ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1229/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2503/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
1847/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày
26/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời
hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh
vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 46/TTr-SKHĐT ngày 12/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 31 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực
đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND
cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị có liên quan, trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục
hành chính có số thứ tự từ 01 đến số 15 tại tiểu mục IV Mục A Phần I Phụ lục I "Lĩnh
vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã”; từ số 01 đến số 16 tại tiểu mục II Mục B
Phần I Phụ lục I“Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động hợp tác xã” ban
hành kèm theo Quyết định số 2640/QĐ- UBND ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định
này có hiệu lực pháp luật.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND
CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đăng ký Liên hiệp
hợp tác xã (15 TTHC)
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
B. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực đăng ký Hợp tác
xã (16 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã.
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Hệ thống thông tin Quốc gia về
Đăng ký hợp tác xã: HTTTQG về ĐKHTX
- Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã:
ĐKLHHTX
- Đăng ký hợp tác xã: ĐKHTX
- Đăng ký kinh doanh: ĐKKD
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC)
1. Nhóm
05 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:
1.1. Đăng ký thành lập liên
hiệp hợp tác xã
1.2. Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
1.3. Giải thể tự nguyện liên
hiệp hợp tác xã
1.4. Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
1.5. Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng ĐKKD.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD
|
02 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, nhập thông
tin trên HTTTQG về ĐKHTX:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX,
trình Lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp
lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ
sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng ĐKKD.
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
08 giờ
|
|
B4
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Quyết định.
- Chuyển kết quả cho CCMC.
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD
|
08 giờ
|
|
B5
|
- Đóng dấu, trả kết quả giải
quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD/ CCMC tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
|
2. Nhóm
10 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:
2.1. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
2.2. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
2.3. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã chia
2.4. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã tách
2.5. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã hợp nhất
2.6. Đăng ký khi liên hiệp hợp
tác xã sáp nhập
2.7. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc
bị hư hỏng)
2.8. Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
2.9. Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
2.10. Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng ĐKKD
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD
|
1,5 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, nhập thông
tin trên HTTTQG về ĐKHTX:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX,
trình Lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt.
- Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp
lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ
sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng ĐKKD.
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
05 giờ
|
|
B4
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Quyết định.
- Chuyển kết quả cho CCMC.
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD
|
04 giờ
|
|
B5
|
- Đóng dấu, trả kết quả giải
quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD/ CCMC tại TTPVHCC
|
1,5 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
|
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
I. LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ (16 TTHC)
1. Đăng
ký thành lập hợp tác xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài
chính - Kế hoạch.
|
CCMC cấp huyện
|
03 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản và chuyển đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện để thông báo cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các nội dung theo yêu cầu của thủ tục quy định.
- Trường hợp hồ sơ không giải
quyết: Ban hành thông báo không giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn giải
quyết: Ban hành Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và văn bản xin lỗi của
cơ quan, tổ chức làm quá hạn giải quyết cho người nộp hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
16 giờ
|
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 giờ
|
|
B5
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
BPMC cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01 giờ
|
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
|
2. Nhóm
15 TTHC, gồm:
2.1. Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.2. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
2.3. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.4. Đăng ký khi hợp tác xã
chia
2.5. Đăng ký khi hợp tác xã
tách
2.6. Đăng ký khi hợp tác xã
hợp nhất
2.7. Đăng ký khi hợp tác xã
sáp nhập
2.8. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
2.9. Giải thể tự nguyện hợp
tác xã
2.10. Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
2.11. Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
2.12. Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
2.13. Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.14. Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
2.15. Thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
CCMC cấp huyện
|
03 giờ
|
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01 giờ
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản và chuyển đến
Bộ phận Một cửa cấp huyện để thông báo cho người nộp hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện các nội dung theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không giải
quyết: Ban hành thông báo không giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn giải
quyết: ban hành Thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và văn bản xin lỗi của
cơ quan làm quá hạn giải quyết cho người nộp hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
08 giờ
|
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho
CCMC cấp huyện
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
01 giờ
|
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
01 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
|
|