Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3930/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành: 18/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3930/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4814/TTr-KHĐT ngày 22/11/2023 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 4258 VP.UBND-NC ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- V0, V3, KSTT1-4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy


PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 3930/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (Ngày làm việc)

Phí, lệ phí (VNĐ)

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Mức độ Dịch vụ công trực tuyến

Nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

I.1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)

1

1

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị.

6

Không thu phí

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;

- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV);

- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

x

x

Toàn trình

I.2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)

2

1

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp.

2

Không thu phí

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;

- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

x

x

Toàn trình

I.3

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (01 TTHC)

1

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

5

Không thu phí

- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;

- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (51 TTHC)

3

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2

- Lệ phí ĐKDN: 50.000

- Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000

- Miễn lệ phí đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

4

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

x

x

Toàn trình

5

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

x

x

Toàn trình

6

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

7

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

x

x

Toàn trình

8

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

x

x

Toàn trình

9

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

10

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

1

Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bổ: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

11

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

1

Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

X

X

Toàn trình

12

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

13

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2

Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

14

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

2

Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

15

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2

Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

16

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

- Phí công bố: 100.000

x

x

Toàn trình

17

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

1

Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

x

x

Toàn trình

18

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

1

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

- Phí công bố: 100.000

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

19

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

1

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

- Phí công bố: 100.000

x

x

Toàn trình

20

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

1

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

x

x

Toàn trình

21

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Lệ phí: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

22

20

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

23

21

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

2

- Lệ phí ĐKDN: 50.000/lần

- Miễn lệ phí: + ĐK qua mạng điện tử,

+ Thông báo tạm ngừng

+ Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn.

x

x

Toàn trình

24

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2

- Lệ phí: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

25

23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2

- Lệ phí: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

26

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1

- Lệ phí: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

x

x

Toàn trình

27

25

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2

- Lệ phí ĐKDN: 50.000/lần

- Miễn lệ phí:

+ ĐK qua mạng điện tử,

+ Thông báo tạm ngừng

+ Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn.

x

x

Toàn trình

28

26

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1

- Miễn lệ phí

- Phí công bố: 100.000

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

29

27

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

30

28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

31

29

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

32

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

33

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

34

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

35

33

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

36

34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

37

35

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Phí công bố: 100.000;

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

38

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

39

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.00

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

40

38

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử.

x

x

Toàn trình

41

39

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh).

2

Miễn lệ phí

x

x

Toàn trình

42

40

Giải thể doanh nghiệp

2

Miễn lệ phí

x

x

Toàn trình

43

41

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2

Miễn lệ phí

x

x

Toàn trình

44

42

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2

Miễn lệ phí

x

x

Toàn trình

45

43

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

1

Miễn lệ phí

x

x

Toàn trình

46

44

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

1

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

x

x

Toàn trình

47

45

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

48

46

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

x

x

Toàn trình

49

47

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

2

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

x

x

Toàn trình

50

48

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

x

x

Toàn trình

51

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1

- Lệ phí ĐKKD: 50.000

- Miễn lệ phí ĐK qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

x

x

Toàn trình

52

50

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

x

x

Toàn trình

53

51

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1

- Lệ phí: Không thu phí (Không được quy định tại Thông tư số 47/2019/TT- BTC của Bộ Tài chính)

x

x

Toàn trình

III

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC)

54

1

Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã

2

50.000

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh.

x

x

Toàn trình

55

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

56

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

57

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

2

50.0000

x

x

Toàn trình

58

5

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã chia

2

50.000

x

x

Toàn trình

59

6

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã tách

2

50.000

x

x

Toàn trình

60

7

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã hợp nhất

2

50.000

x

x

Toàn trình

61

8

Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập

2

50.000

x

x

Toàn trình

63

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng).

2

50.000

x

x

Toàn trình

64

10

Giải thể tự nguyện Liên hiệp Hợp tác xã

2

- Lệ phí: Không thu phí

(Không được quy định tại - Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND)

x

x

Toàn trình

65

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

66

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp Hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

67

13

Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

2

- Lệ phí: Không thu phí

(Không được quy định tại - Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND)

x

x

Toàn trình

68

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

2

- Lệ phí: Không thu phí

(Không được quy định tại - Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND)

x

x

Toàn trình

69

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã.

2

50.000

x

x

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Lĩnh Vực/Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (Ngày làm việc)

Phí, lệ phí (VNĐ)

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Mức độ Dịch vụ công trực tuyến

Nhận hồ sơ

Trả kết quả

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 TTHC)

70

1

Đăng ký thành lập Hợp tác xã

2

50.000

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;

- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh.

x

x

Toàn trình

71

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

72

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

73

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

74

5

Đăng ký khi Hợp tác xã chia

2

50.000

x

x

Toàn trình

75

6

Đăng ký khi Hợp tác xã tách

2

50.000

x

x

Toàn trình

76

7

Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất

2

50.000

x

x

Toàn trình

77

8

Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập

2

50.000

x

x

Toàn trình

78

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

2

50.000

x

x

Toàn trình

79

10

Giải thể tự nguyện Hợp tác xã

2

- Lệ phí: Không thu phí

(Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND)

x

x

Toàn trình

80

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

81

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

82

13

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2

- Lệ phí: Không thu phí

(Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND)

x

x

Toàn trình

83

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

2

- Lệ phí: Không thu phí

(Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND)

x

x

Toàn trình

84

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

85

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

2

50.000

x

x

Toàn trình

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC)

86

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

2

50.000

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 về việc bãi bỏ, sửa đổi một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh.

x

x

Toàn trình

87

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

2

50.000

x

x

Toàn trình

88

3

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1

- Lệ phí: Không thu phí; (Không được quy định tại Nghị quyết số 62 và Nghị quyết số 88)

x

x

Toàn trình

89

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1

- Lệ phí: Không thu phí

(Không được quy định tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND)

x

x

Toàn trình

90

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

1

50.000

x

x

Toàn trình

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3930/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


283

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.43.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!