|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2302/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2302/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 318/SKHĐT-VP ngày 18/8/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và
Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, các sở, ban, ngành, các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 05 làm việc xây
dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế 05 thủ tục hành chính có số
thứ tự từ 03 đến 07 thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp tại
Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH
MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Nộp qua Bưu chính công ích.
- Qua mạng điện tử tại địa chỉ: (http://dangkykinh
doanh.gov.vn).
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/ lần. - Phí công bố nội dung ĐKDN: 100.000
đồng/ lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số
1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố cập
nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết
định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Nghị quyết số
105/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND của HĐND
tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
3
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
4
|
Đăng ký thành lập
Công ty cổ phần
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
5
|
Đăng ký thành lập
Công ty hợp danh
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Như
trên
|
Như
trên
|
PHẦN
II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.DN.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(i) Doanh nghiệp
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Ngành, nghề đăng
ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh.
- Tên của doanh
nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các Điều 37, 38, 39 và 41 của Luật
Doanh nghiệp.
- Có hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp hợp lệ.
- Nộp đủ lệ phí đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
(ii) Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng điện tử được chấp thuận khi có đầy đủ các yêu cầu sau:
- Có đầy đủ các
giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định như hồ
sơ bằng bản giấy và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Tên văn bản
điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản
giấy. Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp, thành
viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoặc cá nhân khác
ký tên trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có thể sử dụng chữ ký số để ký trực
tiếp trên văn bản điện tử hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét (scan)
văn bản giấy theo các định dạng quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Các thông tin đăng
ký doanh nghiệp được kê khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp phải đầy đủ và chính xác theo các thông tin trong hồ sơ bằng bản giấy;
có bao gồm thông tin về số điện thoại, thư điện tử của người nộp hồ sơ.
- Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số
hoặc Tài khoản đăng ký kinh doanh của người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị
đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng
ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp
ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 12 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
(iii) Doanh nghiệp
không bắt buộc phải đóng dấu trong giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, nghị
quyết, quyết định, biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Việc đóng
dấu đối với các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo
quy định của pháp luật có liên quan.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Số 02A - Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua mạng điện tử
theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng ký
doanh nghiệp theo mẫu BM.DN.03.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng ký
doanh nghiệp theo mẫu BM.DN.03.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
|
x
|
-
|
Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
2.3.3
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp xã hội:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng ký
doanh nghiệp theo mẫu BM.DN.03.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
|
x
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường của chủ doanh nghiệp tư nhân theo mẫu BM.DN.03.02
(phải có chữ ký của chủ doanh nghiệp tư nhân).
|
x
|
|
2.3.4
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng ký
doanh nghiệp theo mẫu BM.DN.03.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
|
x
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường của chủ doanh nghiệp tư nhân (phải có chữ ký của
chủ doanh nghiệp tư nhân).
|
x
|
|
-
|
Quyết định cho phép
chuyển đổi thành doanh nghiệp xã hội bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
đã cấp giấy phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập đối với cơ sở bảo trợ xã
|
x
|
|
|
hội, giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ đối với quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
-
|
Văn bản của Cơ quan
đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường
hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
theo quy định của Luật Đầu tư.
|
x
|
|
*
|
Giấy tờ chung cho
tất cả các trường hợp:
Người có thẩm quyền
ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp có thể ủy quyền cho tổ chức, cá nhân
khác thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
|
|
|
+
|
Trường hợp ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy
quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
|
x
|
+
|
Trường hợp ủy quyền
cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
+
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, nhân viên bưu
chính phải nộp bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu
chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
+
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính không phải là bưu chính công ích thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì việc ủy quyền thực hiện như Trường hợp
ủy quyền cho tổ chức, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có:
|
|
|
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A - Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân, tổ chức, hộ kinh doanh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
Đăng ký dinh doanh để giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
03
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình Lãnh đạo phòng ký
duyệt và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp đã ký nháy.
- Cập nhật thông tin
vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều
kiện.
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
kết quả thẩm định hồ sơ tại B3.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký duyệt.
Chấp thuận việc cập
nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu
05, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký, đóng dấu.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước
ngày hết hạn xử lý,
cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
theo mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
Mẫu
02
|
Phiếu hướng dẫn bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.DN.03.01
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp tư nhân
|
BM.DN.03.02
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
BM.DN.03.03
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
BM.DN.03.04
|
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01,
02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng ĐKKD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.DN.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(i) Doanh nghiệp
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Ngành, nghề đăng
ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh.
- Tên của doanh
nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật
Doanh nghiệp.
- Có hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp hợp lệ.
- Nộp đủ lệ phí đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
(ii) Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng điện tử được chấp thuận khi có đầy đủ các yêu cầu sau:
- Có đầy đủ các
giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định như hồ
sơ bằng bản giấy và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Tên văn bản
điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản
giấy. Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp, thành
viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoặc cá nhân khác
ký tên trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có thể sử dụng chữ ký số để ký trực
tiếp trên văn bản điện tử hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét (scan)
văn bản giấy theo các định dạng quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Các thông tin đăng
ký doanh nghiệp được kê khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp phải đầy đủ và chính xác theo các thông tin trong hồ sơ bằng bản giấy;
có bao gồm thông tin về số điện thoại, thư điện tử của người nộp hồ sơ.
- Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số
hoặc Tài khoản đăng ký kinh doanh của người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị
đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng
ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp
ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 12 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
(iii) Doanh nghiệp
không bắt buộc phải đóng dấu trong giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, nghị
quyết, quyết định, biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Việc đóng
dấu đối với các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo
quy định của pháp luật có liên quan.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Số 02A, Đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua mạng điện tử
theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức
đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là
Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền
và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với chủ sở hữu
công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải
được hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước
ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật
Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức
đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là
Nhà nước);
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện
theo ủy quyền.
Đối với chủ sở hữu
công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải
được hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của
Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp xã hội
|
|
|
-
|
Các giấy tờ theo
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường (phải có chữ ký của thành viên là cá nhân; người
đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên
là tổ chức) theo mẫu BM.DN.04.03.
|
x
|
|
2.3.4
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng ký
công ty TNHH một thành viên theo mẫu BM.DN.04.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức
đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là
Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền
và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với chủ sở hữu
công ty là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải
được hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường (phải có chữ ký của thành viên là cá nhân; người
đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên
là tổ chức) theo mẫu BM.DN.04.03.
|
x
|
|
-
|
Quyết định cho phép
chuyển đổi thành doanh nghiệp xã hội bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
đã cấp giấy phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập đối với cơ sở bảo trợ xã hội, giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ đối với quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
2.3.5
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng:
|
|
|
-
|
Các thành phần theo
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Bản sao giấy phép
hoặc văn bản chấp thuận do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp.
|
|
x
|
2.3.6
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán:
|
|
|
-
|
Các thành phần theo
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Bản sao giấy phép
thành lập và hoạt động hoặc bản sao văn bản chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước.
|
|
x
|
*
|
Giấy tờ chung cho
tất cả các trường hợp:
Người có thẩm quyền
ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp có thể ủy quyền cho tổ chức, cá nhân
khác thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
|
|
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy
quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, nhân viên bưu
chính phải nộp bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu
chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính không phải là bưu chính công ích thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì việc ủy quyền thực hiện như Trường hợp
ủy quyền cho tổ chức, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao
thì kèm theo bản gốc để đối chiếu.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân, tổ chức, hộ kinh doanh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
phòng Đăng ký dinh doanh để giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
03
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình Lãnh đạo phòng ký
duyệt và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp đã ký nháy.
Cập nhật thông tin
vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp đủ điều
kiện.
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
kết quả thẩm định hồ sơ tại B3.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký duyệt.
Chấp thuận việc cập
nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản và
chuyển kết quả sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu
05, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký, đóng dấu.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
Mẫu
02
|
Phiếu hướng dẫn bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.DN.04.01
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên
|
BM.DN.04.02
|
Danh sách người đại
diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
|
BM.DN.04.03
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
BM.DN.04.04
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
BM.DN.04.05
|
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01,
02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ - Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng ĐKKD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đăng ký thành lập
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.DN.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(i) Doanh nghiệp
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Ngành, nghề đăng
ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh.
- Tên của doanh
nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật
Doanh nghiệp.
- Có hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp hợp lệ.
- Nộp đủ lệ phí đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
(ii) Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng điện tử được chấp thuận khi có đầy đủ các yêu cầu sau:
- Có đầy đủ các
giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định như hồ
sơ bằng bản giấy và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Tên văn bản
điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản
giấy. Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp, thành
viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoặc cá nhân khác
ký tên trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có thể sử dụng chữ ký số để ký trực
tiếp trên văn bản điện tử hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét (scan)
văn bản giấy theo các định dạng quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Các thông tin đăng
ký doanh nghiệp được kê khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp phải đầy đủ và chính xác theo các thông tin trong hồ sơ bằng bản giấy;
có bao gồm thông tin về số điện thoại, thư điện tử của người nộp hồ sơ.
- Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số
hoặc Tài khoản đăng ký kinh doanh của người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị
đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị
đăng ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Trường
hợp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 12 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
(iii) Doanh nghiệp
không bắt buộc phải đóng dấu trong giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, nghị
quyết, quyết định, biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Việc đóng
dấu đối với các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo
quy định của pháp luật có liên quan.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (Số 02A - Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua mạng điện tử
theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Đăng ký thành lập
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký công ty TNHH hai thành viên trở lên theo mẫu BM.DN.05.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách thành
viên theo mẫu BM.DN.05.02.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với
thành viên; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền
của thành viên và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với thành viên
là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký công ty TNHH hai thành viên trở lên theo mẫu BM.DN.05.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách thành
viên theo mẫu BM.DN.05.02.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với
thành viên; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền
của thành viên và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với thành viên
là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của
Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp xã hội:
|
|
|
-
|
Các thành phần như
2.3.1.
|
|
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường (phải có chữ ký của các thành viên là cá nhân;
người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành
viên là tổ chức) theo mẫu BM.DN.05.04.
|
x
|
|
2.3.4
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký công ty TNHH hai thành viên trở lên theo mẫu BM.DN.05.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách thành
viên theo mẫu BM.DN.05.02.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với
thành viên; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền
của thành viên và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với thành viên
là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Quyết định cho phép
chuyển đổi thành doanh nghiệp xã hội bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
đã cấp giấy phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập đối với cơ sở bảo trợ xã hội, giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ đối với quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
-
|
Văn bản của Cơ quan
đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với
trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp theo quy định của Luật Đầu tư.
|
x
|
|
2.3.5
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng:
|
|
|
-
|
Các thành phần như
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Bản sao giấy phép
hoặc Văn bản chấp thuận do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp.
|
|
x
|
2.3.6
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán:
|
|
|
-
|
Các thành phần như
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Bản sao giấy phép
thành lập và hoạt động hoặc bản sao văn bản chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước.
|
|
x
|
*
|
Giấy tờ chung cho
tất cả các trường hợp:
Người có thẩm quyền
ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp có thể ủy quyền cho tổ chức, cá nhân
khác thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
|
|
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy
quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, nhân viên bưu
chính phải nộp bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu
chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính không phải là bưu chính công ích thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì việc ủy quyền thực hiện như Trường hợp
ủy quyền cho tổ chức, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân, tổ chức, hộ kinh doanh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ
sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
Đăng ký dinh doanh để giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
03
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo phòng ký
duyệt và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp đã ký nháy.
Cập nhật thông tin
doanh nghiệp trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ
đủ điều kiện.
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
kết quả thẩm định hồ sơ tại B3.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký duyệt.
Chấp thuận việc cập
nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Làm thủ tục phát
hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ
chức/cá nhân.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu
05, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký, đóng dấu.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU
MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
Mẫu
02
|
Phiếu hướng dẫn bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.DN.05.01
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
BM.DN.05.02
|
Danh sách thành
viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
BM.DN.05.03
|
Danh sách người đại
diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
|
BM.DN.05.04
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
BM.DN.05.05
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
BM.DN.05.06
|
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01,
02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng ĐKKD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.DN.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(i) Doanh nghiệp
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Ngành, nghề đăng
ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh.
- Tên của doanh nghiệp
được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật Doanh
nghiệp.
- Có hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp hợp lệ.
- Nộp đủ lệ phí đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
(ii) Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng điện tử được chấp thuận khi có đầy đủ các yêu cầu sau:
- Có đầy đủ các
giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định như hồ
sơ bằng bản giấy và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Tên văn bản
điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản
giấy. Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp, thành
viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoặc cá nhân khác
ký tên trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có thể sử dụng chữ ký số để ký trực
tiếp trên văn bản điện tử hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét (scan)
văn bản giấy theo các định dạng quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
- Các thông tin đăng
ký doanh nghiệp được kê khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp phải đầy đủ và chính xác theo các thông tin trong hồ sơ bằng bản giấy;
có bao gồm thông tin về số điện thoại, thư điện tử của người nộp hồ sơ.
- Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số
hoặc Tài khoản đăng ký kinh doanh của người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị
đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng
ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp
ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 12 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
(iii) Doanh nghiệp
không bắt buộc phải đóng dấu trong giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, nghị
quyết, quyết định, biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Việc đóng
dấu đối với các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo
quy định của pháp luật có liên quan.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 02A, Đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua mạng điện tử
theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp theo mẫu BM.DN.06.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách cổ đông
sáng lập theo mẫu BM.DN.06.02 và danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo
mẫu BM.DN.06.03 (có đầy đủ chữ ký).
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân; Giấy tờ pháp
lý của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức; Giấy
tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng
lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức và văn bản cử người đại
diện theo ủy quyền.
Đối với cổ đông là
tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo
quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp theo mẫu BM.DN.06.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách cổ đông
sáng lập theo mẫu BM.DN.06.02 và danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo
mẫu BM.DN.06.03 (có đầy đủ chữ ký).
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân; Giấy tờ pháp
lý của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức; Giấy
tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng
lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức và văn bản cử người đại
diện theo ủy quyền.
Đối với cổ đông là
tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của
Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp xã hội:
|
|
|
-
|
Các thành phần như
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường theo mẫu BM.DN.06.05 (phải có chữ ký của cổ đông
sáng lập là cá nhân, cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội
dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng
lập; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với
cổ đông sáng lập là tổ chức, người đại diện theo pháp luật hoặc người đại
diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý
với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ
đông sáng lập).
|
x
|
|
2.3.4
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp theo mẫu BM.DN.06.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách cổ đông
sáng lập theo mẫu BM.DN.06.02 và danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo
mẫu BM.DN.06.03 (có đầy đủ chữ ký).
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân; Giấy tờ pháp
lý của cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức; Giấy
tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng
lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức và văn bản cử người đại
diện theo ủy quyền.
Đối với cổ đông là
tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường theo mẫu BM.DN.06.05 (phải có chữ ký của cổ đông
sáng lập là cá nhân, cổ đông khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với
nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông
sáng lập; người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối
với cổ đông sáng lập là tổ chức, người đại diện theo pháp luật hoặc người
đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu cổ đông này
đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với
cổ đông sáng lập.
|
x
|
|
-
|
Quyết định cho phép
chuyển đổi thành doanh nghiệp xã hội bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
đã cấp giấy phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập đối với cơ sở bảo trợ xã hội, giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ đối với quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
2.3.5
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng:
|
|
|
-
|
Các thành phần như
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Bản sao giấy phép
hoặc văn bản chấp thuận do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp.
|
|
x
|
2.3.6
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán:
|
|
|
-
|
Các thành phần như
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Bản sao giấy phép
thành lập và hoạt động hoặc bản sao văn bản chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước.
|
|
x
|
*
|
Giấy tờ chung cho
tất cả các trường hợp:
Người có thẩm quyền
ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp có thể ủy quyền cho tổ chức, cá nhân
khác thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
|
|
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy
quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
x
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
x
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, nhân viên bưu
chính phải nộp bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu
chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính không phải là bưu chính công ích thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì việc ủy quyền thực hiện như Trường hợp
ủy quyền cho tổ chức, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
x
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A, Đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân, tổ chức, hộ kinh doanh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
Đăng ký dinh doanh để giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
03
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo phòng ký
duyệt và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp đã ký nháy.
Cập nhật thông tin
doanh nghiệp trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với hồ
sơ đủ điều kiện.
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt kết
quả thẩm định hồ sơ tại B3.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký duyệt.
Chấp thuận việc cập
nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu
05, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký, đóng dấu.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
Mẫu
02
|
Phiếu hướng dẫn bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.DN.06.01
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp công ty cổ phần
|
BM.DN.06.02
|
Danh sách cổ đông
sáng lập công ty cổ phần
|
BM.DN.06.03
|
Danh sách cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài
|
BM.DN.06.04
|
Danh sách người đại
diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
|
BM.DN.06.05
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
BM.DN.06.06
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
BM.DN.06.07
|
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01,
02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng ĐKKD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đăng ký thành lập
Công ty hợp danh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.DN.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
(i) Doanh nghiệp
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:
- Ngành, nghề đăng
ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh.
- Tên của doanh
nghiệp được đặt theo đúng quy định tại các điều 37, 38, 39 và 41 của Luật
Doanh nghiệp.
- Có hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp hợp lệ.
- Nộp đủ lệ phí đăng
ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
(ii) Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng điện tử được chấp thuận khi có đầy đủ các yêu cầu sau:
- Có đầy đủ các
giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định như hồ
sơ bằng bản giấy và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Tên văn bản
điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản
giấy. Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp, thành
viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoặc cá nhân khác
ký tên trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có thể sử dụng chữ ký số để ký trực
tiếp trên văn bản điện tử hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét (scan)
văn bản giấy theo các định dạng quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP .
- Các thông tin đăng
ký doanh nghiệp được kê khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp phải đầy đủ và chính xác theo các thông tin trong hồ sơ bằng bản giấy;
có bao gồm thông tin về số điện thoại, thư điện tử của người nộp hồ sơ.
- Hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số
hoặc Tài khoản đăng ký kinh doanh của người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị
đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng
ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp
ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 12 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP .
(iii) Doanh nghiệp
không bắt buộc phải đóng dấu trong giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, nghị
quyết, quyết định, biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Việc đóng
dấu đối với các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo
quy định của pháp luật có liên quan.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 02A, Đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Qua mạng điện tử
theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
(http://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh.
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký theo mẫu BM.DN.07.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách thành
viên theo mẫu BM.DN.07.02.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức
đối với thành viên công ty là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với
người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với thành viên
là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký theo mẫu BM.DN.07.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách thành
viên theo mẫu BM.DN.07.02.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức
đối với thành viên công ty là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với
người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với thành viên
là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp doanh
nghiệp được chuyển đổi từ hộ kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần,
mua phần vốn góp theo quy định của Luật Đầu tư thì hồ sơ phải có văn bản của
Cơ quan đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn
góp của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp đăng ký
doanh nghiệp xã hội:
|
|
|
-
|
Các thành phần như
mục 2.3.1.
|
|
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường theo mẫu BM.DN.07.03 (phải có chữ ký của các
thành viên hợp danh).
|
x
|
|
2.3.4
|
Trường hợp đăng ký
thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội,
quỹ xã hội, quỹ từ thiện:
|
|
|
-
|
Giấy đề nghị đăng
ký theo mẫu BM.DN.07.01.
|
x
|
|
-
|
Điều lệ công ty.
|
x
|
|
-
|
Danh sách thành
viên theo mẫu BM.DN.07.02.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ pháp lý của
cá nhân đối với thành viên công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức
đối với thành viên công ty là tổ chức; Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với
người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
Đối với thành viên
là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
|
x
|
-
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường (phải có chữ ký của các thành viên hợp danh).
|
x
|
|
-
|
Quyết định cho phép
chuyển đổi thành doanh nghiệp xã hội bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
đã cấp giấy phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập đối với cơ sở bảo trợ xã hội, giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ đối với quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký thuế.
|
|
x
|
*
|
Giấy tờ chung cho
tất cả các trường hợp:
|
|
|
|
Người có thẩm quyền
ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp có thể ủy quyền cho tổ chức, cá nhân
khác thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp:
|
|
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy
quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân được ủy quyền.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp thì khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, nhân viên bưu
chính phải nộp bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu
chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
|
|
x
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính không phải là bưu chính công ích thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì việc ủy quyền thực hiện như Trường hợp
ủy quyền cho tổ chức, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có:
+ Bản sao hợp đồng
cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng
ký doanh nghiệp;
|
|
x
|
+ Bản chính giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan
đến đăng ký doanh nghiệp.
|
x
|
|
+ Bản sao giấy tờ
pháp lý của cá nhân người được giới thiệu.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A, Đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân, tổ chức, hộ kinh doanh.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&ĐT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng
Đăng ký dinh doanh để giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ
|
03
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đủ điều
kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trình lãnh đạo phòng ký
duyệt và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp chuyển Lãnh đạo phòng chấp thuận.
+ Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp trình lãnh đạo phòng ký duyệt.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Dự thảo Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp đã ký nháy.
Cập nhật thông tin
doanh nghiệp trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ
đủ điều kiện.
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt
kết quả thẩm định hồ sơ tại B3.
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký duyệt.
Chấp thuận việc cập
nhật thông tin doanh nghiệp và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.
|
B5
|
Phát hành văn bản và
chuyển kết quả sang Trung tâm PV HCC tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Công chức TN&TKQ
|
01
giờ
|
Mẫu
05, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
đã ký, đóng dấu.
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
Mẫu
02
|
Phiếu hướng dẫn bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
BM.DN.07.01
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp công ty hợp danh
|
BM.DN.07.02
|
Danh sách thành
viên công ty hợp danh
|
|
BM.DN.07.03
|
Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
BM.DN.07.04
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
BM.DN.07.05
|
Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01,
02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ theo mục 2.3.
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng ĐKKD, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của
Sở KH và ĐT thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2302/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|