|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1600/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1600/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
26 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY
CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính
bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3754/TTr-SKHĐT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn
tỉnh (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế được quy định tại
khoản 1 Điều này (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BAN HÀNH MỚI (15
TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
2.002635
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng[1]; Không hoàn trả[2]
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ
- Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
2
|
2.002636
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ
sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính).
|
30.000 đồng; Không thu lệ phí tổ hợp tác[3]
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh
|
3
|
2.002637
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp
tác xã 2023
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Không thu lệ phí tổ
hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
4
|
2.002638
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Không thu lệ phí tổ
hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
5
|
2.002639
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác;
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Không thu lệ phí tổ
hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
6
|
2.002640
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Không thu lệ phí tổ
hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
7
|
2.002641
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một cửa
cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Không thu lệ phí tổ
hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
8
|
2.002642
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Trường hợp thông
báo chấm dứt hoạt động: 03 ngày;
Trường hợp đăng ký
chấm dứt hoạt động: 05 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Không thu lệ phí tổ
hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
9
|
2.002643
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
10
|
2.002644
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Không thu lệ phí tổ
hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
11
|
2.002645
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
12
|
2.002646
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
13
|
2.002648
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
|
14
|
2.002649
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
|
15
|
2.002650
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (11 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất[4]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ
- Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
|
2
|
2.002123
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh[5]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND
|
3
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập[6]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
4
|
1.004901
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã[7]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
5
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập[8]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
6
|
2.001958
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã[9]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
7
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã[10];
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
8
|
1.005377
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh[11]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
9
|
2.001973
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[12]
|
03 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
30.000 đồng; Không
hoàn trả
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
10
|
1.004982
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[13]
|
Trường hợp nộp Nghị
quyết: 03 ngày;
Trường hợp nộp hồ
sơ: 05 ngày
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
11
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[14]
|
Trường hợp ở trong
nước: 05 ngày;
Trường hợp ở nước
ngoài: 03 ngày.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trực tiếp: Tại bộ phận một
cửa cấp huyện
+ Qua dịch vụ BCCI
+ Trực tuyến
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tài
chính - Kế hoạch (riêng huyện Phú Quý là Phòng Kinh tế - Tài chính)
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã 2023
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI (20 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
TÊN TTHC
|
Quyết định công
bố
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh (theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư) về công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
(Quyết định số 2230/QĐ-UBND)
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
6
|
2 001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
7
|
2001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN (05 TTHC)
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
4
|
1 004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
5
|
1 004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Quyết định số
2230/QĐ-UBND
|
Hủy bỏ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (26 TTHC)
I. Thủ tục
hành chính mới ban hành (15 TTHC)
1. Thủ tục:
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do
xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã số TTHC: 2.002635)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp
nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã số TTHC:
2.002636)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
3. Thủ tục:
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành
lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký
theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã số TTHC:
2.002637)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy (Mã số TTHC: 2.002638)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
5. Thủ tục:
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002639)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
6. Thủ tục: Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC:
2.002640)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
7. Thủ tục:
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã
số TTHC: 2.002641)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
8. Thủ tục: Chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002642)
a) Trường hợp thông báo
chấm dứt hoạt động: 03 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
b) Trường hợp đăng ký chấm
dứt hoạt động: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
3.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
9. Thủ tục: Dừng
thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002643)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
10. Thủ tục:
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002644)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
11. Thủ tục:
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC:
2.002645)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
12. Thủ tục:
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã số TTHC:
2.002646)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
13. Thủ tục:
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(Mã số TTHC: 2.002648)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
14. Thủ tục:
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002649)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
15. Thủ tục:
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC:
2.002650)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
II. Thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế (11 TTHC)
1. Thủ tục:
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp
tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách,
hợp nhất (Mã số TTHC: 1.005280)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
2. Thủ tục: Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã
số TTHC: 2.002123)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
3. Thủ tục:
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Đăng ký thay
đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận
sáp nhập (Mã số TTHC: 1.005277)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
4. Thủ tục:
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số
TTHC: 1.004901)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
5. Thủ tục:
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận
sáp nhập (Mã số TTHC: 1.004979)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
6. Thủ tục:
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã
số TTHC: 2.001958)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
7. Thủ tục:
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC:
1.005378)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
8. Thủ tục:
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã
số TTHC: 1.005377)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
9. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.001973)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
10. Thủ tục:
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.004982)
a) Trường hợp nộp Nghị quyết:
03 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
b) Trường hợp nộp hồ sơ giải
thể: 05 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
3.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
11. Thủ tục:
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.005010)
a) Trường hợp ở trong nước:
05 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
2.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
b) Trường hợp ở nước ngoài:
03 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực xử lý
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
- Thẩm định hồ sơ
- Cấp Giấy chứng nhận
- Trình lãnh đạo ký giấy chứng
nhận
|
1.5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phụ
trách lĩnh vực
|
Xem xét, ký duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức phòng chuyên môn
|
- Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo
phòng
- Trả kết quả cho bộ phận một
cửa.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức tại bộ phận một cửa
cấp huyện
|
Trả kết quả TTHC cho người
dân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
[1]
Theo khoản 4 (đối tượng được miễn lệ phí theo khoản 3), điều 1, Nghị quyết
10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
[2]
Lệ phí đăng ký kinh doanh không được hoàn trả trong trường hợp hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã không được cấp đăng ký
[3]
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22
Luật Hợp tác xã 2023
[4]
Tên cũ: Đăng ký thành lập hợp tác xã
[5]
Tên cũ: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
[6]
Tên cũ: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
[7]
Tên cũ: cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
[8]
Tên cũ: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
[9]
Tên cũ:Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã
[10]
Tên cũ: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
[11]
Tên cũ: Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
[12]
Tên cũ: cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng)
[13]
Tên cũ: Giải thể tự nguyện hợp tác xã
[14]
Tên cũ: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1600/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|