|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
524/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 524/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ
tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 49/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 8 năm 2024 về
việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế các thủ tục hành
chính số 1, số 2, số 3, số 4, số 9, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15
tại khoản I mục B Danh mục kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính
tại khoản V mục A; các thủ tục hành chính tại khoản II mục B Danh mục kèm theo Quyết
định số 381/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh.
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo
đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành chính
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn tại Công
văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP và các PCVP;
+ Các phòng, đơn vị trực thuộc (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
TTHC
BAN HÀNH MỚI; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI (CẤP HUYỆN): 15 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC)
|
1
|
2.002635. H34
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP).
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002636. H34
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
3
|
2.002637. H34
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.002638. H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
5
|
2.002639. H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.002640. H34
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
7
|
2.002641. H34
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
8
|
2.002642. H34
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định.
* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ
ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác
đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.002643. H34
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.002644. H34
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
11
|
2.002645. H34
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2002070. H34
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
13
|
2.002648. H34
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
14
|
2.002649. H34
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
15
|
2.002650. H34
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP HUYỆN): 11 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (11 TTHC)
|
1
|
1.005280.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp: 50.000 đồng
- Trực tuyến: 25.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.002123.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp: 50.000 đồng
- Trực tuyến: 25.000 đồng
- Không thu lệ phí đối với Tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.005277.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp: 50.000 đồng
- Trực tuyến: 25.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.004901.000.0 0.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp: 50.000 đồng
- Trực tuyến: 25.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.004979.000.0 0.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp: 50.000 đồng
- Trực tuyến: 25.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
2.001958.000.0 0.00.H34
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.005378.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp: 50.000 đồng
- Trực tuyến: 25.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.005377.000.0 0.00.H34
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.001973.000.0 0.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp: 50.000
đồng
- Trực tuyến: 25.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.004982.000.0 0.00.H34
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải
thể.
- Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không
nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.005010.000.0 0.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của
cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh ở nước ngoài:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 và Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023
của HĐND tỉnh.
|
x
|
x
|
x
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(CẤP TỈNH): 15 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC)
|
1
|
1.005125.000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.002013.000.00.00.H34
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
1.005003.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
1.005047.000.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5
|
1.005122.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
6
|
2.001979.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
7
|
2.001957.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
8
|
1.005056.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
9
|
1.005072.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
2.001962.000.00.00.H34
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
1.005064.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
1.005124..000.00.00.H3
4
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
1.005046.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
1.005283.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
2.002125.000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(CẤP HUYỆN): 05 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (05 TTHC)
|
1
|
2.002122.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.002120.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
1.005121.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
4
|
1.004972.000.00.00.H34
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
5
|
1.004895.000.00.00.H34
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Tổng cộng: 46 Thủ tục hành
chính (trong đó: 15 TTHC mới ban hành cấp huyện; 11 TTHC sửa đổi, bổ
sung cấp huyện; 15 TTHC bãi bỏ cấp tỉnh; 05 TTHC bãi bỏ cấp huyện).
Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên minh hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 524/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên minh hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
213
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|