|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
178/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
178/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 06 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ; QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ
giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; 08 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
(Có danh mục
và Phụ lục quy trình thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).
Điều
2.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên
quan sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh,
triển khai thực hiện các nhiệm vụ:
1) Công khai kịp
thời danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
2) Chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác
(e-form); hoàn thiện quy trình điện tử của thủ tục hành chính và công khai đầy
đủ trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
3) Sử dụng biểu
mẫu điện tử tương tác (e-form) nêu tại khoản 2 Điều này khi thực hiện/giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Quyết định này
bãi bỏ 08 quy trình (số 01, 02, 03, 04, 08, 09, 10, 11) thuộc phần XIV,
Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-STP ngày 02/8/2024 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, và 08 quy trình (gồm 69/TGPL, 70/TGPL,
71/TGPL, 73/TGPL, 74/TGPL, 75/TGPL, 76/TGPL, 77/TGPL) Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 1824/QĐ-STP ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 06
tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Thực hiện tại bộ phận Một cửa
|
Thực hiện DVC trực tuyến
|
1
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý[1]
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước lựa chọn hồ sơ, trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, cấp
Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Không
|
- Luật Trợ
giúp pháp lý năm 2017;
- Nghị định số
144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý.
- Thông tư số
03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và
quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư
số 10/2023/TT BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
x
|
x
|
Một phần
|
2
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp[2]
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Giám đốc trợ
giúp pháp lý nhà nước đề nghị Giám đốc Sở Tư pháp cấp lại thẻ trợ giúp viên
pháp lý
|
Không
|
x
|
x
|
Một phần
|
3
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý[3]
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang
|
Không
|
x
|
x
|
Một phần
|
4
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý[4]
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang
|
Không
|
x
|
x
|
Một phần
|
5
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý[5]
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ, người tiếp nhận yêu cầu phải
kiểm tra và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý
hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan
|
Tổ chức thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Không
|
x
|
x
|
không
|
6
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp
pháp lý[6]
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Tổ chức thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Không
|
x
|
x
|
Không
|
7
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý[7]
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Tổ chức thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Không
|
x
|
x
|
Không
|
8
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý[8]
|
- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại.
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 10,5 ngày, kể từ ngày nhận
được khiếu nại
|
- Người đứng
đầu tổ chức thực hiện TGPL;
- Giám đốc Sở
Tư pháp
|
Không
|
x
|
Không
|
Không
|
*Ghi
chú:
1. Thời hạn
giải quyết đã được cắt giảm 30% theo chỉ đạo tại Văn bản số 3971/UBND-THCBKS ngày
21/8/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc cắt giảm thời gian giải quyết thủ
tục hành chính.
2. Phần in
nghiêng trong cột “căn cứ pháp lý” là phần sửa đổi, bổ sung.
3. Các căn cứ
trong cột “căn cứ pháp lý” là căn cứ chung cho cả 08 thủ tục.
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:178/QĐ-UBND ngày 06 tháng
3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
I
|
Thủ tục cấp Thẻ cộng tác viên Trợ giúp pháp lý
|
09 bước: 07 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải
quyết, còn 05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích; quét (scan) và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. Trong trường
hợp cần sử dụng đến thông tin về nơi cư trú của người đề nghị cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý thì cơ quan có thẩm quyền, viên chức, cá nhân được
giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công thực hiện khai thác thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư theo một trong các phương thức quy định tại khoản 2 Điều
14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công. Nếu không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân theo các
phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP viên chức, cá
nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công có thể yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình một trong
cácgiấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo quy định tại khoản
3 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. Các loại giấy tờ có giá trị chứng minh
thông tin về cư trú được quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP bao gồm: Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Giấy xác
nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin
công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 2
|
Nghiên cứu,
thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 3
|
Ký duyệt
Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý hoặc văn bản từ chối
|
0,25 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Sở Tư pháp hoặc trả lại hồ sơ và văn bản
thông báo cho người đề nghị làm cộng tác viên
|
0,25 giờ làm việc
|
Văn thư trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 5
|
Tiếp nhận,
phân công bộ phận chuyên môn tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
0,25 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 6
|
Nghiên cứu,
xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý hoặc văn bản từ chối
|
1,5 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở
|
Bước 7
|
Ký duyệt
Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước 9
|
Xác nhận
trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; thông
báo và trả kết quả cho người có yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
II
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
10 bước: 07 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải
quyết, còn 05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, cổng dịch vụ
công trực tuyến), hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng nghiệp vụ xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 2
|
Nghiên cứu,
thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản trả lại hồ sơ và thông báo lý do
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn
bản trình Giám đốc Sở Tư pháp xem xét cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
hoặc văn bản trả lại hồ sơ và thông báo lý do
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm TGPLNN
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư TT TGPLNN
|
Bước 5
|
Tiếp nhận
văn bản đến
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước 6
|
Xử lý văn
bản, phân công bộ phận chuyên môn tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Nghiên cứu,
xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp
pháp lý hoặc văn bản từ chối
|
01 ngày làm việc
|
Thanh tra sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Ký duyệt
Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 9
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư sở Tư pháp
|
Bước 10
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm TGPLNN
|
III
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
05 bước: 05 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải
quyết, còn 3,5 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, cổng dịch vụ
công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn
xử lý
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Nghiên cứu,
xem xét, thẩm định hồ sơ, bổ sung nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý đã được cấp hoặc văn bản từ chối
|
2,25 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Phê duyệt
nội dung bổ sung thay đổi vào Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được
cấp hoặc văn bản từ chối
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
IV
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
05 bước: 03 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải
quyết, còn 02 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Nghiên cứu,
xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý; đăng tải trên
Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp và thông báo về Bộ Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Phê duyệt
Quyết định công bố việc chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý; đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư
pháp và thông báo về Bộ Tư pháp
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
V
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
1.
|
Trường
hợp thụ lý hồ sơ
|
|
|
|
Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) xem xét, thẩm định hồ sơ, vào Sổ thụ lý,
theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý hoặc trả lời, hướng dẫn cho người yêu cầu về
việc bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan; trường hợp người yêu cầu chưa thể
cung cấp đầy đủ hồ sơ nhưng cần thực hiện trợ giúp pháp lý ngay do vụ việc sắp
hết thời hiệu khởi kiện (còn dưới 05 ngày làm việc), sắp đến ngày xét xử
(theo quyết định đưa vụ án ra xét xử còn dưới 05 ngày làm việc), cơ quan tiến
hành tố tụng chuyển yêu cầu trợ giúp pháp lý cho tổ chức thực hiện trợ giúp
pháp lý hoặc để tránh gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người
được trợ giúp pháp lý thì người tiếp nhận yêu cầu báo cáo người đứng đầu tổ
chức thực hiện trợ giúp pháp lý và thụ lý ngay, đồng thời hướng dẫn người yêu
cầu trợ giúp pháp lý bổ sung các giấy tờ, tài liệu cần thiết.
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
|
2
|
Trường
hợp từ chối thụ lý hồ sơ
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp), xem xét, thẩm định hồ sơ,
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước/ tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ
giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Bước 2
|
Nghiên cứu
hồ sơ, soạn thảo văn bản từ chối thụ lý hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý và
thông báo rõ lý do từ chối
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước/ tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ
giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Bước 3
|
Ký duyệt
văn bản từ chối thụ lý hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý và thông báo rõ lý do
|
Ngay sau khi xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; người đứng
đầu Tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý; Tổ chức đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
Ngay sau khi ký duyệt văn bản
|
Văn thư Trung tâm TGPLNN
|
VI
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 2
|
Nghiên cứu,
xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp
lý về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Nghiệp vụ Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 3
|
Ký duyệt
Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc không tiếp tục thực hiện
vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
Ngay sau khi xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả
|
Ngay sau khi ký duyệt hồ sơ
|
Văn thư Trung tâm TGPLNN
|
VII
|
Thủ tục thay đối người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
04 bước: 03 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải
quyết, còn 02 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
|
Bước 2
|
Nghiên cứu,
xem xét, thẩm định hồ sơ, soạn thảo Văn bản thông báo cho người được trợ giúp
pháp lý về việc cử người khác thực hiện trợ giúp pháp lý
|
01 ngày làm việc
|
- Phòng Nghiệp vụ, Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước;
- Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Bước 3
|
Ký duyệt
Văn bản thông báo cho người được trợ giúp pháp lý về việc cử người khác thực
hiện trợ giúp pháp lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm/Người đứng đầu tổ chức hành nghề luật
sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Trung tâm TGPLNN
|
VIII
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
|
|
1
|
Khiếu
nại lần 1
|
04 bước: 03 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải
quyết, còn 02 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
làm việc
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 2
|
Nghiên cứu
hồ sơ, đề xuất việc giải quyết khiếu nại
|
01 ngày
làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 3
|
Phê duyệt
nội dung giải quyết khiếu nại
|
0,5 ngày
làm việc
|
Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
|
0,25 ngày
làm việc
|
Văn thư Trung tâm TGPLNN
|
2
|
Khiếu
nại lần 2
|
05 bước: 15 ngày làm việc (cắt giảm 30% thời gian giải
quyết, còn 10,5 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ chuyển phòng, đơn vị
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Nghiên cứu
hồ sơ, đề xuất việc giải quyết khiếu nại.
|
7,5 ngày làm việc
|
Thanh tra Sở Tư pháp
|
Bước 3
|
Phê duyệt
nội dung giải quyết khiếu nại
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn
bản, đóng dấu, chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận
trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
[1] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu
Đơn đề nghị làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý
[2] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu
Đơn đề nghị cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
[3] Khoản 1 Điều 1 Thông tư
10/2023/TT-BTP Sửa đổi khoản 1 Điều 20 Thông tư 08/2017/TT-BTP từ “Khi muốn
thay đổi nội dung của Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ
sơ đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý” thành “Khi muốn
thay đổi nội dung của Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý”.
[4] Khoản 2 Điều 1 Thông tư
10/2023/TT-BTP Sửa đổi khoản 1 Điều 22 Thông tư 08/2017/TT-BTP từ “Trường hợp
chấm dứt theo quy định tại điểm b và điểm đ khoản 2 Điều 16 của Luật Trợ giúp
pháp lý thì tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý nộp trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý” thành “Trường hợp chấm dứt theo quy định tại điểm b và điểm đ khoản 2
Điều 16 của Luật Trợ giúp pháp lý thì tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính 01 bộ hồ sơ
đến Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”.
[7] Thông tư 10/2023/TT-BTP thay đổi mẫu
Đơn thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 178/QĐ-UBND ngày 06/03/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|