|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 874/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Bình
Số hiệu:
|
874/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 874/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập
nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định
số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư sau khi
nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực
hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin
điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo
quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung
của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính tại
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP4, VP7.
MT02/VP7/2021/TTHC-CB
KHĐT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤCTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(VNĐ)
|
Thực
hiện qua BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực
tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
1.010010.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
1.010023.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
3
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
2.001996.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí: Không quy định.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
4
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí: Không quy định.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
5
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
2.001992.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí: Không quy định.
- Phí công bố: 100.000 đồng/lần.
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
6
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
2.001954.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
7
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
2.002070.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
8
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trong trường hợp Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng, địa điểm kinh doanh: trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không quy định.
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung, thời gian giải quyết TTHC, lệ phí
|
9
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
1.005176.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không quy định.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí
đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung về
thời gian giải quyết TTHC, lệ phí
|
10
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.002015.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường
hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và
không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập
nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa
chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
11
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo: Không quy định.
- Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ
phí.
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
12
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
2.000368.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
13
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
2.000416.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung về
Kết quả thực hiện TTHC, lệ phí
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
2.000375.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
15
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.010029.000.00.00. H42
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
x
|
Sửa
đổi nội dung lệ
phí
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
hành thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
1.010010.000 .00.00.H42
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
2
|
1.010023.000 .00.00.H42
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
3
|
2.001996.000 .00.00.H42
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
4
|
2.002044.000 .00.00.H42
|
Thông báo thay đổi thông tin của
cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
5
|
2.001992.000 .00.00.H42
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
6
|
2.001954.000 .00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
7
|
2.002070.000 .00.00.H42
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
8
|
2.002031.000 .00.00.H42
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
9
|
1.005176.000 .00.00.H42
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
10
|
2.002015.000 .00.00.H42
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong
hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
11
|
2.002029.000 .00.00.H42
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
12
|
2.000368.000 .00.00.H42
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
13
|
2.000416.000 .00.00.H42
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
14
|
2.000375.000 .00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
15
|
1.010029.000 .00.00.H42
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Quyết
định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 584/QĐ- UBND ngày
22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|