|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 582/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
582/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
582/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 14 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN; 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ; 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 30 tháng 6 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của Sở Tư pháp theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp (Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Bổ trợ tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên (1.000112.000. 00.00.H21)
|
- Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng
viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng
viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải
thông báo bằng Văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;
- Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư
pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chúng viên;
trường hợp từ chối bổ nhiệm phải thông báo bằng Văn bản, trong đó nêu rõ lý
do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm.
|
Nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(quầy giao dịch của Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên (1.000100.000. 00.00.H21)
|
- Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại công
chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại
công chúng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại; trường hợp từ chối đề
nghị thì phải thông báo bằng Văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ
sơ;
- Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại của
Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng
viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm lại phải thông báo bằng văn bản, trong đó
nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm lại.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (quầy giao dịch của Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp.
|
500/000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi
Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
(1.000075 .000.00.00.H2)
|
- Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên,
Sở Tư pháp có Văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng
viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chúng viên,
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy giao dịch Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền giải quyết: Bộ Tư pháp.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH CÔNG CHỨNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (1.001071
.000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001446 .000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng
một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001125. 000.00.00. H21)
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng.
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.001153. 000.00.00.H21)
|
- Đối với
trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự
thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người
tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư
pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập
sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình;
- Đối với
trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên
người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chúng của Sở
Tư pháp.
Trường hợp
từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng.
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001438.
000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công
chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập
sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng.
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công
chứng (1.001721. 000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi
bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756
.000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi
bởi Thông tư số 111/2017TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
(1.001799. 000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng
số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi
bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
Xoá đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên
trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công
chứng (Chưa có mã thủ tục)
|
Trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề
công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên đăng ký hành nghề ra quyết định
xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877
.000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000766
.000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp
cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi
Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng (2.000778 .000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại
giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay
đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn
phòng công chứng thay đổi danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng
viên làm việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
- 500.000
đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu
phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay
đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi
bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng (1.001688 .000.00.00.H21)
|
- Trong thời
hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều
13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội -
nghề nghiệp của công chúng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp
tỉnh;
- Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản có
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
(2.000766 .000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp
cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực
hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng
ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi
bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng (1.001665 .000.00.00.H21)
|
- Trong thời
hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ
chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập),
trình UBND tỉnh;
- Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng nhận sáp nhập (2.000758 .000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép sáp nhập, Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập phải thực hiện thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
theo quy định tại Điều 24 của Luật Công chứng.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi
bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (1.001647
.000.00.00.H21)
|
- Trong thời
hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ
chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập),
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng nhận chuyển nhượng (2.000743 .000.00.00.H21)
|
Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chúng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng Văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư
số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí
thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện
hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi
bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên (1.003118 .000.00.00.H21)
|
- Trong thời
hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chúng viên, Sở Tư
pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND tỉnh hồ sơ
đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời
hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cho
phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo
bằng Văn bản có nêu rõ lý do.
|
Nộp trực
tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Công
chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006;
- Nghị định
số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Công chứng;
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Quyết định công bố
|
1
|
1.001234 .000.00.00.H21
|
Tạm ngừng
tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định
số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
Quyết định
số 110/QĐ-UBND ngày 16/02/2017
|
2
|
2.000775 .000.00.00.H21
|
Chấm dứt
hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
3
|
2.000771 .000.00.00.H21
|
Thu hồi
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
Quyết định
số 1397/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
4
|
1.003191 .000.00.00.H21
|
Chuyển đổi
Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
5
|
1.003138 .000.00.00.H21
|
Đăng ký hoạt
động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
6
|
1.001450 .000.00.00.H21
|
Từ chối
hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng
viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
7
|
1.001190 .000.00.00.H21
|
Đăng ký tập
sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự
sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
Quyết định
số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
8
|
1.001453 .000.00.00.H21
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay
đổi
|
Quyết định
số 1397/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
9
|
1.003088 .000.00.00.H21
|
Công chứng
bản dịch
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
10
|
1.003049 .000.00.00.H21
|
Công chứng
hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
11
|
1.003023 .000.00.00.H21
|
Công chứng
hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu
cầu công chứng
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
12
|
2.001074 .000.00.00.H21
|
Công chứng
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
13
|
2.001069 .000.00.00.H21
|
Công chứng
hợp đồng thế chấp bất động sản
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
14
|
2.001048 .000.00.00.H21
|
Công chứng
di chúc
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
15
|
2.001039 .000.00.00.H21
|
Công chứng
văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
16
|
2.000831 .000.00.00.H21
|
Công chứng
văn bản khai nhận di sản
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
17
|
1.001876 .000.00.00.H21
|
Công chứng
văn bản từ chối nhận di sản
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
18
|
1.001856 .000.00.00.H21
|
Công chứng
hợp đồng ủy quyền
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
19
|
1.001834 .000.00.00.H21
|
Nhận lưu giữ
di chúc
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
20
|
2.000818 .000.00.00.H21
|
Cấp bản sao
văn bản công chứng
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
21
|
1.001814 .000.00.00.H21
|
Xóa đăng ký
hành nghề của công chứng viên
|
Quyết định
số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
22
|
1.005463 .000.00.00.H21
|
Thay đổi
công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công
chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi,
giải thể
|
Quyết định
số 1397/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 582/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|