|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1027/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
31 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI; DANH MỤC 138 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ
HOÁ CỦA 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục
hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ,
hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 46 thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên
Quang, gồm:
- Thủ tục hành chính ban hành mới:
15 thủ tục.
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế: 11 thủ tục.
- Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy
bỏ, hủy công khai: 20 thủ tục.
(có
Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 138 thành phần hồ
sơ phải số hoá của 26 thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên
Quang theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở đối
với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý; tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời
gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng biểu mẫu
điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nếu có). Thời
gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố:
a) Công khai trên Trang thông
tin điện tử đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý; tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Quyết định này sửa đổi, bổ
sung, thay thế nội dung của thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15 Mục II, Phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) Danh mục 136
thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 136 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên
Quang.
2. Bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai các thủ tục hành chính tại Mục VIII, Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh),
các thủ tục hành chính tại số thứ tự 5, 6, 7, 8, 16 Mục II, Phần B (Thủ tục
hành chính cấp huyện) Danh mục 136 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 1178/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 136 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.
3. Bãi bỏ 19 thủ tục hành
chính, 67 thành phần hồ sơ thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại Mục XVI Phần A Danh mục 7.519 thành
phần hồ sơ phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP của 1.736
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên
Quang ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ KH&ĐT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng THVX-VPUBND tỉnh; (đ/c Hoài)
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY
BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC
XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 15 thủ tục
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
DV BC CI
|
1
|
2.002635
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (viết tắt là Nghị định số 92/2024/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
2
|
2.002636
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ
sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
|
x
|
x
|
3
|
2.002637
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (viết tắt là Thông tư số
09/2014/TT-BKHĐT).
|
x
|
x
|
4
|
2.002638
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
5
|
2.002639
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
6
|
2.002640
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
7
|
2.002641
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
8
|
2.002642
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định
* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
9
|
2.002643
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
|
x
|
x
|
10
|
2.002644
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
11
|
2.002645
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
|
x
|
x
|
12
|
2.002646
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
13
|
2.002648
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
14
|
2.002649
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
15
|
2.002650
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 11
thủ tục
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BPMC
|
DV BCCI
|
1
|
1.005280
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất[1]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
2
|
2.002123
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh[2]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
3
|
1.005277
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập[3]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
4
|
1.004901
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[4]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
5
|
1.004979
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập[5]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
6
|
2.001958
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[6]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
7
|
1.005378
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[7]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
8
|
1.005377
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh[8]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
9
|
2.001973
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã[9]
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
10
|
1.004982
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã[10]
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
11
|
1.005010
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã[11]
|
- 05 ngày làm việc đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước;
- 03 ngày làm việc đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN: 20 thủ tục
STT
|
Mã TTHC
|
TÊN TTHC
|
Quyết định công bố
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
15 thủ tục
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (Viết tắt là Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT)
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
05 thủ tục
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
|
Hủy bỏ
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 138 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN/LĨNH VỰC/THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI (Cấp huyện): 15 thủ tục
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp
|
1.1
|
Văn bản đề nghị gửi đến cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện để yêu cầu tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp phải thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
1.2
|
Văn bản kết luận của cơ quan
có thẩm quyền về việc sử dụng tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã là xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
1.3
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn
hiệu, Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
1.4
|
Bản trích lục Sổ đăng ký quốc
gia về nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý được bảo hộ do cơ quan quản lý nhà nước về sở
hữu công nghiệp cấp
|
1.5
|
Giấy chứng nhận nhãn hiệu
đăng ký quốc tế được bảo hộ tại Việt Nam do cơ quan quản lý nhà nước về sở hữu
công nghiệp cấp
|
1.6
|
Hợp đồng sử dụng đối tượng
quyền sở hữu công nghiệp trong trường hợp người yêu cầu là người được chuyển
quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đó
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
2.1
|
Văn bản đề nghị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
2.2
|
Bản sao văn bản của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp văn bản trả lời văn bản do cơ quan đó cấp bị giả mạo
|
2.3
|
Bản sao văn bản trả lời của
cơ quan công an về việc nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký tổ hợp tác, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã là giả mạo
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp
tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp
tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
* Trường hợp đăng ký thành
lập tổ hợp tác sau ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thành lập
tổ hợp tác
|
3.2
|
Hợp đồng hợp tác
|
3.3
|
Danh sách thành viên tổ hợp
tác
|
|
3.4
|
Bản sao hoặc bản chính văn bản
ủy quyền của thành viên tổ hợp tác cho một cá nhân hoặc một pháp nhân làm người
đại diện tổ hợp tác
|
3.5
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký thuế (sử dụng trong trường hợp Tổ hợp tác thành lập sau khi Luật Hợp
tác xã có hiệu lực thi hành và đã thực hiện thủ tục thông báo đến UBND xã,
phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019
của Chính phủ về tổ hợp tác thay đổi nội dung hoạt động dẫn đến thuộc đối tượng
phải đăng ký kinh doanh hoặc có nhu cầu đăng ký kinh doanh theo quy định tại
khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã)
|
* Trường hợp tổ hợp tác
đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành mà thuộc đối
tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
3.1
|
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác
|
3.2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký thuế
|
3.3
|
Các giấy tờ tương ứng với từng
trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác quy định tại Nghị định
số 92/2024/NĐ-CP (sử dụng trong trường hợp tổ hợp tác có thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác đã thông báo tới UBND xã, phường, thị trấn, tổ hợp tác)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
4.1
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
|
* Trường hợp đăng ký
thay đổi: Tên tổ hợp tác; Ngành, nghề kinh doanh; Địa chỉ trụ sở tổ hợp
tác và Tổng giá trị phần vốn góp
|
5.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
5.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp thành viên tổ hợp tác về việc thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
* Trường hợp thay đổi
người đại diện tổ hợp tác
|
5.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
5.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp thành viên tổ hợp tác về việc thay đổi người đại diện
|
5.3
|
Bản sao hoặc bản chính văn bản
ủy quyền của thành viên tổ hợp tác cho một cá nhân hoặc một pháp nhân làm người
đại diện mới của tổ hợp tác
|
* Trường hợp tổ hợp tác
thay đổi thông tin đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh, trừ thay đổi phương pháp tính thuế
|
5.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
* Trường hợp tổ hợp tác
phát hiện nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác chưa chính xác so
với nội dung hồ sơ đăng ký tổ hợp tác
|
6.1
|
Văn bản đề nghị hiệu đính
thông tin
|
* Trường hợp tổ hợp tác
phát hiện nội dung thông tin đăng ký trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã
bị thiếu hoặc chưa chính xác so với hồ sơ đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận
đăng ký thuế do quá trình chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp
tác xã
|
6.1
|
Văn bản đề nghị bổ sung, hiệu
đính
|
6.2
|
Bản sao thông báo thành lập/thay
đổi tổ hợp tác
|
|
6.3
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký thuế
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
* Đối với trường hợp
thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
7.1
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
7.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp thành viên tổ hợp tác về việc tạm ngừng kinh doanh
|
* Đối với trường hợp
thông báo tiếp tục kinh doanh trở lại
|
7.1
|
Thông báo tiếp tục kinh doanh
trở lại
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác
|
* Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác
|
8.1
|
Biên bản họp thành viên tổ hợp
tác về việc chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
8.2
|
Phương án giải quyết nợ (nếu
có)
|
* Trường hợp đăng ký chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác
|
8.1
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
tổ hợp tác
|
8.2
|
Quyết định về việc thu hồi quỹ
chung, tài sản chung của UBND cấp huyện nơi tổ hợp tác đặt trụ sở trong trường
hợp tổ hợp tác có quỹ chung, tài sản chung có nguồn hỗ trợ toàn bộ từ Nhà nước
|
8.3
|
Báo cáo kết quả chuyển nhượng,
thanh lý tài sản của Hội đồng thanh lý tài sản chung trong trường hợp tổ hợp
tác có quỹ chung, tài sản chung có nguồn hỗ trợ một phần của Nhà nước
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
9.1
|
Giấy đề nghị dừng thực hiện
thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục
đăng ký tổ hợp tác
|
10.1
|
Văn bản đề nghị dừng thực hiện
thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
11.1
|
Thông báo về việc hủy bỏ nghị
quyết giải thể
|
11.2
|
Nghị quyết của Đại hội thành
viên về việc hủy bỏ nghị quyết giải thể
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
12.1
|
Thông báo về việc lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
12.2
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
* Trường hợp hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã phát hiện nội dung trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã
|
13.1
|
Văn bản đề nghị hiệu đính
thông tin
|
* Trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã phát hiện nội dung thông tin đăng ký trong Cơ sở dữ
liệu về đăng ký hợp tác xã bị thiếu hoặc chưa chính xác so với Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký thuế do quá trình chuyển đổi dữ
liệu vào Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã
|
13.1
|
Văn bản đề nghị bổ sung, hiệu
đính
|
13.2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
13.3
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký thuế
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
14.1
|
Thông báo đề nghị bổ sung, cập
nhật thông tin
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
15.1
|
Văn bản đề nghị hiệu đính
thông tin
|
15.2
|
Thông báo về việc hiệu đính nội
dung trên Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã đến tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
15.3
|
Văn bản đề nghị bổ sung, hiệu
đính
|
15.4
|
Bản sao thông báo thành lập/thay
đổi tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký
thuế
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THAY THẾ (Cấp huyện): 11 thủ tục
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã;
đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
* Trường hợp đăng ký
thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
1.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thành lập
|
1.2
|
Điều lệ
|
1.3
|
Nghị quyết hội nghị thành lập
|
1.4
|
Danh sách thành viên chính thức,
thành viên liên kết góp vốn
|
1.5
|
Danh sách, số định danh cá
nhân của người đại diện theo pháp luật là người Việt Nam; danh sách, bản sao
giấy tờ pháp lý của người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài
|
1.6
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Hợp tác xã 2023
|
1.7
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tham gia thành lập bởi cá nhân là
nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy
định của pháp luật về đầu tư
|
* Trường hợp đăng ký
thành lập hợp tác xã trên cơ sở chuyển đổi từ tổ hợp tác
|
1.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thành lập
|
1.2
|
Điều lệ
|
1.3
|
Nghị quyết hội nghị thành lập
|
1.4
|
Danh sách thành viên chính thức,
thành viên liên kết góp vốn
|
1.5
|
Danh sách, số định danh cá
nhân của người đại diện theo pháp luật là người Việt Nam, bản sao giấy tờ
pháp lý của người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài
|
* Trường hợp hợp tác xã
được chuyển đổi từ tổ hợp tác có nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tham gia góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp thuộc trường
hợp phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
theo quy định của Luật Đầu tư
|
1.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thành lập
|
1.2
|
Điều lệ
|
1.3
|
Nghị quyết hội nghị thành lập
|
|
1.4
|
Danh sách thành viên chính thức,
thành viên liên kết góp vốn
|
1.5
|
Danh sách, số định danh cá nhân
của người đại diện theo pháp luật là người Việt Nam; danh sách, bản sao giấy
tờ pháp lý của người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài
|
1.6
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Hợp tác xã 2023
|
1.7
|
Bản sao văn bản của cơ quan
đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
* Trường hợp đăng ký khi
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
1.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thành lập
|
1.2
|
Điều lệ
|
1.3
|
Danh sách thành viên chính thức,
thành viên liên kết góp vốn
|
1.4
|
Danh sách, số định danh cá
nhân của người đại diện theo pháp luật là người Việt Nam; danh sách, bản sao
giấy tờ pháp lý của người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài
|
1.5
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30 của Luật Hợp tác xã 2023
|
1.6
|
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tham gia thành lập bởi cá nhân là
nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy
định của pháp luật về đầu tư
|
1.7
|
Nghị quyết chia hợp tác xã (trong
trường hợp đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia); Nghị quyết
tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp đăng ký khi hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã tách); Hợp đồng hợp nhất, nghị quyết thông
qua hợp đồng hợp nhất của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị hợp nhất (trong
trường hợp đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hợp nhất)
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
* Trường hợp đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện
|
2.1
|
Thông báo thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện
|
2.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Hội đồng quản trị (đối với tổ chức quản trị đầy đủ) hoặc Đại hội thành
viên (đối với tổ chức quản trị rút gọn) về việc thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
2.3
|
Bản sao hoặc bản chính quyết
định của Hội đồng quản trị (đối với tổ chức quản trị đầy đủ) hoặc nghị quyết
của Đại hội thành viên (đối với tổ chức quản trị rút gọn) về việc thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện
|
* Trường hợp thông báo
địa điểm kinh doanh
|
2.1
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
* Trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
3.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
|
3.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
* Trường hợp đăng ký
thay đổi tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
3.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc thay đổi tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi tên hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
|
* Trường hợp đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
** Trường hợp chỉ thay đổi
thông tin cá nhân của người đại diện theo pháp luật được ghi nhận trên Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
** Trường hợp hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đồng thời
đăng ký thay đổi các nội dung khác
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do Chủ tịch Hội đồng quản
trị (đối với tổ chức quản trị đầy đủ) hoặc Giám đốc (đối với tổ chức quản trị
rút gọn) ký; trường hợp Chủ tịch Hội đồng quản trị (đối với tổ chức quản trị
đầy đủ) hoặc Giám đốc (đối với tổ chức quản trị rút gọn) đồng thời là người đại
diện theo pháp luật thì người ký thông báo là người mới được bầu làm Chủ tịch
Hội đồng quản trị (đối với tổ chức quản trị đầy đủ) hoặc Giám đốc (đối với tổ
chức quản trị rút gọn
|
3.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
3.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật
|
3.4
|
Danh sách, số định danh cá
nhân của người đại diện theo pháp luật là người Việt Nam; Danh sách, bản sao
hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài của
người đại diện theo pháp luật là người nước ngoài
|
* Trường hợp đăng ký
thay đổi vốn điều lệ
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ
|
3.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ
|
3.4
|
Bản sao văn bản của cơ quan
đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp
phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo
quy định của Luật Đầu tư
|
* Thay đổi nội dung đối
với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc tách
|
3.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc tách
|
3.4
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
* Thay đổi nội dung đối
với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nhận sáp nhập
|
3.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
3.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc sáp nhập
|
3.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc sáp nhập
|
3.4
|
Bản sao hoặc bản chính hợp đồng
sáp nhập, nghị quyết thông qua hợp đồng sáp nhập của các hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã nhận sáp nhập và được sáp nhập
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
* Trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thực hiện thủ tục đăng ký, thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã
|
4.1
|
Các giấy tờ tương ứng quy định
tại Nghị định số 92/2024/NĐ-CP đối với trường hợp đăng ký, thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
4.2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký thuế
|
* Trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thực hiện thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trở lại, đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi, thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại, chấm dứt hoạt động đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương nơi hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính
|
4.1
|
Các giấy tờ tương ứng quy định
tại Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
|
4.2
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
4.3
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký thuế
|
5
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
* Trường hợp thông báo
thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
5.1
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
5.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
5.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
* Trường hợp thông báo
thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
5.1
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
* Trường hợp thông báo
thay đổi thông tin về thành viên chính thức, thành viên liên kết góp vốn là tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, cá nhân là nhà đầu tư nước ngoài
|
5.1
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
5.2
|
Danh sách thành viên chính thức,
thành viên liên kết góp vốn là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, cá
nhân là nhà đầu tư nước ngoài sau khi thay đổi
|
5.3
|
Bản sao văn bản của cơ quan
đăng ký đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đối với trường hợp
phải thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo
quy định của Luật Đầu tư
|
|
* Trường hợp thông báo
thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách
|
5.1
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
5.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc bị tách
|
5.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về bị tách
|
5.4
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết tách hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
- Trường hợp thông báo
thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nhận sáp
nhập
|
5.1
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
5.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc nhận sáp nhập
|
5.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về nhập sáp nhập
|
5.4
|
Hợp đồng sáp nhập, nghị quyết
thông qua hợp đồng sáp nhập của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nhận sáp
nhập và được sáp nhập.
|
6
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
6.1
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
7.1
|
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
* Trường hợp thông báo
tạm ngừng kinh doanh
|
8.1
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
8.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Đại hội thành viên về việc tạm ngừng kinh doanh đối với trường hợp hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
8.3
|
Bản sao hoặc bản chính nghị
quyết của Đại hội thành viên về việc tạm ngừng kinh doanh đối với trường hợp hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
* Trường hợp thông báo
tiếp tục kinh doanh trở lại
|
8.1
|
Thông báo tiếp tục kinh doanh
trở lại
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
|
9.1
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã; Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện; Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
10.1
|
Thông báo về việc giải thể hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
10.2
|
Báo cáo về việc xử lý tài sản
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể
|
10.3
|
Quyết định về việc thu hồi quỹ
chung không chia, tài sản chung không chia của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính trong trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã có quỹ chung không chia, tài sản chung không chia có
nguồn hỗ trợ toàn bộ từ Nhà nước
|
|
10.4
|
Báo cáo kết quả chuyển nhượng,
thanh lý tài sản của hội đồng thanh lý tài sản chung không chia trong trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có quỹ chung không chia, tài sản chung
không chia có nguồn hỗ trợ một phần của Nhà nước
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
|
11.1
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
11.2
|
Bản sao hoặc bản chính biên bản
họp Hội đồng quản trị (đối với tổ chức quản trị đầy đủ) hoặc Đại hội thành
viên (đối với tổ chức quản trị rút gọn) về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện
|
11.3
|
Bản sao hoặc bản chính quyết
định của Hội đồng quản trị (đối với tổ chức quản trị đầy đủ) hoặc nghị quyết
của Đại hội thành viên (đối với tổ chức quản trị rút gọn) về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện
|
[1] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[2] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[3] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[4] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện, thành
phần hồ sơ
[5] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[6] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[7] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[8] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[9] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[10] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
[11] Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện,
thành phần hồ sơ
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 46 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; danh mục 138 thành phần hồ sơ phải số hoá của 26 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 31/08/2024 công bố danh mục 46 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai; danh mục 138 thành phần hồ sơ phải số hoá của 26 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
194
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|