|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2101/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Cà Mau
Số hiệu:
|
2101/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2101/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 30
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 42/TTr-SKHĐT ngày 26/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
1620/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (Đời, 146);
- Lưu: VT, LA1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản quy
định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
1.
|
2.001610.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử
dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa
đơn của doanh nghiệp
|
2.
|
2.001583.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3.
|
2.001199.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
4.
|
2.002043.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5.
|
2.002042.000.00.00.H12
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6.
|
2.002069.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
7.
|
2.002079.000.00.00.H12
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
8.
|
2.002072.000.00.00.H12
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
9.
|
2.002084.000.00.00.H12
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Tổng số danh mục
có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà
Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau),
sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến, nếu đủ điều kiện và có
giá trị như nộp trực tiếp tại một trong các địa chỉ sau (sau đây viết tắt là
“Trực tuyến”):
- Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ
website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register.
- Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa
chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(Sở Kế hoạch và Đầu tư);
- Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
tại địa chỉ https://dangkykinhdoanh.gov.vn.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: 50.000
đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh.
|
- Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014 của Quốc hội (Luật Doanh nghiệp năm 2014);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính phủ);
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính
phủ);
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp
mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh
nghiệp (Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001610”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001583”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001199” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002043” trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
|
Trong thời hạn 02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần,
nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002042”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 02
ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33%), kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí đăng ký:
50.000 đồng/lần, nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002069”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7.
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí đăng ký: 50.000
đồng, nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002079”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8.
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí đăng ký: 50.000
đồng, nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002072”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương).
|
Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Đăng ký kinh
doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
- Lệ phí đăng ký: 50.000
đồng, nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của
Chính phủ;
- Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận tạo thành
cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002084”
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng số danh mục
có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp
cấp tỉnh
|
09
|
0
|
09
|
0
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số danh mục
có 09 thủ tục hành chính./.
Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2101/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Cà Mau ban hành
761
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|