|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1227/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1227/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1227/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
02 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
991/QĐ-BTP ngày 11/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1338/TTr-STP ngày 25/6/2021 và ý kiến của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 43/BC- VPUB ngày 30/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục
hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực
hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính tại Mục III
- Lĩnh vực công chứng ban hành kèm Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCDNC;
- Lưu: VT, TTPVHCC. VTTT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập
sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp
từ chối phải thông bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập
sự lại vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường
hợp từ chối phải thông bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho
Người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề
công chứng mà Người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; trường
hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
- Đối với trường hợp: Người
tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản
cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên
người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận
thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người
tập sự tại địa phương mình;
- Đối với trường hợp đăng ký
tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập
sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp.
Trường hợp từ chối thì phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng; Sở Tư
pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh
sách người tập sự của Sở Tư pháp
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người đăng
ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm
tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu
rõ lý do
|
-Như trên-
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng
viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư
pháp nơi công chứng viên đăng ký hành nghề ra quyết định xóa đăng ký hành
nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng
thay đổi danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc
theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với
trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với
trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công
chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
-Như trên-
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các
Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng sáp nhập
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do
|
-Như trên-
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
-Như trên-
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì,
phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ
đề nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép
thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như trên-
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề
công chứng
|
Sở Tư pháp (số 94 đường 16/4, phường Mỹ Bình, Tp. Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Quyết định số 991/QĐ- BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng
công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Thu hồi Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên
thành lập
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Công chứng bản dịch
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
10
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch soạn thảo sẵn
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
11
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
12
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
13
|
Công chứng hợp đồng thế chấp
bất động sản
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
14
|
Công chứng di chúc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
15
|
Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
16
|
Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
17
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
18
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
19
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
20
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
21
|
Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1227/QĐ-UBND ngày 02/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
787
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|