|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1060/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1060/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
05 tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ
PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vị chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 13 Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại và bãi bỏ 13 danh
mục thủ tục hành chính tại mục XV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 13 Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát
lại và bãi bỏ 13 quy trình tại mục XV phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Tư pháp.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề
thừa phát lại
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề Thừa phát lại
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ Thừa phát lại
|
7,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa
phát lại
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000 đồng
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
7,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
2,5 ngày làm việc đối với thay đổi Trưởng Văn phòng; 5,5 ngày làm việc
đối với thay đổi khác
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn
phòng Thừa phát lại
|
23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT- BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số
05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính;
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-
CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-
BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số
03/2024/TT- BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1.
Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện:
5,5 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Văn bản thông báo về đăng ký tập sự
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn bản thông báo về đăng ký tập sự
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
2.
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 04
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nhị thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
thuộc Sở Tư pháp
|
|
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Văn bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
3.
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện:
7,5 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
3.5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Người đăng ký hành nghề được ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại hành
nghề tại địa phương và Thẻ thừa phát lại được cấp
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Người đăng ký hành nghề được ghi tên vào Danh sách Thừa phát lại hành
nghề tại địa phương và Thẻ thừa phát lại được cấp
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
4. Cấp lại
thẻ Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 5,5
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Thẻ thừa phát lại được cấp
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Thẻ thừa phát lại được cấp
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
5. Thành
lập Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 30 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên viên được phân công thụ lý
|
Các văn bản đầu ra
|
06
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
03
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
02
|
B4
|
Hồ sơ chờ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Kèm hồ sơ
|
01
|
B5
|
Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh
xử lý
|
|
16
|
B6
|
Hồ sơ liên thông có kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
6. Đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 7,5
ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt đọng Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
3,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
7. Thay
đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 2,5
ngày làm việc đối với trường hợp Trưởng văn phòng; 5,5 ngày làm việc đối với trường
thay đổi khác.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
Thay đổi Trưởng văn phòng
|
Thay đổi khác
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,75
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,5
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,25
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,25
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2,5 ngày
|
5,5 ngày
|
8. Chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 23 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ scan
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên viên được phân công thụ lý
|
Các văn bản đầu ra
|
04
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
1,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
1,5
|
B4
|
Hồ sơ chờ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Kèm hồ sơ
|
01
|
B5
|
Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh
xử lý
|
|
12
|
B6
|
Hồ sơ liên thông có kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Quyết đinh cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát
lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
23 ngày
|
9. Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện:
5,5 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
10. Hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 23 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ scan
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên viên được phân công thụ lý
|
Các văn bản đầu ra
|
04
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
1,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
1,5
|
B4
|
Hồ sơ chờ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Kèm hồ sơ
|
01
|
B5
|
Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh
xử lý
|
|
12
|
B6
|
Hồ sơ liên thông có kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Quyết đinh cho phép hợp nhất, Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
23 ngày
|
11.
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 5,5
ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
12.
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian đang thực hiện: 23
ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Hồ sơ scan
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01
|
Chuyên viên được phân công thụ lý
|
Các văn bản đầu ra
|
04
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
1,5
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
1,5
|
B4
|
Hồ sơ chờ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Kèm hồ sơ
|
01
|
B5
|
Hồ sơ liên thuộc UBND tỉnh
xử lý
|
|
12
|
B6
|
Hồ sơ liên thông có kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Quyết đinh cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
23 ngày
|
13.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Thời gian thực hiện: 5,5
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại
|
0,5
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1060/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|