|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 963/QĐ-UBND quy trình nội bộ thủ tục hành chính Kế hoạch đầu tư Đồng Nai
Số hiệu:
|
963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 963/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 30
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG
NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày
27/12/2019 và Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Đồng Nai tại Tờ trình số 100/TTr-SKHĐT ngày 14/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng
Nai (danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Kế
hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được
công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh,
Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, HCC, CTTĐT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (SỞ)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QUY TRÌNH
|
|
NỘI BỘ
|
ĐIỆN TỬ
|
|
I
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
|
2
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
X
|
|
3
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
X
|
|
4
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
|
X
|
|
6
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
7
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
8
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
X
|
|
9
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
|
X
|
|
10
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
11
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
|
12
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc
một tổ chức
|
|
X
|
|
13
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
|
14
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
|
15
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu
công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
|
X
|
|
16
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
|
17
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
X
|
|
18
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
X
|
|
19
|
Đăng
ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
|
20
|
Thông
báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
21
|
Thông
báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
|
22
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
X
|
|
23
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
|
X
|
|
24
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
X
|
|
25
|
Thông
báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
26
|
Công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
27
|
Thông
báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
28
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
29
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
30
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
|
X
|
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đo cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
X
|
|
32
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
|
33
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
X
|
|
34
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
35
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
|
36
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương)
|
|
X
|
|
37
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài người đại diện theo ủy
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
X
|
|
38
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
|
39
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh
nghiệp
|
|
X
|
|
40
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
41
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
|
42
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh
nghiệp
|
|
X
|
|
43
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
44
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
|
45
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
46
|
Sáp
nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
47
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
X
|
|
48
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
X
|
|
49
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
50
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
X
|
51
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
52
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
X
|
53
|
Cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
54
|
Thông
báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại chúng
|
|
X
|
55
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
X
|
56
|
Thông
báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
57
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
|
X
|
58
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
X
|
59
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
60
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
X
|
II
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
|
|
1
|
Đăng
ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
|
X
|
3
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
5
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
|
X
|
6
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
X
|
7
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
|
X
|
8
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
X
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
X
|
10
|
Giải
thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
11
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
12
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp
tác xã
|
|
X
|
13
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
14
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
15
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
III
|
THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Thông
báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
2
|
Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
3
|
Thông
báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội môi trường
|
X
|
|
4
|
Thông
báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
5
|
Thông
báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
6
|
Công
khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
7
|
Cung
cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
X
|
|
8
|
Chuyển
cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội.
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
|
|
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn
góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
3
|
Thông báo gia hạn thời
gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
4
|
Thông báo giải thể và kết
quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng
phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
X
|
|
6
|
Đề
nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
X
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
X
|
3
|
Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
X
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
X
|
6
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
7
|
Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
X
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
10
|
Chuyển nhượng dự án đầu
tư
|
|
X
|
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
|
X
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
X
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
14
|
Hiệu đính thông tin
trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
15
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
X
|
|
17
|
Tạm ngừng hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
X
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
X
|
|
19
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
X
|
|
20
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
X
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
X
|
|
22
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
|
X
|
|
23
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
X
|
|
24
|
Thủ tục góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU,
THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM SÁT ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư
đề xuất
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Thủ tục thẩm định,
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
X
|
|
|
2
|
Thủ
tục lập, thẩm định và quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục lập, phê duyệt
kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục lập, phê duyệt
kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận chuyên
gia
|
X
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC VIỆN TRỢ
PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGOs)
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
|
X
|
|
3
|
Tiếp nhận chương trình
sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
X
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
X
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
NỘI BỘ
|
ĐIỆN TỬ
|
1
|
Đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
3
|
Tạm
ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
X
|
4
|
Chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
X
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
|
|
1
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
|
X
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
|
X
|
3
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
|
X
|
5
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
|
X
|
6
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
|
X
|
7
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
X
|
8
|
Đăng
ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
X
|
9
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
|
X
|
10
|
Giải
thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
X
|
11
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
12
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
X
|
13
|
Tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
X
|
14
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
|
X
|
15
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
16
|
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 963/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|