Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3198/QĐ-CT 2021 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Nông nghiệp Vĩnh Phúc

Số hiệu: 3198/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 23/11/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3198/QĐ-CT

 Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn 2086/SNN&PTNT-VP ngày 15/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).

Nội dung cụ thể của 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp được thực hiện theo quy định tại phần II Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ của TTHC có số thứ tự 22-25 tại phụ lục 1, lĩnh vực Thú y tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Phê duyệt Đề án xắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

- Lập, thm đnh Đề án: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;

- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Phê duyệt Đề án: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính ph.

Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Không

- Điều 23 Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp

- Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần I Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Phê duyệt Đề án xắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp.

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)

Kết quả

 

A

Lập, Thẩm định Đề án: 20 ngày làm việc

 

 

 

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

- Thu phí, lệ phí, (nếu có)

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu ban hành văn bản gửi các sở, ngành liên quan cử thành viên Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp, chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt công văn

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Dự thảo đã được xem xét, ký nháy

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt công văn.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Văn bản được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến các sở, ban, ngành liên quan

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho các sở, ban, ngành liên quan

Bước 7

Sở, ngành nghiên cứu có văn bản cử cán bộ, công chức tham gia Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trong vòng 02 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp & PTNT

Sở, ban, ngành liên quan

02 ngày làm việc

Công văn cử cán bộ, công chức tham gia Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp

Bước 8

Tiếp nhận công văn của cơ quan, đơn vị và chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Công văn đã chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 10

Tổng hợp công văn của Sở, ban, ngành, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp, chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Bước 11

Xem xét dự thảo hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Dự thảo đã được xem xét, ký nháy

Bước 12

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Tờ trình được ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu, gửi UBND tỉnh

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh

Bước 14

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 15

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 16

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

01 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 17

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Dự thảo được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 18

 Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp được ký duyệt, đã chuyển Văn thư phát hành

Bước 19

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Sở Nông nghiệp &PTNT và

Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển cho Sở Nông nghiệp&PTNT

Bước 20

Tiếp nhận Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Công văn đã chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý

Bước 21

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 22

Dự thảo công văn của Sở gửi các Thành viên Hội đồng thẩm định tham gia ý kiến thẩm định đối với Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Dự thảo công văn và dự thảo Đề án đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Bước 23

Xem xét dự thảo hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Dự thảo đã được xem xét, ký nháy

Bước 24

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt công văn và dự thảo Đề án

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Công văn và dự thảo Đề án được ký duyệt, chuyển thành viên Hội đồng thẩm định

Bước 25

Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi thành viên Hội đồng thẩm định

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Công văn và dự thảo Đề án đã lấy số, đóng dấu, gửi thành viên Hội đồng thẩm định

Bước 26

Các thành viên nghiên cứu, có ý kiến tham gia gửi trực tiếp đến phòng Tài chính – Kế hoạch (chuyên viên được giao xử lý hồ sơ) trong vòng 02 ngày làm việc

Các thành viên hội đồng thẩm định

02 ngày làm việc

Ý kiến tham gia được gửi đến chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

Bước 27

Tổng hợp ý kiến tham gia của Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Dự thảo văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Bước 28

Xem xét dự thảo hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Dự thảo đã được xem xét, ký nháy

Bước 29

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Tờ trình được ký duyệt, chuyển văn thư đóng dấu, gửi UBND tỉnh

Bước 30

Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh

Bước 31

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 32

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 33

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

01 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 34

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 35

 Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh được ký duyệt, đã chuyển Văn thư phát hành

Bước 36

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Sở Nông nghiệp &PTNT và công ty nông, lâm nghiệp

Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển cho Sở Nông nghiệp&PTNT và công ty nông, lâm nghiệp

B

Thẩm định, phê duyệt phương án: 10 ngày làm việc

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận Đề án đã hoàn thiện của các Công ty nông, lâm nghiệp theo văn bản thẩm định của UBND tỉnh; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu xây dựng phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản kèm theo dự thảo Phương án

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Văn bản và dự thảoPhương án đã được xem xét, ký nháy

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Văn bản và dự thảo Phương án được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến Bộ Nông nghiệp & PTNT

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Văn bản đã lấy số và dự thảo phương án, đóng dấu, gửi cho Bộ Nông nghiệp & PTNT

Bước 7

Bộ Nông nghiệp & PTNT tổ chức thẩm định, có ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh hoàn thiện phương án

Bộ Nông nghiệp & PTNT

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Văn bản thẩm định phương án gửi UBND tỉnh

Bước 8

Tiếp nhận văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp &PTNT; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính)

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 9

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 10

Chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp & PTNT, chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 11

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Phương án đã được xem xét, ký nháy

Bước 12

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành

Bước 13

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh

Bước 14

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 15

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 16

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

0,5 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 17

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy

Bước 18

 Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa, đã chuyển Văn thư phát hành

Bước 19

Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi Văn phòng Chính phủ, trình Thủ tướng phê duyệt

Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

C

Phê duyệt Đề án: 05 ngày làm việc

 

 

 

Bước 1

Tiếp nhận văn bản thẩm định của Thủ tướng Chính phủ; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính)

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 3

Chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp & PTNT, chuyển lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa

Lãnh đạo phòng Kế hoạch- Tài chính

0,5 ngày làm việc

Phương án đã được xem xét, ký nháy

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt trình UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công văn đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng.

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

0,5 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án đã duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

Bước 11

 Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Quyết định phê duyệt Phương án đã được ký duyệt, chuyển Văn thư phát hành

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả đến công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công để chuyển trả cho các công ty nông, lâm nghiệp

Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Quyết định phê duyệt Phương án đã được ký duyệt, chuyển phát hành

2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

Mã TTHC: 1.008126.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

1.1

Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc

 

 

 

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Chuyển cán bộ phân công xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy

Bước 5

Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

0,5 ngày làm việc

Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt

Bước 6

Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu

Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở

01 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở

Bước 7

Tổng hợp kết quả kiểm tra

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/

10 ngày làm việc

Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC

Bước 8

Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,

01 ngày làm việc

Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục

Bước 9

Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

01 ngày làm việc

Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở

Bước 10

Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,

Lãnh đạo Sở phụ trách

01 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 11

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 12

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

0,5 ngày làm việc

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)

Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

1.2

Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Chuyển cán bộ phân công xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy

Bước 5

Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

0,5 ngày làm việc

Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt

Bước 6

Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu

Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở

01 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở

Bước 7

Tổng hợp kết quả kiểm tra

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC

Bước 8

Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục

Bước 9

Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không trả kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

01 ngày làm việc

Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở

Bước 10

Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,

Lãnh đạo Sở phụ trách

0,5 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 11

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 12

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

0,5 ngày làm việc

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)

Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Mã TTHC: 1.008127.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

 

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Chuyển cán bộ phân công xử lý

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Thông báo thành phần, thời gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

Dự thảo đã được xem xét, trình lãnh đạo Chi cục

Bước 5

Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKSX thức ăn chăn nuôi trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

0,5 ngày làm việc

Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở

Bước 6

Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công.

Lãnh đạo Sở phụ trách

01 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 7

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 8

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

0,5 ngày làm việc

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Mã TTHC: 1.008128.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

 

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Chuyển cán bộ phân công xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

-Đủ điều kiện giải quyết;

-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá đã được xem xét, ký nháy

Bước 5

Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

0,5 ngày làm việc

Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt

Bước 6

Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu

Người được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở

01 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở

Bước 7

Tổng hợp kết quả kiểm tra

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

10 ngày làm việc

Dự thảo kết luận kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC

Bước 8

Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,

01 ngày làm việc

Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo chi cục

Bước 9

Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

01 ngày làm việc

Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở

Bước 10

Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,

Lãnh đạo Sở phụ trách

01 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 11

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 12

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

0,5 ngày làm việc

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.

Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Mã TTHC: 1.008129.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

 

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,

0,5 ngày làm việc

Chuyển cán bộ phân công xử lý

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Thông báo thành phần, thời gian tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Xem xét dự thảo văn bản kiểm tra

Lãnh đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi

0,5 ngày làm việc

Dự thảo đã được xem xét, trình lãnh đạo Chi cục

Bước 5

Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKCN trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y

0,5 ngày làm việc

Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở

Bước 6

Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công.

Lãnh đạo Sở phụ trách

01 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 7

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 8

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

0,5 ngày làm việc

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.

Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.771

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.12.212
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!