Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ (3,4)
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
01
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
02
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021.
|
03
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử;
- Miễn lệ phí và phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ
kinh doanh.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/08/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/3/2021;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
04
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH Một
thành viên
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử;
- Miễn lệ phí và phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ
kinh doanh.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
05
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử;
- Miễn lệ phí và phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ
kinh doanh.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
06
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố:
100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử;
- Miễn lệ phí và phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp lần đầu đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ
kinh doanh
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
07
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố:
100.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử;
- Miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp
và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp lần đầu đối với
doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
08
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử;
- Miễn phí trong trường hợp thay
đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
09
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố:
100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
10
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
13
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố:
100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
16
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh).
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngay
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố: 100.000 đồng
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
19
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: Không quy định
- Phí công bố: 100.000 đồng
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
20
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021.
|
21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
22
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh).
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
23
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (Đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03
(Trường
hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 5
ngày làm việc)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Trường hợp tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo: Không quy định lệ phí
- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh,
chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Miễn
lệ phí.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính.
|
03
(Trường
hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 5
ngày làm việc)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Trường hợp tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo: không quy định lệ phí.
- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh,
chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: miễn
lệ phí.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
25
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
27
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Miễn lệ phí
- Trường hợp đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: lệ phí 50.000 đồng; miễn lệ phí
khi thực hiện qua mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Miễn lệ phí
- Phí công bố: 100.000 đồng đối với
trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021.
|
29
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngay
10/11/2021.
|
30
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
31
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Phí công bố:
100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
35
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021.
|
36
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
37
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Miễn lệ phí;
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp:
Lệ phí 50.000 đồng; miễn lệ phí khi
thực hiện qua mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng.
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
40
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng đối với
trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không
thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy
định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập
nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa
chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính; thực hiện đăng ký
doanh nghiệp qua mạng điện tử
- Phí công bố 100.000 đồng đối với
trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
41
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Trường hợp tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo: Không quy định lệ phí.
- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh,
chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Miễn
lệ phí.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021.
|
42
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
Thông
báo quyết định giải thể
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
07
|
43
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án.
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
45
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
46
|
Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
47
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021.
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
49
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
quy định
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Nghị định số 47/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|
50
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021.
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
|
03
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Phí công bố: 100.000 đồng
- Miễn lệ phí khi thực hiện qua
mạng điện tử.
|
4
|
X
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ;
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày
30/6/2021.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày
10/11/2021.
|