|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1920/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính hỗ trợ doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3732/TTr-SKHĐT ngày 05/11/2018 và ý kiến của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 180/BC-VPUB ngày 13/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên
hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2358/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, KT, TT TH-CB;
- Lưu: VT, TCDNC. TXS
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1920/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4,
phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục TTHC
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu
thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
Không
quy định
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ
tư vấn
|
6
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
Không
quy định
|
Gửi hồ sơ đề
nghị hỗ trợ tư vấn trực tiếp đến cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa tại địa phương.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
7
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn
viên
|
10
ngày làm việc
|
Đơn vị đầu mối
thuộc bộ, cơ quan ngang bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
01
ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 57 Đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03
ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển
đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Quyết định số
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính.
|
-
Như trên -
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp đanh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
100.000
đồng/lần.
|
-
Như trên -
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Ngay
sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
-
Như trên -
|
- 300.000 đồng/lần.
- Miễn phí trong trường hợp thay
đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp.
- Miễn phí công bố lần đầu trong
trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
-
Như trên -
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Ngay
sau khi tiếp nhận thông báo
|
-
Như trên -
|
Miễn
phí khi công bố mẫu con dấu.
|
-
Như trên -
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử
|
-
Như trên -
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Ngay
sau khi tiếp nhận thông báo
|
-
Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần,
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
thực hiện qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
45
|
Hợp nhất doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
47
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
52
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều
54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa
giới hành chính.
|
-
Như trên -
|
53
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
lệ phí
|
-
Như trên -
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành
viên do nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở
quản lý ngành tham mưu UBND tỉnh gửi văn bản tham gia ý kiến đến các cơ quan
liên quan.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu lập báo cáo thẩm định,
hoàn thiện hồ sơ,
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ UBND tỉnh trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, phê duyệt.
- Trường hợp được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở quản lý
ngành tham mưu Chủ tịch UBND ban hành quyết định thành lập trong thời hạn 20
ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan
chủ trì, thẩm định.
- Cơ quan quyết định: Thủ tướng
Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chưa
quy định.
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý
kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan có liên quan; Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê
duyệt hồ sơ và quyết định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và
Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định.
- Cơ quan quyết định: Chủ tịch UBND
tỉnh.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan có liên quan gửi văn bản tham gia ý
kiến đến UBND tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan,
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở quản lý ngành tham mưu UBND
tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện Hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.
- Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định
trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ
trương.
|
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và
Đầu tư là cơ quan chủ trì, thẩm định.
- Cơ quan quyết định: Thủ tướng
Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
02
ngày làm việc
|
- UBND tỉnh quyết định tạm ngừng
kinh doanh;
- Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh
Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Tối đa không quá 20 ngày làm việc.
Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh thành lập Hội đồng giải thể để thẩm
định đề nghị giải thể công ty.
|
- Cơ quan thực hiện: Công ty TNHH
một thành viên.
- Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và
Đầu tư.
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Đối với trường hợp thành lập mới
doanh nghiệp xã hội:
+ 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới,
thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
+ Miễn phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp.
- Đối với các doanh nghiệp đang
hoạt động: Miễn phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
|
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
-
Như trên -
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
-
Như trên -
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
Hồ
sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
Hồ
sơ doanh nghiệp được cập nhật sau khi nhận thông báo
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
Không
có.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài
trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa
quy định
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
8
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới
chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Ngay
thời điểm tiếp nhận lại con dấu của doanh nghiệp
|
Cơ
quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03
ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57, đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
-
100.000 đồng/lần
-
Miễn phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày
21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 và Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế
hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 57. đường 16/4, phường Thanh Sơn, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
200.000
đồng/lần
|
- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 81/2017/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
Liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 30.000 đồng/lần.
- Đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện: không quy định.
|
-
Như trên -
|
3
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
chia
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
200.000
đồng/lần
|
-
Như trên -
|
4
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã
tách
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
30.000
đồng/lần
|
-
Như trên -
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
30.000
đồng/lần
|
-
Như trên -
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
13
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
30.000
đồng/lần
|
-
Như trên -
|
14
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp
hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp
hợp tác xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
30.000
đồng/làn
|
-
Như trên -
|
Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1920/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
1.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|