|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1190/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Chứng thực Ủy ban huyện tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1190/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1190/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 01 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ CÁC TỔ CHỨC HÀNH
NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 62/TTr-STP ngày 24/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế 11 thủ tục hành chính cấp
huyện (STT: từ số 3 đến số 13), 10 thủ tục hành chính cấp xã (STT: từ số 2 đến
số 12) và 04 thủ tục hành chính cấp khác (STT: 1, 2, 3, 4) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một
cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
Riêng việc tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 của Quyết định này trên địa bàn thành phố
Cà Mau được tổ chức thực hiện theo Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008
và Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa
đổi Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
về việc giao thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG
CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ
sung
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
940/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
1.
|
2.000815.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
(Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
2.
|
2.000843.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3.
|
2.000884.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
4.
|
2.000913.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5.
|
2.000927.000.00.00.H12
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
6.
|
2.000942.000.00.00.H12
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
7.
|
2.000992.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
8.
|
2.001008.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
9.
|
2.001044.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
10.
|
2.001050.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
11.
|
2.001052.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
|
12.
|
2.001035.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
13.
|
2.001019.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
14.
|
2.001016.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
15.
|
2.001406.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
16.
|
2.001009.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
940/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
1.
|
2.001004.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thông
tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.000884.000.00.00.H12
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ VÀ CÁC TỔ CHỨC HÀNH
NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ,
thủ tục hành chính tại một trong các địa điểm sau:
- Ủy ban
nhân dân cấp xã thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc
Ủy ban nhân dân cấp xã (sau đây viết
tắt là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã”).
- Phòng Tư pháp thông qua Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
cấp huyện (sau đây viết tắt là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện”).
- Tổ chức hành nghề công chứng
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Thời gian tiếp nhận
vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
I.
|
Thủ tục hành chính áp dụng
chung
|
1
|
Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải
kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn
ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
- Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện;
- Tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch (Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ);
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực (Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên (Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000815” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng
thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung
giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện
chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
- Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
- Tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000843” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng
thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam,
thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.
|
- Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện;
- Tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Phí:
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong
cùng một giấy tờ, văn bản.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư
số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000884” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
Thủ
tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng
thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
- Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
|
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000913” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
Thủ
tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng
thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có
phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
- Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
|
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000927” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
Thủ
tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng
thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
- Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
|
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000942” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
7
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của
Phòng Tư pháp
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Phí: 10.000 đồng/trường
hợp.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000992” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
Thủ
tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch
thuật
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Phí: 10.000 đồng/trường
hợp.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001008” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001044” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001050” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
Thủ
tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001052” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III.
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
12
|
Thủ
tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử
dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử
dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực
các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi có nhà.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/trường
hợp.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001035” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13
|
Thủ
tục chứng thực di chúc
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/di chúc.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001019” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
14
|
Thủ
tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001016” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
15
|
Thủ
tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001406” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
16
|
Thủ
tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Trực
tiếp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
|
Phí: 50.000 đồng/văn bản.
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư
số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001009” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số danh mục có 16 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1190/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
967
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|