 7210408 Nghệ thuật số; 7210412 Phục chế mỹ thuật; 7210413 Giám tuyển mỹ thuật
- 722 Nhân văn, bao gồm: 72202 Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài; 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan; 72290 Khác; 7229047 Di sản học
- 731 Khoa học xã hội và hành vi, bao gồm: 73101 Kinh tế học; 7310110 Quản lý kinh tế; 73103 Xã hội học và Nhân học; 7310399 Giới và phát triển; 73106 Khu vực học; 7310631 Châu Á - Thái Bình Dương học; 7310639 Châu Mỹ học; 7310640 Hoa Kỳ học
- 738 Pháp luật, bao gồm: 73801 Luật; 7380109 Luật thương mại quốc tế
- 742 Khoa học sự sống, bao gồm: 74202 Sinh học ứng dụng; 7420204 Khoa học y sinh
- 744 Khoa học tự nhiên, bao gồm: 74402 Khoa học trái đất; 7440221 Biến đổi khí hậu
- 748 Máy tính và công nghệ thông tin, bao gồm: 74802 Công nghệ thông tin; 7480208 An ninh mạng
- 751 Công nghệ kỹ thuật, bao gồm: 75190 Khác; 7519002 Công nghệ nông nghiệp
- 752 Kỹ thuật, bao gồm: 75201 Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật; 7520107 Kỹ thuật Robot; 75202 Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; 7520215 Kỹ thuật điện, điện tử; 75206 Kỹ thuật mỏ; 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên
- 758 Kiến trúc và xây dựng, bao gồm: 75801 Kiến trúc và quy hoạch; 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản; 7580110 Thiết kế đô thị; 75802 Xây dựng; 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông
- 762 Nông, lâm nghiệp và thủy sản, bao gồm: 76202 Lâm nghiệp; 7620210 Lâm nghiệp
- 772 Sức khoẻ, bao gồm: 77202 Dược học; 7720202 Công nghệ dược phẩm; 77204 Dinh dưỡng; 7720402 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm; 77206 Kỹ thuật Y học; 7720604 Vật lý trị liệu; 7720605 Hoạt động trị liệu; 7720606 Ngôn ngữ trị liệu; 7720607 Kỹ thuật y học thể dục thể thao; 7720608 Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả; 7720609 Khúc xạ nhãn khoa; 7720610 Kỹ thuật gây mê hồi sức
- 776 Dịch vụ xã hội, bao gồm: 77601 Công tác xã hội; 7760104 Dân số và phát triển
- 781 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, bao gồm: 78101 Du lịch; 7810106 Du lịch văn hóa
- 785 Môi trường và bảo vệ môi trường, bao gồm: 78501 Quản lý tài nguyên và môi trường; 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản; 7850198 Quản lý tài nguyên nước
- 786 An ninh, Quốc phòng, bao gồm: 78601 An ninh và trật tự xã hội; 7860114 An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao; 78602 Quân sự; 7860215 Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng
Xem chi tiết tại Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT ban hành ngày 07/6/2024.
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1596/QĐ-BGDĐT
Hà Nội, ngày 07
tháng 06 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DANH MỤC NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC
ĐẠI HỌC
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo
dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo
của giáo dục đại học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Giáo dục Đại học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành đào tạo
thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, thủ
trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; giám đốc đại học,
học viện; hiệu trưởng trường đại học, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Minh Sơn
DANH MỤC
NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 06 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phần I: Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học
Mã ngành
Tên ngành
Hiệu lực
Ghi chú
721
Nghệ thuật
72102
Nghệ thuật trình diễn
7210206
Quản lý nghệ thuật
7210212
Công nghệ âm nhạc
7210215
Quản lý âm nhạc
72104
Mỹ thuật ứng dụng
7210408
Nghệ thuật số
7210412
Phục chế mỹ thuật
7210413
Giám tuyển mỹ thuật
722
Nhân văn
72202
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa
nước ngoài
7220214
Ngôn ngữ Thái Lan
72290
Khác
7229047
Di sản học
731
Khoa học xã hội và hành vi
73101
Kinh tế học
7310110
Quản lý kinh tế
73103
Xã hội học và Nhân học
7310399
Giới và phát triển
73106
Khu vực học
7310631
Châu Á - Thái Bình Dương học
7310639
Châu Mỹ học
7310640
Hoa Kỳ học
738
Pháp luật
73801
Luật
7380109
Luật thương mại quốc tế
742
Khoa học sự sống
74202
Sinh học ứng dụng
7420204
Khoa học y sinh
744
Khoa học tự nhiên
74402
Khoa học trái đất
7440221
Biến đổi khí hậu
748
Máy tính và công nghệ
thông tin
74802
Công nghệ thông tin
7480208
An ninh mạng
751
Công nghệ kỹ thuật
75190
Khác
7519002
Công nghệ nông nghiệp
752
Kỹ thuật
75201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ
thuật
7520107
Kỹ thuật Robot
75202
Kỹ thuật điện, điện tử và
viễn thông
7520215
Kỹ thuật điện, điện tử
75206
Kỹ thuật mỏ
7520605
Kỹ thuật khí thiên nhiên
758
Kiến trúc và xây dựng
75801
Kiến trúc và quy hoạch
7580109
Quản lý phát triển đô thị và
bất động sản
7580110
Thiết kế đô thị
75802
Xây dựng
7580215
Kỹ thuật an toàn giao thông
762
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
76202
Lâm nghiệp
7620210
Lâm nghiệp
772
Sức khoẻ
77202
Dược học
7720202
Công nghệ dược phẩm
77204
Dinh dưỡng
7720402
Dinh dưỡng và khoa học thực
phẩm
77206
Kỹ thuật Y học
7720604
Vật lý trị liệu
7720605
Hoạt động trị liệu
7720606
Ngôn ngữ trị liệu
7720607
Kỹ thuật y học thể dục thể
thao
7720608
Dụng cụ chỉnh hình chân tay
giả
7720609
Khúc xạ nhãn khoa
7720610
Kỹ thuật gây mê hồi sức
776
Dịch vụ xã hội
77601
Công tác xã hội
7760104
Dân số và phát triển
781
Du lịch, khách sạn, thể
thao và dịch vụ cá nhân
78101
Du lịch
7810106
Du lịch văn hóa
785
Môi trường và bảo vệ môi
trường
78501
Quản lý tài nguyên và môi
trường
7850196
Quản lý tài nguyên khoáng sản
7850198
Quản lý tài nguyên nước
786
An ninh, Quốc phòng
78601
An ninh và trật tự xã hội
7860114
An ninh mạng và phòng chống tội
phạm sử dụng công nghệ cao
78602
Quân sự
7860215
Chỉ huy tham mưu tác chiến
không gian mạng
Phần II: Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ
Mã ngành
Tên ngành
Hiệu lực
Ghi chú
821
Nghệ thuật
82102
Nghệ thuật trình diễn
8210206
Quản lý nghệ thuật
8210210
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
822
Nhân văn
82290
Khác
8229047
Di sản học
831
Khoa học xã hội và hành vi
83102
Khoa học chính trị
8310205
Quản lý nhà nước
83106
Khu vực học
8310614
Hàn Quốc học
832
Báo chí và thông tin
83201
Báo chí và truyền thông
8320107
Truyền thông quốc tế
834
Kinh doanh và quản lý
83401
Kinh doanh
8340115
Marketing
8340120
Kinh doanh quốc tế
844
Khoa học tự nhiên
84402
Khoa học trái đất
8440221
Biến đổi khí hậu
84403
Khoa học môi trường
8440304
Quản lý, an toàn và sức khỏe
môi trường
858
Kiến trúc và xây dựng
85801
Kiến trúc và quy hoạch
8580104
Phát triển đô thị bền vững
85802
Xây dựng
8580215
Kỹ thuật an toàn giao thông
872
Sức khoẻ
87201
Y học
8720113
Dịch tễ học thực địa
876
Dịch vụ xã hội
87601
Công tác xã hội
8760103
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
881
Du lịch, khách sạn, thể
thao và dịch vụ cá nhân
88101
Du lịch
8810106
Du lịch văn hóa
88102
Khách sạn, nhà hàng
8810201
Quản trị khách sạn
8810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ
ăn uống
88103
Thể dục, thể thao
8810302
Huấn luyện thể thao
886
An ninh - Quốc phòng
88601
An ninh và trật tự xã hội
8860114
An ninh mạng và phòng chống tội
phạm sử dụng công nghệ cao
Phần III: Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ
Mã ngành
Tên ngành
Hiệu lực
Ghi chú
921
Nghệ thuật
92101
Mỹ thuật
9210102
Mỹ thuật tạo hình
92102
Nghệ thuật trình diễn
9210206
Quản lý nghệ thuật
922
Nhân văn
92290
Khác
9229047
Di sản học
931
Khoa học xã hội và hành vi
93101
Kinh tế học
9310109
Kinh tế và quản lý tài nguyên
biển
932
Báo chí và thông tin
93201
Báo chí và truyền thông
9320108
Quan hệ công chúng
944
Khoa học tự nhiên
94403
Khoa học môi trường
9440306
Bảo tồn thiên nhiên, môi trường
và phát triển bền vững
946
Toán và thống kê
94601
Toán học
9460107
Khoa học tính toán
951
Công nghệ kỹ thuật
95106
Quản lý công nghiệp
9510602
Quản lý năng lượng
981
Du lịch, khách sạn, thể
thao và dịch vụ cá nhân
98103
Thể dục, thể thao
9810302
Huấn luyện thể thao
Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT ngày 07/06/2024 về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
3.909
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng