|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2913/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2913/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 07
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH
VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH
NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT
ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2295/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực
chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo luật Doanh nghiệp
nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động
theo quy định của Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 720/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 10 năm
2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục
03 thủ tục hành chính cấp tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm
theo).
Trường hợp thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện
theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan có
trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ
sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành
chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và
Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và
Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập
nhật nội dung thủ tục hành chính được ban hành
mới theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh. Thực hiện cấu hình lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo quy định.
Điều
4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy,
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, TTHCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực chuyển đổi
công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo
quy định tại Luật Doanh nghiệp
|
1.
|
2.002665
|
Chuyển đổi
công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
(Cấp tỉnh)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.
|
- Nộp
trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;
- Qua dịch
vụ bưu chính;
- Trực
tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cơ quan
đại diện chủ sở hữu, Phòng đăng ký kinh doanh
|
Theo quy định tại Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp
- Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của
Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức
và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
Nội
dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày 26/9/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực
chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động
theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
2.002666
|
Chuyển đổi
công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV (Cấp tỉnh)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.
|
- Nộp
trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;
- Qua dịch
vụ bưu chính;
- Trực
tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cơ quan
đại diện chủ sở hữu, Phòng đăng ký kinh doanh
|
Theo quy định tại Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp
- Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của
Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức
và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
3.
|
2.002667
|
Đăng ký
lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước
và công ty con chưa chuyển đổi (Cấp tỉnh)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.
|
- Nộp
trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh;
- Qua dịch
vụ bưu chính;
- Trực
tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cơ quan
đại diện chủ sở hữu, Phòng đăng ký kinh doanh
|
Theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào
sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp
- Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của
Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức
và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2913/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
I. DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
CẤP TỈNH
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov
|
Số trang
|
Lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được
thành lập và hoạt động theo luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật
Doanh nghiệp
|
1.
|
2.002665
|
Chuyển
đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (Cấp tỉnh)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy
định.
|
- Nộp trực tiếp tại cơ
quan đăng ký kinh doanh;
- Qua dịch vụ bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Chưa cấu hình
|
|
2.
|
2.002666
|
Chuyển
đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV (Cấp tỉnh)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy
định.
|
- Nộp trực tiếp tại cơ
quan đăng ký kinh doanh;
- Qua dịch vụ bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Chưa cấu hình
|
|
3.
|
2.002667
|
Đăng
ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước
và công ty con chưa chuyển đổi (Cấp tỉnh)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy
định.
|
- Nộp trực tiếp tại cơ
quan đăng ký kinh doanh;
- Qua dịch vụ bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Chưa cấu hình
|
|
Phần III
NỘI DUNG QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Cấp tỉnh)
Lĩnh vực chuyển đổi công ty
nhà nước được thành lập và hoạt động theo luật Doanh nghiệp nhà nước thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật
Doanh nghiệp.
Thủ
tục 1: Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ (Cấp tỉnh)
a) Thời hạn giải
quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
→
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ
|
→
|
Bưu điện tỉnh
|
Nhận hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh
|
→
|
Cán bộ đầu mối tại
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống TTQG về ĐKDN
|
→
|
Cán bộ thụ lý
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5 giờ
|
Duyệt dự thảo, yêu cầu MSDN trên Hệ thống hoặc ra
Thông báo bổ sung
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Trả kết quả mã số doanh nghiệp
|
→
|
Hệ thống thông tin
ĐKDNQG và Hệ thống Thông tin ĐKT
|
4 giờ
|
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
1 giờ
|
In Giấy chứng nhận
|
→
|
Cán bộ thụ lý Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Ký giấy chứng nhận
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
→
|
Bưu điện tỉnh
|
4 giờ
|
Trả kết quả cho doanh nghiệp
|
→
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Thủ
tục 2: Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV (Cấp tỉnh)
a) Thời hạn giải
quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
→
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ
|
→
|
Bưu điện tỉnh
|
Nhận hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh
|
→
|
Cán bộ đầu mối tại
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống TTQG về ĐKDN
|
→
|
Cán bộ thụ lý
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5 giờ
|
Duyệt dự thảo, yêu cầu MSDN trên Hệ thống hoặc ra
Thông báo bổ sung
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Trả kết quả mã số doanh nghiệp
|
→
|
Hệ thống thông tin
ĐKDNQG và Hệ thống Thông tin ĐKT
|
4 giờ
|
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
1 giờ
|
In Giấy chứng nhận
|
→
|
Cán bộ thụ lý
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Ký giấy chứng nhận
|
→
|
Lãnh đạo Phòng Đăng
ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
→
|
Bưu điện tỉnh
|
4 giờ
|
Trả kết quả cho doanh nghiệp
|
→
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Thủ
tục 3: Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công
ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi (Cấp tỉnh)
a) Thời hạn giải
quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
→
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
4 giờ
|
Nhận và chuyển hồ sơ
|
→
|
Bưu điện tỉnh
|
Nhận hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh
|
→
|
Cán bộ đầu mối tại
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống TTQG về ĐKDN
|
→
|
Cán bộ thụ lý
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
5 giờ
|
Duyệt dự thảo, yêu cầu MSDN trên Hệ thống hoặc ra
Thông báo bổ sung
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
4 giờ
|
Trả kết quả mã số doanh nghiệp
|
→
|
Hệ thống thông tin
ĐKDNQG và Hệ thống Thông tin ĐKT
|
4 giờ
|
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
1 giờ
|
In Giấy chứng nhận
|
→
|
Cán bộ thụ lý
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Ký giấy chứng nhận
|
→
|
Lãnh đạo Phòng
Đăng ký kinh doanh
|
0,5 giờ
|
Nhận và chuyển kết quả
|
→
|
Bưu điện tỉnh
|
4 giờ
|
Trả kết quả cho doanh nghiệp
|
→
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2913/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|