|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 403/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Công chứng của cơ quan các cấp tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 403/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 27
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và các Nghị định liên quan kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành về việc
công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định
số 1050/QĐ-BTP ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày
20 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 05 tháng 7 năm 2021 về việc công bố
danh mục TTHC chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: công
chứng, lý lịch tư pháp, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Công
chứng, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Lý lịch Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế thủ tục hành chính
số 01 khoản XII mục B, phần I Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính
tại khoản IV mục B, phần I Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư
pháp chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan
xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục thủ
tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực
hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp đảm bảo các nội dung được
công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Trình phê duyệt quy trình nội bộ chậm nhất mười (10) ngày kể từ ngày Quyết định
công bố danh mục thủ tục hành chính có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (t/h);
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng, ban thuộc VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG;
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM; LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN
HÓA (CẤP TỈNH): 28 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Công chứng (19
TTHC)
|
1
|
1.001071.00
0.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công
chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông bằng văn bản có nêu rõ lý
do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
2
|
1.001446.00
0.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp ghi tên người đăng ký tập sự lại vào Danh sách Người tập sự hành nghề
công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông bằng văn bản có nêu
rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không.
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
3
|
1.001125.00 0.00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp thông báo bằng văn bản cho Người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập sự xin chuyển đến về
việc thay đổi nơi tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không.
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
4
|
1.001153.00 0.00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã
đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận
tập sự và Người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập
sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần
tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình;
- Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập
sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công
chứng của Sở Tư pháp.
Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không.
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
5
|
1.001438.00 0.00.00.H34
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ
chức hành nghề công chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng
thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
6
|
1.001721.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
thông báo bằng văn bản cho Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh
sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3.500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT- BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
7
|
1.001756.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp ra quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
8
|
1.001799.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp cấp lại Thẻ cho công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
9
|
2.002387.00 0.00.00.H34
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp
công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ
chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên đăng ký hành nghề
ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
|
x
|
|
x
|
10
|
1.001877.00 0.00.00.H34
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn
phòng công chứng, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành
lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
11
|
2.000789.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt
động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
12
|
2.000778.00 0.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp
xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường
hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi
nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi danh sách công chứng viên hợp
danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối
thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký
hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc
theo chế độ hợp đồng
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
13
|
1.001688.00 0.00.00.H34
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ- CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ
chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập),
trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp,
UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
14
|
2.000766.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt
động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp
nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất
khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
15
|
1.001665.00 0.00.00.H34
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi
đã thành lập), trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công
chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
16
|
2.000758.00 0.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp
nhập
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
17
|
1.001647.00 0.00.00.H34
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi
đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở
Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng
Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu
rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT- BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
18
|
2.000743.00 0.00.00.H34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp
xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
19
|
1.003118.00 0.00.00.H34
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công
chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp
từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực: Đăng ký biện
pháp bảo đảm (09 TTHC)
|
1
|
1.004583.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm
trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất)
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
80.000 đồng/hồ sơ Miễn phí đối với các trường hợp sau: Cá nhân, hộ gia
đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 55/2015/N Đ-CP ngày 09/6/2015
và Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
- Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
2
|
1.004550.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
80.000 đồng/hồ sơ Miễn phí đối với các trường hợp sau: Cá nhân, hộ gia
đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản
xuất, kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 55/2015/N Đ-CP ngày 09/6/2015
và Nghị định số 116/2018/ NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về chính sách tín
dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
- Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
Mức độ 3
|
X
|
3
|
1.003862.00
0.00.00.H34
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài
sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
80.000 đồng/hồ sơ
Miễn phí đối với các trường hợp sau: Cá nhân, hộ gia đình khi
đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh
doanh theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 và Nghị
định số 116/2018/ NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
- Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
4
|
1.003688.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền
với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
80.000 đồng/hồ sơ
Miễn phí đối với các trường hợp sau: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký
giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 và Nghị định số
116/2018/ NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
5
|
1.003625.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
60.000 đồng/hồ sơ
Miễn phí đối với các trường hợp sau: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký
giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 55/2015/N Đ-CP ngày 09/6/2015 và Nghị định số
116/2018/ NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
- Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
6
|
1.003046.00 0.00.00.H34
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
7
|
2.000801.00 0.00.00.H34
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
30.000 đồng/hồ sơ
Miễn phí đối với các trường hợp sau: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký
giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 55/2015/N Đ-CP ngày 09/6/2015 và Nghị định số
116/2018/ NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
- Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
8
|
1.001696.00 0.00.00.H34
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
9
|
1.000655.00 0.00.00.H34
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành
việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì thời hạn giải quyết hồ
sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban
nhân dân cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
chuyển đến
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
20.000 đồng/hồ sơ
Miễn phí đối với các trường hợp sau: Cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký
giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 và Nghị định số
116/2018/ NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký
biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày 15/10/2017;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày
10/12/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ
ngày 03/3/2017;
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
x
|
Mức độ 3
|
X
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP TỈNH): 01 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp
|
1
|
2.000488.000.00.00.H34
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam
|
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(CẤP TỈNH): 22 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực: Công chứng (22
TTHC)
|
1
|
1.001234.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
2.000775.000.00.00.H34
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
3
|
2.000771.000.00.00.H34
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
4
|
1.003191.000.00.00.H34
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
5
|
1.003138.000.00.00.H34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng
công chứng do một công chứng viên thành lập
|
6
|
1.001450.000.00.00.H34
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không
có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
7
|
1.001190.000.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay
đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
8
|
1.001453.000.00.00.H34
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự
đề nghị thay đổi
|
9
|
1.003088
|
Công chứng bản dịch
|
10
|
1.003049.000.00.00.H34
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
11
|
1.003023
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề
nghị của người yêu cầu công chứng
|
12
|
2.001074.000.00.00.H34
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
13
|
2.001069.000.00.00.H34
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
14
|
2.001048.000.00.00.H34
|
Công chứng di chúc
|
15
|
2.001039.000.00.00.H34
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
16
|
2.000831.000.00.00.H34
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
17
|
1.001876.000.00.00.H34
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
18
|
1.001856.000.00.00.H34
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
19
|
1.001834.000.00.00.H34
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
20
|
2.000818.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
21
|
1.001814.000.00.00.H34
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
22
|
1.005463.000.00.00.H34
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị
chuyển đổi, giải thể
|
Tổng
cộng: 51 Thủ tục hành chính cấp tỉnh (trong đó: 28 TTHC chuẩn hóa; 01
TTHC sửa đổi, bổ sung; 22 TTHC bãi bỏ).
Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Công chứng, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Lý lịch Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Công chứng, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Lý lịch Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|