|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1067/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
28 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày
13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 208/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC sửa
đổi, bổ sung, thay thế và Danh mục TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi,
bổ sung, thay thế và Danh mục TTHC bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
a) Đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ
thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại
cơ quan.
b) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
c) Gửi nội dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi
Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể các
TTHC được công bố mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh; hủy công khai đối với các TTHC được công bố bãi bỏ tại Quyết định
này.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo thẩm quyền, quy định pháp luật và theo nội dung
công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Danh mục TTHC và quy trình nội bộ
giải quyết TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được Chủ tịch UBND tỉnh
công bố tại Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 và Quyết định số
2002/QĐ-UBND ngày 15/12/2021; Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực
thành lập, hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày
30/11/2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, KTTH;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Giang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy
tờ quy định
|
- Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, thuộc UBND cấp huyện;
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp;
+ Qua mạng thông tin điện tử;
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Hợp tác xã: 75.000 đ/lần
- Liên hiệp hợp tác xã: 100.000 đ/lần
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của
Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP).
|
02
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác,
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành
lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
|
Không có
|
03
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp
tác xã 2023
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ
hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin,
việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã
(Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT).
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc
|
05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác;
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
06
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
07
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
08
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định
- Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
|
09
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Hợp tác xã: 75.000 đ/lần
- Liên hiệp hợp tác xã: 100.000 đ/lần
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
1.005280.00
0.00.00.H48
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
- Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC, thuộc UBND cấp huyện;
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp;
+ Qua mạng thông tin điện tử;
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
Thay đổi căn cứ pháp lý
|
02
|
2.002123.00
0.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh
|
03
|
1.005277.00
0.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
04
|
1.004901.00
0.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
05
|
1.004979.00
0.00.00.H48
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
06
|
2.001958.00
0.00.00.H48
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
07
|
1.005378.00
0.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã;
|
08
|
1.005377.00
0.00.00.H48
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
09
|
2.001973.00
0.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
10
|
1.004982.00
0.00.00.H48
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
1.005010.00
0.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
01
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
02
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
04
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
06
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
07
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
08
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
09
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
2.001962
|
Giải thế tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đối nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
02
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
04
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
05
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện gọi tắt:
“Bộ phận tiếp nhận”
1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp.
2. Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ
đăng ký thành lập là giả mạo.
3. Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2
Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023.
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy.
5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký tổ hợp tác.
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác.
8. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
tổ hợp tác.
10. Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
11. Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài.
12. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
13. Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
14. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
15. Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất.
16. Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh.
17. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập.
18. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
19. Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
20. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
21. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
22. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
23. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối
với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
24. Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Trường
hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước
ngoài).
Thời gian thực hiện: Không quá 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, phân
công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, phê
duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận.
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
25. Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trong nước).
Thời gian thực hiện: Không quá 05 (năm) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
03 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, phê
duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
26. Chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giai đoạn 1: Nhận thông báo chấm dứt hoạt động
tổ hợp tác
Thời gian giải quyết không quá 03 (ba) ngày làm
việc
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (Biên bản
họp về chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, phương án giải quyết nợ nếu có).
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
- Đăng tải các giấy tờ và thông báo tình trạng của
tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong cơ sở dữ
liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động,
gửi thông tin cho cơ quan thuế
|
B5. Tổ hợp tác thực hiện nghĩa vụ tài
chính theo quy định (Tạm dừng xử lý)
|
Giai đoạn 2: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt
hoạt động của Tổ Hợp tác sau khi hoàn thành việc thực hiện nghĩa vụ tài chính
Thời gian giải quyết không quá 05 (năm) ngày làm
việc
|
B6. Nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động của Tổ
Hợp tác
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B7: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B8: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
4,5 ngày làm việc
|
- Chuyển thông tin về việc tổ hợp tác đăng ký chấm
dứt hoạt động cho cơ quan thuế
- Chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong
cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động
- Ban hành thông báo về việc chấm dứt của tổ hợp
tác
|
B9. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
27. Đăng ký giải thể hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
Các bước thực
hiện
|
Nôi dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giai đoạn 1: Nhận được nghị quyết giải thể hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Thời gian giải quyết không quá 03 (ba) ngày làm
việc
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nghị quyết
giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật gửi
đến theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 98 Luật Hợp tác xã 2023).
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
phân công cho chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
2,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
- Đăng tải nghị quyết giải thể đồng thời thông
báo tình trạng hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể,
tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục
chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp; chuyển
tình trạng pháp lý sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể trên Cơ sở dữ liệu
về đăng ký hợp tác xã; gửi thông tin về việc giải thể cho cơ quan thuế
|
B5. Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã thực
hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (Tạm dừng xử lý)
|
Giai đoạn 2: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt
hoạt động của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã sau khi hoàn thành việc thực
hiện nghĩa vụ tài chính
Thời gian giải quyết không quá 05 (năm) ngày làm
việc
|
B6. Nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký giải thể của Hợp tác xã,
Liên hiệp hợp tác xã
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
Hồ sơ
|
B7: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B8: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng
xem xét
|
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
4,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Chuyển thông tin về việc chấm dứt hoạt động của
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã cho cơ quan thuế
- Chuyển tình trạng pháp lý trong Cơ sở dữ liệu về
đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến phản
đối của cơ quan thuế
- Ban hành thông báo về việc giải thể của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã.
|
B9. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
|
Trong giờ hành
chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 28/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
236
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|