|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1138/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 21
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP
TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ
tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 60/TTr-SKHĐT ngày 19/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Danh mục thủ tục theo các Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm
nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
2. UBND cấp huyện thực hiện
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ
tục hành chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của huyện và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Nội dung, danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 và danh mục, nội dung một số thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên được
ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
|
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp.
(Mã TTHC 2.002635)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của UBND cấp huyện.
- Trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP).
|
Những nội dung còn lại áp dụng theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo.
(Mã TTHC 2.002636)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023.
(Mã TTHC 2.002637)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy.
(Mã TTHC 2.002638)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của UBND cấp huyện.
- Trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác.
(Mã TTHC 2.002639)
|
Không
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác.
(Mã TTHC 2.002640)
|
Không
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác.
(Mã TTHC 2.002641)
|
Không
|
8
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 2.002643)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác.
(Mã TTHC 2.002644)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 2.002645)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của UBND cấp huyện.
- Trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
11
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài.
(Mã TTHC 2.002646)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
12
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 2.002648)
|
20.000 đồng/lần.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến mức thu 10.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Yên.
|
13
|
Thông báo bổ
sung, cập nhật thông tin
trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 2.002649)
|
20.000 đồng/lần.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến mức thu 10.000 đồng/lần.
|
14
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 2.002650)
|
20.000 đồng/lần.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến mức thu 10.000 đồng/lần.
|
15
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác.
(Mã TTHC 2.002642)
|
- Trường hợp ra thông báo
chấm dứt hoạt động tổ hợp tác là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
Những nội dung còn lại áp
dụng theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
Thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất.
(Mã TTHC 1.005280)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của UBND cấp huyện
- Trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đăng ký hợp tác xã mức thu
là 100.000 đồng/lần. Nộp hồ sơ trực tuyến mức thu là 50.000 đồng/lần.
- Đăng ký Liên hiệp hợp tác
xã mức thu 200.000 đồng/lần.
Nộp hồ sơ trực tuyến mức thu
là 100.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Yên.
|
Những nội dung còn lại áp dụng theo Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh.
(Mã TTHC 2.002123)
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.
(Mã TTHC 1.005277)
|
20.000 đồng/lần.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến mức thu 10.000 đồng/lần.
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 1.004901)
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.
(Mã TTHC 1.004979)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của UBND cấp huyện.
- Trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
6
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 2.001958)
|
Không
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 1.005378)
|
20.000 đồng/lần.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến mức thu 10.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Yên
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
(Mã TTHC 1.005377)
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã.
(Mã TTHC 2.001973)
|
20.000 đồng/lần.
Trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến mức thu 10.000 đồng/lần.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Yên.
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 1.004982)
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể.
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.
|
- Trực tiếp tại Bộ phận một
cửa của UBND cấp huyện.
- Trực tuyến qua Hệ thống
thông tin về đăng ký hợp tác xã/Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
(Mã TTHC 1.005010)
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở
trong nước.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với trường
hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở
nước ngoài.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ VÀ THÀNH LẬP HOẠT ĐỘNG LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Ghi chú
|
I.Thủ tục thành lập và
hoạt động Hợp tác xã (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Phú Yên)
|
1
|
2.002122.000.00. 00.H45
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số 94/QĐ- UBND ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh về công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập hoạt
động hộ kinh doanh và lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002120.000.00. 00.H45
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005121. 000.00.00.H45
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.004972.000.00. 00.H45
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.004895.000.00. 00.H45
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Hủy bỏ
|
II. Thủ tục thành lập và hoạt động Liên hiệp hợp tác xã (thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên)
|
1
|
1.005125.000.00. 00.H45
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về
công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002013.000.00. 00.H45
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005003.000.00. 00.H45
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.005047.000.00. 00.H45
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.005122.000.00. 00.H45
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Hủy bỏ
|
6
|
2.001979.000.00. 00.H45
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Hủy bỏ
|
7
|
2.001957.000.00. 00.H45
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Hủy bỏ
|
8
|
1.005056.000.00. 00.H45
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Hủy bỏ
|
9
|
1.005072.000.00. 00.H45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
Hủy bỏ
|
10
|
2.001962.000.00. 00.H45
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
11
|
1.005064.000.00. 00.H45
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
12
|
1.005124.000.00. 00.H45
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
13
|
1.005046.000.00. 00.H45
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
14
|
1.005283.000.00. 00.H45
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
15
|
2.002125.000.00. 00.H45
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Hủy bỏ
|
Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1138/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
89
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|