|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1159/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Kế hoạch Đồng Nai
Số hiệu:
|
1159/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1159/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 06 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày
30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê
duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày
18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ,
hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 202/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện
thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ,
hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân
cấp huyện tỉnh Đồng Nai, như sau:
- Ban hành mới: 07 quy trình điện tử thực
hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 01
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa đã được ban hành tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai.
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế: 59 quy trình
điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp; Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và
hợp tác xã (cấp tỉnh) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 21
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh; Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và
hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được ban
hành tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ, hủy bỏ: 19 quy trình điện tử thực
hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp; 05 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội được ban hành tại Quyết định số
963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai.
(Danh mục và nội dung quy trình điện
tử thực hiện thủ tục hành chính đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội
dung khác tại Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp
với Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện cập nhật tích hợp, kết nối các quy trình
điện tử (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt lên Phần mềm
một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế
hoạch và Đầu tư; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Trung tâm hành chính công tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCTC, HCC, Cổng TTĐT.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHỤ
LỤC
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1159/QĐ-UBND ngày (06/5/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (SỞ)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quy trình
|
Trang
|
Tình trạng
ban hành
|
Quyết định
963/QĐ-UBND
|
I. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành
viên
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,
tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Ban hành
mới
|
3
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông
sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
(trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện
ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
5
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay
thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân,
thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty
được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty
được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
1
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần)
|
Ban hành
mới
|
3
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công
ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Ban hành
mới
|
3
|
35
|
Chuyên đôi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Ban hành
mới
|
3
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
X
|
3
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
7
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
7
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
7
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
44
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong
trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp
|
Ban hành
mới
|
3
|
45
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Ban hành
mới
|
1
|
47
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp
|
Ban hành
mới
|
3
|
48
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định
giải thể doanh nghiệp
|
Ban hành
mới
|
9
|
49
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp
xã hội
|
(Thay đổi
tên; gộp quy trình số 76 và 83)
|
x
|
3
|
51
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
3
|
II. LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
52
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
|
11
|
53
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
11
|
54
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
56
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
11
|
57
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
11
|
58
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
59
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
60
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
61
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
15
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
63
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
17
|
64
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
65
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
15
|
66
|
Cấp đối giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
13
|
III. LĨNH VỰC HỖ
TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
67
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ
tục thành lập doanh nghiệp
|
Ban hành
mới
|
19
|
IV. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI
|
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con
dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của
công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
4
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
6
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
7
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
8
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
9
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
10
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
11
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một
tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân
hoặc tổ chức khác
|
17
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương khác
|
18
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
19
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp xã hội
|
20
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
21
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
22
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
23
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh
giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
24
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội,
quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Quy trình
|
Trang
|
Tình trạng
|
Quyết định
963/QĐ- UBND
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
21
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
21
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
21
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
21
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
21
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ
|
6
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
23
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
23
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
23
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
23
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
13
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
15
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
27
|
16
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
17
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
29
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
27
|
20
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
25
|
21
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
x
|
31
|
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1159/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
2.939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|