|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
611/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 611/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
28 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 1505/TTr-STP ngày 23/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn
cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải
quyết các thủ tục hành chính để niêm yết công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày
02/7/2021; Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 06/7/2021; Quyết định số 691/QĐ-UBND
ngày 26/5/2023; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
Quyết định số 851/QĐ-
BTP ngày 17/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
2
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- như trên-
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
3
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng;
|
- như trên-
|
Không quy định
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng
|
- như trên-
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
5
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động hoặc ghi nhận
nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
- như trên-
|
500.000 đồng/hồ sơ
đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa
chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp
nhất
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- như trên-
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
7
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- như trên-
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
8
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
- như trên-
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
9
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công
chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
- như trên-
|
Không quy định
|
Quyết định số
991/QĐ- BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
10
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy
ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên, trình UBND tỉnh;
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng
công chứng.
|
- như trên-
|
Không quy định
|
- như trên-
|
11
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho
phép sáp nhập Văn phòng công chứng.
|
- như trên-
|
Không quy định
|
- như trên-
|
12
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên, trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn
phòng công chứng.
|
- như trên-
|
Không quy định
|
- như trên-
|
13
|
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên
|
- 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đề án
thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm
định Đề án, trình UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng
viên
|
- như trên-
|
Không quy định
|
- như trên-
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký hành nghề
và cấp Thẻ công chứng viên
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu quyết định đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Cấp lại Thẻ công
chứng viên
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu cấp lại Thẻ công chứng
viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho
công chứng viên
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Thành lập Văn
phòng công chứng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công
chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm tra, dự thảo văn bản
cấp giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng hợp nhất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký hoạt động
hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt, đồng thời thực hiện việc
xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 04 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
|
9. Thủ tục xóa đăng ký hành nghề
và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành
nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định xóa đăng ký
hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Hợp nhất Văn phòng
công chứng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng
viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
16,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Sáp nhập Văn phòng
công chứng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng
viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
16,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
12. Thủ tục Chuyển nhượng Văn
phòng công chứng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng
viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
16,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|
13. Thủ tục Thành lập Hội công
chứng viên.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng
viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
27,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh chuyển Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra hồ sơ, chuyển Chuyên viên Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
2 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và đồng gửi Sở Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc
|
Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 611/QĐ-UBND ngày 28/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|