|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3198/QĐ-CT 2021 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Nông nghiệp Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
3198/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3198/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ PHÊ DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy
định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ
Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh
vực Quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn 2086/SNN&PTNT-VP ngày 15/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh
nghiệp được thực hiện theo quy định tại phần II Quyết định
số 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý
doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ của TTHC có số thứ tự
22-25 tại phụ lục 1, lĩnh vực Thú y tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết
quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh
Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3198/QĐ-CT
ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Phê duyệt Đề án xắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
- Lập, thẩm định Đề án: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ;
- Hoàn thiện Hồ sơ trình Phê duyệt Phương án: Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phê duyệt Đề
án: trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính phủ.
|
Nộp trực tiếp, qua bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Không
|
- Điều 23 Nghị
định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt
động của công ty nông, lâm nghiệp
- Điều 5, Điều
6, Điều 7 Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Phần I Quyết định số
311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3198/QĐ-CT ngày
23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phê duyệt Đề án xắp xếp,
đổi mới công ty nông, lâm nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Kết quả
|
A
|
Lập, Thẩm định Đề án: 20
ngày làm việc
|
|
|
|
Bước
1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy
tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ
sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế
hoạch- Tài chính)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu ban
hành văn bản gửi các sở, ngành liên quan cử thành viên Hội đồng thẩm định Đề
án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp, chuyển lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt công văn
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt công
văn.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản được ký duyệt,
chuyển văn thư phát hành
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công
văn đến các sở, ban, ngành liên quan
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho các sở, ban, ngành liên quan
|
Bước
7
|
Sở, ngành nghiên cứu có văn bản cử cán bộ,
công chức tham gia Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty Nông, lâm nghiệp trong vòng 02 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Sở, ban, ngành liên quan
|
02 ngày làm việc
|
Công văn cử cán bộ, công chức tham gia Hội đồng
thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp
|
Bước
8
|
Tiếp nhận công văn của cơ quan, đơn vị và chuyển
đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý
|
Văn
thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn đã chuyển đến phòng Kế
hoạch- Tài chính xử lý
|
Bước
9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước
10
|
Tổng hợp công văn của Sở, ban,
ngành, dự thảo Tờ trình và Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp
xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp, chuyển lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển lãnh
đạo phòng xem xét
|
Bước
11
|
Xem xét dự
thảo hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký Tờ
trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Tờ trình được ký duyệt, chuyển văn
thư đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi
UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến
Chánh văn phòng.
|
Bước
15
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5
ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử
lý
|
Bước
16
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01
ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
Bước
17
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5
ngày
|
Dự thảo được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
Bước
18
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND
tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp được ký duyệt, đã chuyển Văn thư phát hành
|
Bước
19
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Sở Nông nghiệp &PTNT và
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định thành
lập Hội đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển cho Sở Nông nghiệp&PTNT
|
Bước
20
|
Tiếp nhận Quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của
UBND tỉnh chuyển đến phòng Kế hoạch- Tài chính xử lý
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Công văn đã chuyển đến phòng Kế
hoạch- Tài chính xử lý
|
Bước
21
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước
22
|
Dự thảo công văn của Sở gửi các
Thành viên Hội đồng thẩm định tham gia ý kiến thẩm định đối với Đề án sắp xếp,
đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo công văn và dự thảo Đề án đã chuyển lãnh đạo phòng xem xét
|
Bước
23
|
Xem xét dự
thảo hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
Bước
24
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt công
văn và dự thảo Đề án
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Công văn và dự thảo Đề án được ký duyệt, chuyển thành viên Hội đồng thẩm định
|
Bước
25
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi
thành viên Hội đồng thẩm định
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Công văn và dự thảo Đề án đã lấy số, đóng dấu, gửi thành viên Hội đồng thẩm định
|
Bước
26
|
Các thành viên nghiên cứu, có ý kiến tham gia
gửi trực tiếp đến phòng Tài chính – Kế hoạch (chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ) trong vòng 02 ngày làm việc
|
Các thành viên hội đồng thẩm định
|
02 ngày làm việc
|
Ý kiến tham gia được gửi đến chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
Bước
27
|
Tổng hợp ý kiến tham gia của Hội
đồng thẩm định, dự thảo văn bản thẩm định Đề án sắp xếp, đổi mới công ty
Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản thẩm định Đề án
sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh đã chuyển lãnh đạo
phòng xem xét
|
Bước
28
|
Xem xét dự
thảo hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy
|
Bước
29
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký Tờ
trình gửi UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình được ký duyệt, chuyển văn
thư đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
Bước
30
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi
UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
UBND tỉnh
|
Bước
31
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến
Chánh văn phòng.
|
Bước
32
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5
ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử
lý
|
Bước
33
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01
ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
Bước
34
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5
ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
Bước
35
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND
tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản thẩm định Đề án sắp xếp,
đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp của UBND tỉnh được ký
duyệt, đã chuyển Văn thư phát hành
|
Bước
36
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Sở Nông nghiệp &PTNT và công ty
nông, lâm nghiệp
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Văn bản thẩm định Đề án sắp xếp,
đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp đã chuyển cho Sở
Nông nghiệp&PTNT và công ty nông, lâm nghiệp
|
B
|
Thẩm định, phê duyệt phương án: 10 ngày
làm việc
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận Đề án đã hoàn thiện của
các Công ty nông, lâm nghiệp theo văn bản thẩm định của UBND tỉnh; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch- Tài chính)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu xây dựng
phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, chuyển
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày làm việc
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt văn bản kèm theo dự thảo Phương án
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản và dự thảoPhương án đã
được xem xét, ký nháy
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản và dự thảo Phương
án được ký duyệt, chuyển văn thư phát hành
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công
văn đến Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản đã lấy số và dự
thảo phương án, đóng dấu, gửi cho Bộ Nông nghiệp &
PTNT
|
Bước
7
|
Bộ Nông nghiệp & PTNT tổ chức thẩm định,
có ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh hoàn thiện phương án
|
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Văn bản thẩm định phương án gửi UBND tỉnh
|
Bước
8
|
Tiếp nhận văn bản thẩm định của
Bộ Nông nghiệp &PTNT; quét scan và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch-
Tài chính)
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước
10
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo
phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo ý
kiến của Bộ Nông nghiệp & PTNT, chuyển lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
11
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt
văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Phương án đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước
12
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt trình
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị phê duyệt và dự
thảo Phương án đã chỉnh sửa được ký duyệt, chuyển
văn thư phát hành
|
Bước
13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công
văn đến UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến
Chánh văn phòng.
|
Bước
15
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5
ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử
lý
|
Bước
16
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5
ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
Bước
17
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5
ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
|
Bước
18
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND
tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản đề nghị phê duyệt và dự
thảo Phương án đã chỉnh sửa, đã chuyển Văn thư phát hành
|
Bước
19
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi
Văn phòng Chính phủ, trình Thủ tướng phê duyệt
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Văn bản đề nghị phê duyệt và dự
thảo Phương án đã chỉnh sửa, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
C
|
Phê duyệt Đề án: 05 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận văn bản thẩm định của
Thủ tướng Chính phủ; quét scan và lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kế hoạch-
Tài chính)
|
Văn
thư Sở
|
0,25
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước
3
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện dự thảo
phương án sắp xếp, đổi mới công ty Nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh theo ý
kiến của Bộ Nông nghiệp & PTNT, chuyển lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt văn bản đề nghị phê duyệt và dự thảo Phương án đã chỉnh sửa
|
Lãnh
đạo phòng Kế hoạch- Tài chính
|
0,5
ngày làm việc
|
Phương án đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét ký duyệt trình
UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị phê duyệt và dự
thảo Phương án đã chỉnh sửa được ký duyệt, chuyển
văn thư phát hành
|
Bước
6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển công
văn đến UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
UBND tỉnh
|
Bước
7
|
Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy;
chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến
Chánh văn phòng.
|
Bước
8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5
ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên viên xử
lý
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
0,5
ngày
|
Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
Bước
10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt
phương án đã duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
phụ trách
|
Bước
11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND
tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt Phương án
đã được ký duyệt, chuyển Văn thư phát hành
|
Bước
12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả đến công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công để chuyển trả cho các công ty nông, lâm nghiệp
|
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định phê duyệt Phương án
đã được ký duyệt, chuyển phát hành
|
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng.
Mã TTHC: 1.008126.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
1.1
|
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
|
|
|
|
Bước
1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy
tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ
sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn
nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5
ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét dự
thảo văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước
5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt
|
Bước
6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người
được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01
ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Bước
7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ/
|
10
ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước
8
|
Xem xét, kiểm
soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo
chi cục
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự
thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản
trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân
công,
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước
11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước
12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở Nông
nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công dân biết,
nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
1.2
|
Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng
|
Bước
1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy
tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ
sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn
nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5
ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét dự
thảo văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước
5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt
|
Bước
6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người
được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01
ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Bước
7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước
8
|
Xem xét, kiểm
soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo
chi cục
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không trả kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự
thảo, ký ban hành giải quyết TTHC hoặc văn bản
trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; chuyển văn thư Sở/công chức được phân
công,
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước
11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước
12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở Nông
nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công dân
biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
Mã TTHC: 1.008127.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước
1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp
nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ
đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi, Chi cục Chăn
nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi,
|
0,5
ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Thông báo thành phần, thời gian
tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc
công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Bước
4
|
Xem xét dự
thảo văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét, trình
lãnh đạo Chi cục
|
Bước
5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKSX thức ăn chăn nuôi trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự
thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc
văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn
thư Sở/công chức được phân công.
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước
7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước
8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công
dân
|
Công chức, viên chức của Sở Nông
nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công dân
biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết:
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC: 1.008128.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước
1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy
tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ
sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục
Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5
ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
-Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước
4
|
Xem xét dự
thảo văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá đã được xem xét, ký nháy
|
Bước
5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo và ký ban hành văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản kiểm tra đã được ký duyệt
|
Bước
6
|
Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập
biên bản nêu rõ những nội dung đáp ứng, nội dung chưa đáp ứng yêu cầu
|
Người
được phân công tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
01
ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở
|
Bước
7
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
10
ngày làm việc
|
Dự thảo kết luận kiểm tra, kết
quả giải quyết TTHC
|
Bước
8
|
Xem xét, kiểm
soát dự thảo kết quả kiểm tra, kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo được duyệt, trình Lãnh đạo
chi cục
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự
thảo, ký ban hành Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi; chuyển văn thư Sở/công chức được phân công,
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước
11
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước
12
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở Nông
nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công dân
biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Mã TTHC: 1.008129.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước
1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy
tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ
sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi, Chi cục
Chăn nuôi & Thú y Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi,
|
0,5
ngày làm việc
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý
Giống và kỹ thuật chăn nuôi tiếp nhận và thẩm định hồ
sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày làm việc
|
Thông báo thành phần, thời gian
tổ chức kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc
công văn (Kèm theo hồ sơ TTHC)
|
Bước
4
|
Xem xét dự
thảo văn bản kiểm tra
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và kỹ thuật chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo đã được xem xét, trình
lãnh đạo Chi cục
|
Bước
5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra, xem
xét dự thảo hoặc văn bản trả lời không cấp lại GCN ĐĐKCN trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh
đạo chi cục Chăn nuôi & Thú y
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo được ký nháy, trình Lãnh
đạo Sở
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở kiểm tra, xem xét dự
thảo, ký ban hành kết quả giải quyết TTHC hoặc
văn bản trả lời không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi; chuyển văn
thư Sở/công chức được phân công.
|
Lãnh
đạo Sở phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước
7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Văn thư hoặc
công chức được phân công
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi
cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước
8
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức, viên chức của Sở Nông
nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Thông báo cho tổ chức/công dân
biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết:
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Quyết định 3198/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3198/QĐ-CT ngày 23/11/2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý doanh nghiệp và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
4.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|