|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1078/QĐ-UBND 2022 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1078/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1078/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1178/QĐ-UBND
ngày 12/8/2021 công bố Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số
735/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 132 quy trình nội
bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang (Có 132 quy trình kèm
theo).
Điều
2. Giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ
sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các
quy trình nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định
này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng Dịch vụ công Quốc
gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng
Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 05
tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ (87 QUY TRÌNH)
I.
QUY TRÌNH CẤP TỈNH (63 QUY TRÌNH)
1.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Quy trình số 01
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ DỪNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY BỎ NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH GIẢI THỂ
DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia.
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH CỦA DOANH
NGHIỆP (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP
DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Gửi cơ quan thuế (Trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang huyện/ thành phố khác nơi đặt
trụ sở chính dẫn đến thay đổi cơ quan thuế quản lý)
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 04
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia.
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN HỢP DANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia.
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia.
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 07
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, THAY ĐỔI TỶ LỆ VỐN
GÓP (ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TRONG TRƯỜNG
HỢP BÁN, TẶNG CHO DOANH NGHIỆP, CHỦ DOANH NGHIỆP CHẾT
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11
THỦ TỤC THÔNG BÁO BỔ SUNG, THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
(ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
1,1 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
0,5 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Ra Thông
báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN CỦA CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯA NIÊM YẾT
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯA NIÊM YẾT
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THUẾ (TRỪ THAY
ĐỔI PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 16
THỦ TỤC THÔNG BÁO LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN Ở NƯỚC
NGOÀI (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP
DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 17
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI
NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 18
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI, THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CỔ
ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI, THÔNG BÁO THUẾ CHO DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 19
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI
VỚI CÔNG TY NHẬN SÁP NHẬP (ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN
VÀ CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 20
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI
VỚI CÔNG TY BỊ TÁCH (ĐỐI VỚI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 21
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH CÔNG
TY CỔ PHẦN VÀ NGƯỢC LẠI
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 22
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH CÔNG TY HỢP
DANH, CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN, CÔNG TY CỔ PHẦN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 23
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 24
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH
VIÊN TRỞ LÊN THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 25
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, GIẤY
XÁC NHẬN VỀ VIỆC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DO BỊ MẤT, CHÁY, RÁCH,
NÁT HOẶC BỊ TIÊU HỦY DƯỚI HÌNH THỨC KHÁC
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 26
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ ĐĂNG KÝ THUẾ SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
DOANH NGHIỆP NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ ĐĂNG KÝ THUẾ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 27
THỦ TỤC CẬP NHẬT BỔ SUNG THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 28
THỦ TỤC THÔNG BÁO TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH
TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO (DOANH NGHIỆP, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA
ĐIỂM KINH DOANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định hồ
sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Chấp thuận hồ sơ, ký Giấy
xác nhận về việc đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh)/ Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 29
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 30
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP TRONG TRƯỜNG
HỢP BỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP HOẶC THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA
TÒA ÁN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 31
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 32
THỦ TỤC HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 33
THỦ TỤC THÔNG BÁO CHẤM DỨT CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI,
MÔI TRƯỜNG
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 34
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP THÀNH DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 35
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC
TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 36
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC SÁP NHẬP CÔNG TY TRONG TRƯỜNG HỢP
SAU SÁP NHẬP CÔNG TY, CÔNG TY NHẬN SÁP NHẬP KHÔNG THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ
DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 37
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG
THỜI LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ
TƯƠNG ĐƯƠNG SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH VÀ CÓ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
1,1 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, cập nhật thông tin và công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
2,1 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 38
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
2.
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Quy trình số 39
THỦ TỤC THÔNG BÁO THÀNH LẬP QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét tính
hợp lệ của hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Ký văn bản gửi công ty
thực hiện quản lý quỹ về việc thành lập quỹ hợp lệ
|
2,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 40
THỦ TỤC THÔNG BÁO TĂNG, GIẢM VỐN GÓP CỦA QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI
NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét tính
hợp lệ của hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Ký Văn bản gửi công ty
thực hiện quản lý quỹ về việc tăng, giảm vốn góp của quỹ hợp lệ
|
2,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 41
THỦ TỤC THÔNG BÁO GIA HẠN THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ ĐẦU
TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét tính
hợp lệ của hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Ký Văn bản gửi công ty
thực hiện quản lý quỹ về việc thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu
tư khởi nghiệp đầu tư sáng tạo hợp lệ
|
2,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 42
THỦ TỤC THÔNG BÁO GIẢI THỂ VÀ KẾT QUẢ GIẢI THỂ QUỸ ĐẦU TƯ
KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét tính
hợp lệ của hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Ký Văn bản gửi công ty
thực hiện quản lý quỹ về việc về việc giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp đầu tư
sáng tạo hợp lệ
|
2,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 43
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHUYỂN NHƯỢNG VỐN GÓP CỦA CÁC NHÀ
ĐẦU TƯ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Lưu hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 bước
|
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 44
THỦ TỤC HỖ TRỢ TƯ VẤN, HƯỚNG DẪN HỒ SƠ, THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI
HỘ KINH DOANH THÀNH DOANH NGHIỆP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công công chức tư
vấn, hướng dẫn miễn phí
|
0,5 ngày
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
02 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 45
THỦ TỤC HỖ TRỢ TƯ VẤN, CÔNG
NGHỆ CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC, HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO VÀ THAM GIA CỤM LIÊN KẾT NGÀNH,
CHUỖI GIÁ TRỊ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét tính
hợp lệ của hồ sơ
|
11 ngày làm việc
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Ban hành thông báo về
việc hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông
báo kết quả cho doanh nghiệp.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
3.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
Quy trình số 46
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ (KHI BỊ MẤT)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 47
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (KHI BỊ MẤT)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 48
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ (KHI BỊ HƯ HỎNG)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 49
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (KHI BỊ HƯ HỎNG)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 50
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 51
THỦ TỤC THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 52
THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 53
THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH,
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy xác nhận tạm ngừng kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 54
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ (KHI ĐỔI TỪ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh
đạo Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm
định
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ
sơ, cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh
Phòng xem xét phê duyệt
|
0,6 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Quyết định chấp thuận
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 5
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 bước
|
|
1,6 ngày làm việc
|
|
4.
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
Quy trình số 55
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ
KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo chứng nhận đăng
ký đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
7,5 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận giải
quyết
|
Quy trình số 56
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 LUẬT ĐẦU
TƯ (KHOẢN 4 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 57
THỦ TỤC NGỪNG HOẠT
ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản ngừng hoạt
động của dự án
|
02 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 58
THỦ TỤC CHẤM DỨT
HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chấm dứt
hoạt động của dự án
|
02 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 59
THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG
ĐẦU TƯ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo chứng nhận đăng
ký đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
11 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 60
THỦ TỤC CẤP LẠI
VÀ HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 61
THỦ TỤC CẤP ĐỔI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
06 giờ làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 62
THỦ TỤC THÀNH LẬP
VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BBC
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. Trường hợp từ chối
sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
11 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 63
THỦ TỤC CHẤM DỨT
HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BBC
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả SKH&ĐT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Soạn thảo quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
|
11 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận Văn thư
|
Bước 3
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
II.
QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (21 QUY TRÌNH)
1.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Quy
trình số 01
THỦ TỤC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 02
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH
DOANH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh.
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 03
THỦ TỤC TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy
xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy xác nhận
về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 04
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không quy định
|
Phòng Tài chính - Kế
hoạch, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 bước
|
|
Không quy định
|
|
Quy
trình số 05
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác
xã
Quy trình số 06
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, chuyển Trưởng Phòng phê duyệt
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 07
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA
HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP
TÁC XÃ CHIA
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (chia)
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỢP
TÁC XÃ TÁCH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (tách)
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
KHI HỢP TÁC XÃ HỢP NHẤT
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (hợp nhất)
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
KHI HỢP TÁC XÃ SÁP NHẬP
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (hợp nhất)
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký duyệt giấy Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ (TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT HOẶC
HƯ HỎNG)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký giấy Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15
THỦ TỤC GIẢI THỂ
TỰ NGUYỆN HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình xem xét, cấp Giấy
xác nhận về việc giải thể hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký Giấy xác nhận
về việc giải thể hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển trả kết quả
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 16
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và bổ sung vào hồ sơ đăng
ký của hợp tác xã, trình xem xét
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Chấp thuận bổ sung cập nhật hồ sơ
đăng ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 17
THỦ TỤC THÔNG BÁO
VỀ VIỆC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và bổ sung vào hồ sơ đăng
ký của hợp tác xã, trình xem xét
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Chấp thuận bổ sung cập nhật hồ sơ đăng
ký hợp tác xã
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 18
THỦ TỤC TẠM NGỪNG
HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA
HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
2,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Theo dõi và Lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã
|
2,3 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch, Trường Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình
số 19
THỦ TỤC CHẤM DỨT
HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình xem xét cấp Giấy
xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã.
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký Giấy xác nhận
về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã.
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Chuyển trả kết quả, Lưu trữ hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 20
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình xem xét cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Chuyển trả kết quả, Lưu trữ hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 21
THỦ TỤC THAY ĐỔI
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình xem xét cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
1,2 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Bước 3
|
Phê duyệt và ký Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
|
1,2 ngày làm việc
|
Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
Bước 4
|
Chuyển trả kết quả, Lưu trữ hồ sơ.
|
0,3 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
04 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
III.
QUY TRÌNH CẤP XÃ (03 QUY TRÌNH)
1.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
Quy trình số 01
THỦ TỤC THÔNG BÁO
THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã lập sổ theo dõi về việc
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn của mình; cập nhật các
thay đổi và biến động của tổ hợp tác theo quy định của pháp luật
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 3
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
03 bước
|
|
Ngay tại thời
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
Quy trình số 02
THỦ TỤC THÔNG BÁO
THAY ĐỔI TỔ HỢP TÁC
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã lập sổ theo dõi về việc
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn của mình; cập nhật các
thay đổi và biến động của tổ hợp tác theo quy định của pháp luật
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 3
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
03 bước
|
|
Ngay tại thời
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
Quy trình số 03
THỦ TỤC THÔNG BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
các bước
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 2
|
Ủy ban nhân dân cấp xã lập sổ theo dõi về việc thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác trên địa bàn của mình; cập nhật các thay đổi
và biến động của tổ hợp tác theo quy định của pháp luật
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 3
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Ngay tại thời điểm
tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
03 bước
|
|
Ngay tại thời
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
|
B.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (45 QUY TRÌNH)
I.
QUY TRÌNH CẤP TỈNH (45 QUY TRÌNH)
1.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
1,1 ngày
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ
LÊN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CÔNG TY HỢP DANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
TRONG NƯỚC (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG
TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG, TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG
BÁO, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH TRONG TRƯỜNG HỢP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH KHÁC
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI DOANH NGHIỆP ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG THỜI
LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ
TƯƠNG ĐƯƠNG
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN
PHÒNG ĐẠI DIỆN, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THAY THẾ NỘI DUNG
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRÊN GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG THỜI LÀ
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG
ĐƯƠNG, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN DO CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ CẤP MÀ KHÔNG THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI
CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CÙNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI DOANH NGHIỆP ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO LẬP ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số địa điểm kinh doanh
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký (Nếu doanh nghiệp có nhu cầu))/ Ra Thông báo về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG
KÝ HOẠT ĐỘNG, TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG
BÁO, CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH TRÊN GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ (ĐỒNG THỜI LÀ GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KINH DOANH) HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG, GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN DO CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
CẤP ĐỐI VỚI CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CÙNG TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NƠI DOANH NGHIỆP ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/ Ra Thông báo về việc sửa đổi, bổ
sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6 ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TY ĐƯỢC THÀNH
LẬP TRÊN CƠ SỞ CHIA CÔNG TY
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TY ĐƯỢC THÀNH
LẬP TRÊN CƠ SỞ TÁCH CÔNG TY
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
THỦ TỤC HỢP NHẤT DOANH NGHIỆP (ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH, CÔNG
TY CỔ PHẦN VÀ CÔNG TY HỢP DANH)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,1 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với ngành, nghề kinh doanh thuộc một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến)
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin ĐKDN quốc gia
|
Cán bộ thẩm định thuộc Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu
mã số doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 6
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 7
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển
trả kết quả cho doanh nghiệp
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế tỉnh: 0,5
ngày
|
2.
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
THỦ TỤC CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận nhà đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện:
15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
VĂN BẢN CHẤP THUẬN NHÀ ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn
cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh nhà đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện:
15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC CHẤP THUẬN
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN HOẶC TOÀN BỘ DỰ
ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn
cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÀ TÀI
SẢN BẢO ĐẢM ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, SÁP NHẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN
THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên môn
của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI
HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ GÓP VỐN VÀO DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN
CHẤP THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn
cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỂ HỢP TÁC KINH DOANH ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP
THUẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện. Trường
hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện
căn cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội
dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên môn
của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư.
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản điều chỉnh
dự án đầu tư báo cáo UBND tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Trình lãnh đạo sở ký duyệt văn
bản
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư cho UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự án
đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
4 bước
|
|
|
11 ngày làm việc
|
Sở KH&ĐT: 05 ngày; UBND tỉnh 05 ngày; Trung
tâm Phục vụ hành chính công: 01 ngày
|
THỦ TỤC GIA HẠN
THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện.
Trường hợp từ chối sẽ thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
2 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện căn
cứ Quy hoạch và các quy định hiện hành của nhà nước thẩm định những nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các phòng chuyên
môn của các cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do
|
Phòng chuyên môn
|
9 ngày làm việc
|
9 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét chấp
thuận điều chỉnh dự án đầu tư
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
- Các cơ quan, đơn vị và UBND cấp huyện: 15 ngày
- Sở KH&ĐT: 13 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày
|
THỦ TỤC THỰC HIỆN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI
NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản xin ý kiến
của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện
quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
tham gia thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan và UBND cấp huyện về
những nội dung điều chỉnh
|
Lãnh đạo Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản của
Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo hồ sơ dự án của nhà đầu tư gửi xin ý kiến tham
gia của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện
quy định tại điểm b khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an có ý kiến
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ
Quốc phòng và Bộ Công an
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị
và UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Lập văn bản thông báo cho nhà đầu tư
|
Phòng chuyên môn
|
9,5 ngày làm việc
|
9,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 5
|
Thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
5 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
- Bộ Công an, Bộ Quốc phòng: 07 ngày;
- Sở KH&ĐT: 08 ngày;
- TTPVHCC 01 ngày.
|
3.
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI, QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm định nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư
công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công
|
Phòng chuyên môn
|
11.5 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư ký duyệt văn bản
|
2 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương
đầu tư dự án
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
45 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 14 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND: 15 ngày;
- TTPVHCC: 1 ngày.
|
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI, QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm định dự án tổ
chức thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Phòng chuyên môn
|
26,5 ngày làm việc
|
29 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư ký duyệt văn bản
|
2 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự án
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5 bước
|
|
|
45 ngày
làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 29 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày;
- TTPVHCC: 1 ngày.
|
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
ĐẦU TƯ; QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm định nguồn vốn
và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư
công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công
|
Phòng chuyên môn
|
11,5 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư ký duyệt văn bản.
|
2 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu
tư dự án
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6 bước
|
|
|
45 ngày
làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 14 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND: 15 ngày;
- TTPVHCC: 1 ngày.
|
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ
THI, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN PPP DO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỀ XUẤT
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, chủ trì thẩm thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
|
Phòng chuyên môn
|
26.5 ngày làm việc
|
29 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định gửi báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư ký duyệt văn bản
|
2 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt điều
chỉnh dự án PPP
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5 bước
|
|
|
45 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 29 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 15 ngày;
- TTPVHCC: 1 ngày.
|
4.
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
THỦ TỤC DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT DO NHÀ ĐẦU TƯ
ĐỀ XUẤT (ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Nhà đầu tư lập hồ sơ đề
xuất dự án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
29,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư và văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 4
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
4 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT và Các cơ quan nhà nước có liên quan: 20 ngày
- Văn phòng UBND tỉnh:
10 ngày
|
5.
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
THỦ TỤC CAM KẾT HỖ TRỢ VỐN CHO DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17/4/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản thẩm tra
và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt văn bản thẩm tra báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch
và Đầu tư ký duyệt văn bản
|
2 ngày làm việc
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi văn bản đến Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ
vốn cho doanh nghiệp. Trường hợp từ chối cam kết hỗ trợ cho doanh nghiệp nêu
rõ lý do
|
Phòng chuyên môn của
Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
7 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo
kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
5 bước
|
|
|
15 ngày
làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 7 ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh: 7 ngày;
- TTPVHCC: 1 ngày.
|
6.
Lĩnh vực hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài
THỦ TỤC LẬP THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KHOẢN VIỆN TRỢ
LÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Chủ khoản viện trợ lập văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Chủ khoản viện trợ gửi Ủy ban nhân dân tỉnh văn bản đề
nghị phê duyệt chương trình, dự án
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban
nhân dân tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư gửi bộ hồ sơ tới Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành
có chức năng liên quan ở địa phương để xin ý kiến. Trường hợp nội dung khoản
viện trợ vượt quá thẩm quyền quản lý của địa phương, Sở Kế hoạch và Đầu tư
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để gửi lấy ý kiến của các bộ, ngành có liên
quan
|
Phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan (phụ thuộc hồ sơ cụ thể)
|
Bước 5
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt chương trình, dự án với các nội dung:
Tên chương trình, dự án; tên cơ quan chủ quản, chủ chương trình, dự án,
Bên cung cấp viện trợ, đồng cung cấp viện trợ nước ngoài; mục tiêu và kết quả
chủ yếu; thời gian và địa điểm thực hiện; tổng vốn của chương trình, dự án;
cơ chế tài chính trong nước; phương thức quản lý thực hiện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
- Các cơ
quan nhà nước có liên quan: 02 ngày;
- Sở KH&ĐT: 10
ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh:
8 ngày.
|
THỦ TỤC LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH, PHÊ DUYỆT KHOẢN VIỆN TRỢ
LÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Chủ khoản viện trợ lập văn kiện chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài. Đối với dự án viện trợ có nội dung đầu tư công, đầu
tư xây dựng phải được xây dựng theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư
công và đầu tư xây dựng công trình
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Chủ khoản viện trợ gửi Ủy ban nhân dân tỉnh văn bản đề
nghị phê duyệt chương trình, dự án
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban
nhân dân tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư gửi bộ hồ sơ tới Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban, ngành
có chức năng liên quan ở địa phương để xin ý kiến. Trường hợp nội dung khoản
viện trợ vượt quá thẩm quyền quản lý của địa phương, Sở Kế hoạch và Đầu tư
báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để gửi lấy ý kiến của các bộ, ngành có liên
quan
|
Phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan (phụ thuộc hồ sơ cụ thể)
|
Bước 5
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt chương trình, dự án với các nội dung:
Tên chương trình, dự án; tên cơ quan chủ quản, chủ chương trình, dự án,
Bên cung cấp viện trợ, đồng cung cấp viện trợ nước ngoài; mục tiêu và kết quả
chủ yếu; thời gian và địa điểm thực hiện; tổng vốn của chương trình, dự án;
cơ chế tài chính trong nước; phương thức quản lý thực hiện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
5,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
- Các cơ
quan nhà nước có liên quan: 02 ngày;
- Sở KH&ĐT: 10
ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh:
8 ngày.
|
THỦ TỤC LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT PHI DỰ ÁN SỬ DỤNG
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Chủ khoản viện trợ lập văn kiện phi dự án sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Chủ khoản viện trợ gửi Ủy ban nhân dân tỉnh văn bản đề
nghị phê duyệt chương trình, dự án
|
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ủy ban
nhân dân tỉnh giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư gửi bộ hồ sơ tới Sở Tài chính, Công an tỉnh và các sở, ban,
ngành có chức năng liên quan ở địa phương để xin ý kiến. Trường hợp nội dung
khoản viện trợ vượt quá thẩm quyền quản lý của địa phương, Sở Kế hoạch và Đầu
tư báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để gửi lấy ý kiến của các bộ, ngành có
liên quan
|
Phòng Quản lý đầu tư và Xây dựng
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Các cơ quan nhà nước có liên quan (phụ thuộc hồ sơ cụ thể)
|
Bước 5
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt phi dự án với các nội dung: Tên phi dự
án; tên cơ quan chủ quản, chủ chương trình, dự án, Bên cung cấp viện trợ,
đồng cung cấp viện trợ nước ngoài; mục tiêu và kết quả chủ yếu; thời gian và
địa điểm thực hiện; tổng vốn của phi dự án; cơ chế tài chính trong nước;
phương thức quản lý thực hiện
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5 ngày làm việc
|
5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho nhà đầu tư
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
- Các cơ
quan nhà nước có liên quan: 02 ngày;
- Sở KH&ĐT: 10
ngày;
- Văn phòng UBND tỉnh:
8 ngày.
|
7.
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA
ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét gửi
Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của Liên Hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN, ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH, NGÀNH,
NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH, VỐN ĐIỀU LỆ, NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT; TÊN, ĐỊA
CHỈ, NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ CHIA
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ TÁCH
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ HỢP NHẤT
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHI LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ SÁP NHẬP
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ GIẢI THỂ TỰ NGUYỆN)
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Gửi Cục Thuế tỉnh xác
nhận việc việc chấm dứt hoạt động
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN,
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Gửi Cục Thuế tỉnh xác nhận
việc việc chấm dứt hoạt động
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu mã số liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
THỦ TỤC THAY ĐỔI CƠ QUAN ĐĂNG KÝ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 2
|
Trình xin ý kiến Lãnh đạo
Sở (Đối với một số lĩnh vực quản lý cần xin ý kiến), phân công cán bộ thẩm định
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,
cập nhật Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký HTX, chuyển lãnh Phòng xem
xét phê duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD xem
xét Gửi Cục Thuế tỉnh yêu cầu xác nhận
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh; Cục Thuế tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Cục Thuế tỉnh
|
Bước 5
|
Quyết định chấp thuận hồ
sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã
|
Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh
|
0,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước 6
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo kết quả cho cho Liên hiệp hợp tác xã
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
2,1 ngày làm việc
|
- Sở KH&ĐT: 1,6
ngày
- Cục Thuế: 0,5 ngày
|
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1078/QĐ-UBND ngày 05/08/2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
339
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|