|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 402/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư Sở Tư pháp Gia Lai
Số hiệu:
|
402/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
402/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 29 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP; 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 26 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp; 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp theo Quyết định
số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp (Có Phụ lục I, II kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp
nhận của Sở Tư pháp công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục
III kèm theo).
Điều 2: Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục
hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Bổ trợ tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính mới
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
1
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà
thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
|
2.000849
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ Ban Chủ nhiệm Đoàn luật sư, Sở Tư pháp có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh
tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm hồ sơ cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy
Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư
pháp.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
1.000828
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm hồ sơ cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư
pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia
Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư
pháp.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
1.000688
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có văn bản đề
nghị kèm hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa
chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư
pháp.
|
Lệ phí:
100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
theo quy định tại Điều 18 Luật Luật sư
|
1.008624
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ Ban Chủ nhiệm Đoàn luật sư, Sở Tư pháp có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh
tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm hồ sơ cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư
pháp.
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
TTHC
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
1.002010
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây
Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002032
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy
Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.002055
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong đó
ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
1.002079
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho
công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh,
trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002099
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
1.002153
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây
Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
1.002181
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002198
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật
sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
1.002218
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật hợp nhất
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
1.002234
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
1.008709
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật chuyển đổi
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
1.002398
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
1.002384
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
600.000
đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
1.002368
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp).
- Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây
Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày
29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số
20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
402/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
1. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến
Phòng Nghiệp vụ 2. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau.
|
2
|
Bước
2
|
Chủ
trì điều phối thẩm định
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ 2
|
3
ngày làm việc
|
|
Bộ
Tư pháp
|
(2) Công chức Phòng Nghiệp vụ 2
nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 xem xét dự thảo văn bản đề
nghị Bộ Tư pháp cấp lại Chứng chỉ
hành nghề luật sư. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Thẩm
định phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ 2
|
2
ngày làm việc
|
(3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
đề nghị Bộ Tư pháp cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
kèm theo hồ sơ.
|
3
|
Bước
3
|
Ký
trình Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
1
ngày làm việc
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Bộ
Tư pháp
|
20
ngày
|
(4) Bộ Tư pháp xem xét, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề luật sư, chuyển Sở Tư pháp.
|
5
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
(5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 thực hiện chuyến kết quả cho bộ phận phát
hành và nhận lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho công dân.
|
Tổng
cộng
|
27
ngày
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 27 ngày
|
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp; 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 402/QĐ-UBND ngày 29/07/2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp; 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
3.173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|