|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3567/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính chứng thực Sở Tư pháp Bình Định
Số hiệu:
|
3567/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3567/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
17 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh
vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bình
Định tại Tờ trình số 106/TTr-STP ngày 09/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
thuộc tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ 19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực đã công
bố tại Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- TT Công báo, TT Tin học;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 3567/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
I. TTHC ÁP DỤNG CHUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Bản sao từ sổ gốc
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo.
- Trong trường hợp yêu cầu cấp Bản sao từ sổ gốc
được gửi qua Bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngày sau khi cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu Bưu điện đến.
|
Các cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc
|
Không
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
|
2
|
Chứng thực Bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo.
- Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực Bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều Bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp,
khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể
đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giơ) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng:
+ Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
137 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn;
+ Phòng Công chứng số 2 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
170 Quang Trung, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn;
+ Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
1348 Hùng Vương, phường Trần Quang Diệu, Tp. Quy Nhơn.
+ Các Văn phòng công chứng.
|
Phí Chứng thực:
- Tại Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện; UBND
cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa
thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo
trang của bản chính;
- Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/
trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/ trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên.
|
3
|
Chứng thực Bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo.
- Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực Bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều Bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp,
khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng
thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công chứng:
+ Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
137 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn;
+ Phòng Công chứng số 2 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
170 Quang Trung, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn;
+ Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
1348 Hùng Vương, phường Trần Quang Diệu, Tp. Quy Nhơn.
+ Các Văn phòng công chứng.
|
Phí Chứng thực:
- Tại Phòng Tư pháp: 2.000 đồng/trang; từ trang
thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính;
- Tại Tổ chức hành nghề công chứng:
2.000đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở
lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang
của bản chính
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Chứng thực Chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã;
- Tổ chức hành nghề công chứng:
+ Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
137 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn;
+ Phòng Công chứng số 2 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
170 Quang Trung, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn;
+ Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
1348 Hùng Vương, phường Trần Quang Diệu, Tp. Quy Nhơn.
+ Các Văn phòng công chứng.
|
Phí Chứng thực:
10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ Hợp
đồng, giao dịch
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
- UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong Hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
- UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp Bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
- UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực:
2.000 đồng/trang; từ trang Thứ 3 trở lên thu
1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang
của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II. TTHC DO CÔNG CHỨNG VIÊN THỰC HIỆN CHỨNG THỰC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chứng thực Bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo. Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực Bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy
tờ, văn bản phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
* Tại Tổ chức hành nghề công chứng:
- Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
137 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn;
- Phòng Công chứng số 2 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
170 Quang Trung, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn;
- Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
1348 Hùng Vương, phường Trần Quang Diệu, Tp Quy Nhơn.
Các Văn phòng công chứng.
|
Phí Chứng thực: 2.000đồng/trang đối với trang thứ
nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức
thu tối đa không quá 200.000đồng/ bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Chứng thực Chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
- Trong ngày
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo. Trường hợp trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu
hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
* Tại Tổ chức hành nghề công chứng:
- Phòng Công chứng số 1 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
137 Lê Hồng Phong, Tp. Quy Nhơn;
- Phòng Công chứng số 2 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
170 Quang Trung, thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn;
- Phòng Công chứng số 3 tỉnh Bình Định, địa chỉ:
1348 Hùng Vương, phường Trần Quang Diệu, Tp. Quy Nhơn.
- Các Văn phòng công chứng.
|
Phí Chứng thực:
10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
III. TTHC CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chứng thực Chữ ký người dịch mà người dịch là
Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo
thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
Phí Chứng thực: 10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Chứng thực Chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
- Trong ngày.
- Nếu tiếp nhận yêu cầu của tổ chức, cá nhân sau
15h cùng ngày thì phải giải quyết ngày trong ngày tiếp theo hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo
thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(ngày, giờ) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
Phí Chứng thực: 10.000 đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tải chính.
|
3
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
Phí Chứng thực: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
Phí Chứng thực: 50.000 đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Chứng thực Văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện
|
Phí Chứng thực: 50.000 đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
IV. TTHC CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực:
50.000 đồng/Hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Chứng thực Di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực:
50.000 đồng/Di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
Chứng thực Văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực:
50.000 đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Chứng thực Văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực:
50.000 đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Chứng thực Văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có Phiếu hẹn ghi rõ thời gian (ngày, giờ) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
UBND cấp xã
|
Phí Chứng thực:
50.000 đồng/Văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
…….………….
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
4
|
T-BDI-280710-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
T-BDI-280719-TT
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
T-BDI-280720-TT
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
T-BDI-280721-TT
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II. TTHC do Công chứng viên thực hiện Chứng thực
|
1
|
T-BDI-280722-TT
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
T-BDI-280723-TT
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
III. TTHC cấp huyện
|
1
|
T-BDI-280724-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
T-BDI-280725-TT
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
T-BDI-280726-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
T-BDI-280727-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
T-BDI-280728-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
IV. TTHC cấp xã
|
1
|
T-BDI-280729-TT
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
T-BDI-280730-TT
|
Chứng thực di chúc.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
3
|
T-BDI-280731-TT
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
T-BDI-280732-TT
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
T-BDI-280733-TT
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3567/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
549
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|