|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
274/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 274/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
07 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THU LỆ PHÍ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
245/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế,bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy
định mức thu lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 09/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 27 danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trong lĩnh vực Liên
hiệp hợp tác xã, Hợp tác xã và Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện trên môi trường điện tử được giảm
50% mức thu lệ phí theo Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Sửa đổi, bổ sung các nội dung danh mục thủ
tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định: Quyết định số
1713/QĐ-CT ngày 16/07/2019 và Quyết định số 2033/QĐ-CT ngày 30/07/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
Thời gian áp dụng mức thu lệ
phí: đến hết ngày 31/12/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH
DOANH ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THU LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 274/QĐ-CT ngày 07 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC: LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ
|
1.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
2.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
3.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
4.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
5.
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
6.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
7.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
8.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
9.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí, lệ phí sử
dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025.
|
10.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
11.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ sung tại
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số 75/2022/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí, lệ phí sử
dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025.
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
II. LĨNH VỰC: HỢP TÁC XÃ
|
13.
|
Đăng ký thành lập Hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày
17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí, lệ phí sử
dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025.
|
14.
|
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp
nhất
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí, lệ phí sử
dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025.
|
15.
|
Đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí, lệ phí sử
dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025.
|
16.
|
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp
nhập
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ sung tại
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số 75/2022/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí, lệ phí sử
dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025.
|
17.
|
Đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu phí, lệ phí sử
dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến hết năm 2025.
|
18.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
19.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký Hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
20.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký Hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
21.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký Hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu
phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến
hết năm 2025.
|
22.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
23.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
24.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được sửa đổi bổ
sung tại Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 và Thông tư số
75/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/04/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
III. LĨNH VỰC: HỘ KINH
DOANH
|
25.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 50.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ: Về đăng ký doanh nghiệp ngày 04/01/2021;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
26.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ: Về đăng ký doanh nghiệp ngày 04/01/2021;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
27.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
- Lệ phí theo Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: 30.000 đồng.
- Đối với hồ sơ nộp trực
tuyến: Mức lệ phí bằng 50% mức thu theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
của Chính phủ: Về đăng ký doanh nghiệp ngày 04/01/2021;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/04/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
- Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức
thu phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
đến hết năm 2025.
|
Quyết định 274/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trong lĩnh vực Liên hiệp hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư được giảm 50% mức thu lệ phí do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 274/QĐ-CT ngày 07/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trực tuyến trong lĩnh vực Liên hiệp hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư được giảm 50% mức thu lệ phí do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|