|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3583/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 29 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 11453/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 57 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, gồm: 15 thủ tục hành chính mới ban hành, 11
thủ tục hành chính thay thế và 31 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (trong đó có 11
thủ tục hành chính bị bãi bỏ do được thay thế).
Danh mục thủ tục hành chính
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa
chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/Tr.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ giấy tờ quy định
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã: Không.
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
- Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư.
- Nghị quyết số 124/2016/NQ-
HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành
các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2024/NQ-
HĐND ngày 19/5/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định mức
thu lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-
UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức
thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-
UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ
các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
2
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Đối với hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã: Không.
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
* Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo
quy định.
* Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ
đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đề nghị
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đề nghị
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đề nghị
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Thu phí trong trường hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bổ sung, cập nhật các thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh:
- Nộp trực tiếp: 100.000 đồng/lần/đăng
ký.
- Nộp trực tuyến: 0 đồng.
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Nộp trực tiếp: 100.000 đồng/lần/đăng
ký.
- Nộp trực tuyến: 0 đồng.
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
- Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư.
- Nghị quyết số 124/2016/NQ-
HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành
các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Nghị quyết số
07/2024/NQ-HĐND ngày 19/5/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
quy định mức thu lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-
UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức
thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-
UBND ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ
các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Nộp trực tiếp: 100.000 đồng/lần/đăng
ký.
- Nộp trực tuyến: 0 đồng.
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Nộp trực tiếp: 100.000 đồng/lần/đăng
ký.
- Nộp trực tuyến: 0 đồng.
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Nộp trực tiếp: 100.000 đồng/lần/đăng
ký.
- Nộp trực tuyến: 0 đồng.
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
6
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Nộp trực tiếp: 100.000 đồng/lần/đăng
ký.
- Nộp trực tuyến: 0 đồng.
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
- Nộp trực tiếp: 100.000 đồng/lần/đăng
ký.
- Nộp trực tuyến: 0 đồng.
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.
- Sau thời hạn 06 tháng kể từ
ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước:
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh.
Kết thúc thời hạn 06 tháng kể
từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ
đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá
nhân và bên có liên quan khác.
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài:
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức
|
Không
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
C1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Văn bản pháp luật quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 3935/QĐ-UBND
ngày 21/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
- Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
C2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Văn bản pháp luật quy định việc bãi bỏ
|
1
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số 3935/QĐ-UBND
ngày 21/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã, thành lập và hoạt động của hợp tác xã, thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
- Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư.
|
2
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
5
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
6
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số
17/2023/QH15 ngày 20/6/2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã.
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã.
- Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư.
(Thủ tục bãi bỏ do được
thay thế)
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bi mất hoặc bị hư hỏng)
|
11
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
12
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
13
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3583/QĐ-UBND ngày 29/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|