|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 06 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực:
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết
định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết
định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 150/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng
12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số
654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 17
tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh
vực: Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác; Thành lập và hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã; Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH - CB, P. HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày
06/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành
chính theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng ký thành
lập liên hiệp hợp tác xã (1.005125.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp
(Nộp trong khi gửi hồ sơ)
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã (2.002013.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
3
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005003.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
- Lệ phí
100.000 đồng/ lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)
- Không thu lệ
phí trong trường hợp sau:
+ Hộ kinh
doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số
điện thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính,
thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký
kinh doanh.
+ Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội
dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung
hồ sơ đăng ký kinh doanh)
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
4
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã (1.005047.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
- Lệ phí:
100.000 đồng/ lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)
- Không thu lệ
phí trong trường hợp sau:
+ Hộ kinh
doanh, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bổ sung, thay đổi thông tin về số điện
thoại, fax, email, website, địa chỉ do thay đổi về địa giới hành chính, thông
tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh
doanh.
+ Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp phát hiện nội
dung trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chưa chính xác so với nội dung
hồ sơ đăng ký kinh doanh)
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
5
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã chia (1.005122.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
6
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách (2.001979.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã hợp nhất (2.001957.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
8
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập (1.005056.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Lệ phí, Căn cứ pháp lý
|
Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp (Nộp trong khi gửi hồ sơ)
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
9
|
Giải thể tự
nguyện liên hiệp hợp tác xã (2.001962.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Cấp tỉnh
|
10
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã (1.005064.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
11
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
(1.005124.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnhh
|
Không
|
12
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (1.005046.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
13
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã (1.005283.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
14
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (2.002125.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
15
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (1.005072.000.00.00.H08)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai
Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
Căn cứ pháp lý
|
Không
|
- Luật Hợp tác
xã 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số
76/2021/QĐ- UBND của UBND tỉnh
|
Không
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Định ban hành
5.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|