|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
136/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Phong
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 136/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
12 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công
bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết
định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I ).
2. Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính bổ sung về thời gian giải quyết (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông (cập nhật PM);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam.
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH (03 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Thay đổi phí, lệ phí
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp.
|
03 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Thay đổi phí, lệ phí
|
3
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
50.000 (*1)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Chuyển từ Danh mục TTHC sửa đổi
bổ sung sang Danh mục TTHC mới. Các nội dung công bố khác của TTHC này giữ
nguyên theo Quyết định số 3218/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP TỈNH (13 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
100.000 (Lệ phí công bố)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí
|
2
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
100.000 (Lệ phí)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
3
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
100.000 (Lệ phí)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
4
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
5
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT- BTC; - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
6
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày; 05 ngày (trường hợp chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
50.000 (*2) (**3) (***4)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi thời gian xử lý;
Thay đổi phí, lệ phí.
|
7
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày; 05 ngày (trường hợp chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
50.000 (*) (**) (***)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi thời gian xử lý;
Thay đổi phí, lệ phí.
|
8
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2,5 ngày5
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
50.000 (*) (****6)
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Rút ngắn theo QĐ 2859/QĐ- UBND
ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh; Thay đổi phí, lệ phí.
|
9
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
10
|
2.000368
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
11
|
2.000416
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
12
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
13
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Thay đổi phí, lệ phí.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. TTHC 1:
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (mã số TTHC: 2.002031)
* Trường hợp chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng.
|
2.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, ký duyệt kết quả,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
2.5 ngày
|
Bước 6
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
2. TTHC 2:
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (mã số
TTHC: 1.005176)
* Trường hợp chấm dứt
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên
môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ
cho công chức phòng xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng.
|
2.0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, ký duyệt kết quả,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
2.5 ngày
|
Bước 6
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
1
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
2
Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
3
Lệ phí: không, đối với trường hợp Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo.
4
Miễn lệ phí đối với trường hợp Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
6
Lệ phí: không, đối với trường hợp Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo
Quyết định 136/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 136/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
4.214
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|