|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1339/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Đầu tư Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1339/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1339/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 30 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cống
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số 1643/QĐ-SKHĐT ngày
10/12/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 công bố
thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và hủy
công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy
bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số
1330/QĐ-BKHĐT ngày 26/1/2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1325/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 21/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục
TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách
nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông
tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; gửi nội dung cụ thể TTHC được công
bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để
theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Ngãi căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể
TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
4. Các sở, ban ngành căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được phân công tại Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND tỉnh chịu trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa được công bố tại Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành kèm theo Quyết định này; lồng ghép vào nội dung
trình công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Quyết
định số 1556/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
1
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi bằng hình thức:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
motcuaquangngai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày
26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày
10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021;
- Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày
30/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2025 .
|
Các Sở, ban ngành và đơn vị liên
quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo nhiệm vụ được phân công tại Quyết định
số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022- 2025 và các
quy định pháp luật có liên quan.
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày
26/8/2021 của Chính phủ.
|
Thuộc thẩm quyền tiếp nhận, xử lý của
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ
|
3
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối
với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
lập báo cáo thẩm định và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu.
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra
quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư thông qua các cách thức sau:
- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn
bản điện tử e-office.
- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
tại trụ sở cơ quan.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
5/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
|
4
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm quyền quy
định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định,
phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.
|
Nộp hồ sơ, nhận
kết quả giải quyết tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
5/4/2022 của Chính phủ.
|
5
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối
với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan đại diện chủ sở hữu
lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ
trương.
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra
quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
5/4/2022 của Chính phủ.
|
|
6
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm
dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hò sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
5/4/2022 của Chính phủ.
|
|
7
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
giao quản lý)
|
Tối đa không quá 30 ngày làm việc,
người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để
thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Sở Kế hoạch và Đầu tư thông qua các cách thức sau:
- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn
bản điện tử e-office.
- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
tại trụ sở cơ quan.
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
5/4/2022 của Chính phủ.
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư
|
1
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
|
Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày
16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử
dụng đất
|
Thay thế biểu mẫu
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi
|
2
|
1.008423
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
|
Thay đổi căn cứ pháp lý và thời
gian giải quyết TTHC
|
3
|
2.001991
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ;
|
Thay đổi căn cứ pháp lý và thời
gian giải quyết TTHC
|
4
|
2.002053
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ;
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
5
|
2.002050
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
tại tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Nộp qua hệ thống bưu chính.
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ;
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
III. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY CÔNG BỐ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ
phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi
|
1
|
1.008411
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ;
|
2
|
1.008412
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là
cơ quan chủ quản
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ;
|
3
|
1.008418
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày
16/12/2021 của Chính phủ;
|
II
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
4
|
2.002003
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải
xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải
quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực
tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là:
“Sở KHĐT”
I. LĨNH VỰC HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Hỗ trợ tư vấn,
công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành,
chuỗi giá trị
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 14 (mười bốn) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức của Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công chức của Sở tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản/quyết định hỗ trợ
|
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở, ngành, đơn vị
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình lãnh đạo Sở, ngành phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
02
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Dự thảo văn bản/quyết định hỗ trợ
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phê
duyệt hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
- Văn bản/quyết định hỗ trợ
|
B7. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
2. Thủ tục hỗ
trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1.
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm
tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu cố)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng
Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
II. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ
100% VỐN ĐIỀU LỆ
1. Thành lập
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối
với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và
lập báo cáo thẩm định.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Công chức Sở
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực
hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý
của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
03
ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
LƯU Ý:
Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ
sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân
hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý …
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ
sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Văn thư nhận hồ sơ liên thông, luân
chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Gửi văn bản đề nghị (hồ sơ kèm
theo) của UBND tỉnh cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh
|
2. Hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện
chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản
lý
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ quan có thẩm
quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định, phê duyệt Hồ
sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công chức của Sở tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực
hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý
của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
10
ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
LƯU Ý: Nếu
có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ
sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân
hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý ...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng
ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
4,5
ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
- Quyết định của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
01
ngày làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Chia, tách doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
hoặc được giao quản lý
Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối
với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Đăng ký kinh doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công chức của Sở tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh/thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực
hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý
của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử
lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
03
ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
LƯU Ý:
Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ
sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề
nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ
sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên
viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
-Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở;
|
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Sở gửi văn bản lấy ý kiến (và hồ
sơ kèm theo) của UBND tỉnh cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ quản
lý ngành
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Tạm ngừng,
đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản
lý)
Thời hạn giải quyết:
Không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm
tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh xem
xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
5. Giải thể doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định thành lập hoặc giao quản lý
Thời hạn giải quyết:
Tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày
làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty
thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định
đề nghị giải thể doanh nghiệp.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân.
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm
tra, phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh thực
hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến góp ý
của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh xử lý
hồ sơ
|
06
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
góp ý và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
08
ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
LƯU Ý:
Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ
sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân
hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Đăng ký kinh doanh
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04
ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
- Quyết định của UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC CƠ
QUAN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
1. Lập, thẩm định,
quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
Thời gian thực hiện: Theo quy định tại Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14/01/2022 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư:
+ Đối với Chương trình đầu tư công:
Không quá 20 (hai mươi) ngày;
+ Đối với Dự án nhóm A: Không quá 15
(mười lăm) ngày;
+ Đối với Dự án nhóm B, C: không quá
10 (mười) ngày
1.1. Không quá 20 ngày đối với
chương trình đầu tư công:
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
07
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ
sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
LƯU Ý:
Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ;
Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện
và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
-Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng
ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý:
Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng
ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
1.2. Không quá 15 ngày đối với Dự
án nhóm A:
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
06
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
LƯU Ý:
Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư
hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị
chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
1.3. Không quá 10 ngày đối với Dự
án nhóm B, C:
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý
hồ sơ
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
03
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
LƯU Ý:
Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ;
Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện
và gửi lại hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi) ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: Tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
10
ngày
|
Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét.
- LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại
hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư
hoàn thiện và gửi lại hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- Văn bản góp
ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
01
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên
môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày
|
Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung
tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản của UBND tỉnh
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Lập, phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba
mươi) ngày, kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn
vay ưu đãi.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công
cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Phòng Khoa giáo,
Văn xã thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên
quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
07
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định...
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem
xét.
- Nếu không đồng
ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
03
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý:
Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng
ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý
hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển.
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
04
ngày
|
Dự thảo các văn bản...
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt,
trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ bành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4. Lập, phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hằng năm
Thời gian thực hiện:
30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ;
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại
Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
0,5
ngày
|
Hồ sơ
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
thực hiện:
+ Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
+ Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07 (nếu có).
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B5: tham gia ý kiến/thẩm định
|
Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến
thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
06
ngày
|
Văn bản ý kiến thẩm định
|
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình
lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
06
ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04.
- văn bản góp ý/thẩm định...
- Hồ sơ
|
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;
- Nếu đồng ý:
trình lãnh đạo Sở xem xét
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã
|
02
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Dự thảo các văn bản.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B8: Phê duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:
- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản
và chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh
đạo Phòng chuyên môn để xử lý
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
B9: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung
tâm
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử
lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển
|
B11: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
- Phiếu chuyển
- Hồ sơ.
|
B12: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
05
ngày
|
Dự thảo các văn bản.
|
B13: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
ngày
|
- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
- Các giấy tờ khác liên quan (nếu
có).
|
B15: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
B16: chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở
|
Trung tâm
|
0,5
ngày
|
Văn bản chấp thuận/phê duyệt của
UBND tỉnh.
|
B17: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công chức Sở tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 1339/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
1.938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|