ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1808/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 01 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2070/QĐ-BTC
ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Tài chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2063/TTr-STC ngày 23/5/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại
Công văn số 521/STP-KSTTHC ngày 21/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THANH HÓA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1808/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực: Quản lý Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Có nội
dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THANH HÓA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1808/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính: Thủ tục lập phương
án giá tiêu thụ, mức trợ giá.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Quản lý Tài chính doanh nghiệp.
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1.
Chuẩn bị hồ sơ: Các cơ sở hoạt động công ích lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
a. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 49 Đại lộ Lê Lợi,
phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
c. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
- Đối với tổ chức: Không.
- Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thẩm định phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản của các cơ sở hoạt động công ích.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có văn bản gửi Sở Tài chính xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Bước 4. Trả kết quả:
a. Địa điểm trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 49 Đại lộ Lê Lợi,
phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
b.
Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
(trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy
định).
|
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản thẩm định phương án giá sản
phẩm giống nông nghiệp, thủy sản (bản chính) quy định tại Phụ lục số 4, Phụ lục số 4a hoặc Phụ lục số 5, Phụ lục số 5a.
- Kết quả khảo sát giá thị trường của
tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát. Trường hợp cá nhân thực hiện khảo sát phải
lập Phiếu khảo sát theo Phụ lục số 6 kèm theo công văn này (bản chính) hoặc giá ghi trên giấy báo giá,
chào giá của ít nhất 03 đơn vị cung cấp hoặc dự toán kinh phí thực hiện sản
xuất, cung ứng sản phẩm công ích được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giá
ghi trên hóa đơn bán hàng của đơn vị theo quy định hoặc giá do tổ chức có chức
năng thẩm định giá xác định hoặc giá tham khảo từ thông tin chính thống do
các nhà cung cấp theo quy định của pháp luật Việt Nam được khai thác qua mạng
Internet; qua các phương tiện thông tin đại chúng.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực của cơ quan có thẩm quyền Bảng tính toán chi tiết, chứng từ hợp lý và các tài liệu khác có liên quan đến
số lượng được đặt hàng của đơn vị nhận đặt hàng. Trường hợp không có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền, thủ trưởng
đơn vị chứng thực và chịu trách nhiệm.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở
hoạt động công ích.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan, người có thẩm quyền được
ủy quyền, phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản.
|
8. Phí, lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn, tờ
khai ban hành kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản, gồm:
- Văn bản đề nghị phương án mức trợ
giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản: Phụ lục 04a;
- Văn bản đề nghị phương án mức giá
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu: Phụ lục 05a;
- Phiếu khảo sát giá: Phụ lục 06.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm,
dịch vụ công ích;
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày
30/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết
toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản;
- Quyết định 5637/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Phụ
lục số 04a: Văn bản đề nghị phương án mức trợ giá sản phẩm công ích giống nông
nghiệp, thủy sản
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài
chính)
Tên
cơ sở hoạt động công ích
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
........./ .....
V/v: Phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản
|
...
, ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính gửi:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng
hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài
chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản
phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng sản xuất, cung ứng sản
phẩm giống nông nghiệp, thủy sản năm…;
... (tên cơ sở hoạt động công ích)
đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản) (có phương án giá kèm theo).
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm
định giá sản phẩm… (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tên
cơ sở hoạt động
công ích
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày tháng năm ...
|
PHƯƠNG
ÁN GIÁ
Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản ........................................
Tên cơ sở hoạt động công ích
.........................................................................
I. Bảng tổng hợp chi phí, giá
thành toàn bộ, giá tiêu thụ và mức trợ giá sản phẩm.......(tên sản phẩm công
ích giống nông nghiệp, thủy sản).
TT
|
Nội dung khoản
mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số quyết toán
năm trước
|
Phương án đề
nghị của năm đặt hàng
|
I
|
Chỉ tiêu nhà nước đặt hàng
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
|
đồng
|
|
|
2
|
Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản
|
|
|
|
II
|
Chi phí hợp lý sản xuất, cung ứng sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
1
|
Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường
hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
|
|
|
|
5
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
7
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
8
|
Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
|
|
|
III
|
Giá thành toàn bộ
|
|
|
|
IV
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
V
|
Giá tiêu thụ
|
|
|
|
VI
|
Mức trợ giá (V-IV)
|
|
|
|
II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục
chi phí
- Các khoản chi phí trực tiếp, chi phí khấu hao,
chi phí sản xuất chung, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý,
phân bổ cho sản phẩm phụ.
- Các khoản chi phí phân bổ cho sản phẩm công ích
giống nông nghiệp, thủy sản Nhà nước đặt hàng không được cao hơn tỷ lệ bình
quân trên doanh thu của các sản phẩm của tổ chức, cá nhân (sản phẩm không đặt
hàng và sản phẩm công ích đặt hàng của tổ chức, cá nhân).
- Giá tiêu thụ.
- Mức trợ giá.
Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống
nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu
có).
Phụ
lục số 05a: Văn bản đề nghị phương án giá sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản nhập khẩu
(Kèm
theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Tên
cơ sở hoạt động
công ích
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
........./ .....
V/v: Phương án giá sản phẩm
giống nông nghiệp, thủy sản
|
...
, ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính gửi:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính về phương pháp định giá chung đối với hàng
hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số…..của Bộ Tài
chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí trợ giá sản
phẩm giống nông nghiệp, thủy sản;
Căn cứ Quyết định số……..của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đặt hàng nhập khẩu sản phẩm giống
nông nghiệp, thủy sản năm…;
... (tên cơ sở hoạt động công ích)
đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu) (có phương án giá kèm
theo).
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và có ý kiến thẩm
định giá… (tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản nhập khẩu)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tên
cơ sở hoạt động
công ích
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
...
, ngày ... tháng ... năm ....
|
PHƯƠNG
ÁN GIÁ
Tên sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản .......................................
Tên cơ sở hoạt động công ích
........................................................................
I. Bảng tính chi phí, giá thành
toàn bộ và đơn giá sản phẩm.....(tên sản phẩm giống nông nghiệp, thủy sản nhập
khẩu)
TT
|
Nội dung khoản
mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số quyết toán
năm trước
|
Phương án đề
nghị của năm đặt hàng
|
I
|
Chỉ tiêu Nhà nước đặt hàng
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
|
đồng
|
|
|
2
|
Số lượng sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy
sản
|
|
|
|
II
|
Các khoản mục chi phí
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF )
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu
có)
|
|
|
|
6
|
Chi phí chung
|
|
|
|
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
III
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
IV
|
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
V
|
Thuế VAT
|
|
|
|
VI
|
Giá bán đã bao gồm thuế VAT
|
|
|
|
II. Giải trình cụ thể cách xác định các khoản mục
chi phí
- Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam, các khoản thuế,
phí.
- Các khoản chi phí bằng tiền khác, chi phí tài
chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý.
Ghi chú: Trường hợp xác định đơn giá sản phẩm giống
nông nghiệp, thủy sản tính thêm lợi nhuận dự kiến và thuế giá trị gia tăng (nếu
có).
Phụ
lục số 06
(Kèm
theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính)
PHIẾU
KHẢO SÁT GIÁ
Địa bàn khảo sát: Thị trấn (xã)………….....Quận (huyện)………..…..Thành phố (Tỉnh) …………
Tên, Địa chỉ cơ sở bán hàng:………………………………................………………………………….
STT
|
Tên
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Đặc
điểm và các thông số kinh tế - kỹ thuật chủ yếu
|
Đơn
vị tính giá
|
Giá
khảo sát
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….,
Ngày …. Tháng …. Năm……
Người khảo sát
(Ký, ghi rõ họ tên)
|