ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1006/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
24 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp:
Số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp; số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp; số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp; số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải
thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 39/TTr-STP ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 69 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp, gồm:
- 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp tại Quyết định số 2815/QĐ-UBND
ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Có Phụ lục I kèm theo);
- 68 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
Số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 và số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 (Có Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp: số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024;
số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 853/QĐ-BTP ngày
17/5/2024; số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; số
856/QĐ- BTP ngày 17/5/2024.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS (V).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
DANH MỤC 01 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH, SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình).
DANH MỤC 68 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình).
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
1.002010.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
(Thủ tục số 1 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.002032.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
(Thủ tục số 2 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
1.002055.000.00.00.H54
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(Thủ tục số 3 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
1.002079.000.00.00.H54
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
(Thủ tục số 4 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
1.002099.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư
(Thủ tục số 5 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
1.002153.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
(Thủ tục số 6 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
1.002181.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
(Thủ tục số 7 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
1.002198.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
(Thủ tục số 8 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
9
|
1.002218.000.00.00.H54
|
Hợp nhất công ty luật
(Thủ tục số 9 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
10
|
1.002234.000.00.00.H54
|
Sáp nhập công ty luật
(Thủ tục số 10 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
11
|
1.008709.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
(Thủ tục số 11 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
12
|
1.002384.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
(Thủ tục số 13 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
13
|
1.002368.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
(Thủ tục số 14 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
14
|
1.000688.000.00.00.H54
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người
được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
(Thủ tục số 15 mục II phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
15
|
1.000828.000.00.00.H54
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
(Thủ tục số 1 Phụ lục II kèm theo Quyết định
số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
16
|
1.008624.000.00.00.H54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật
Luật sư
(Thủ tục số 2 Phụ lục II kèm theo Quyết định
số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
17
|
1.008628.000.00.00.H54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường
hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên
Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
(Thủ tục số 3 Phụ lục II kèm theo Quyết định
số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
1
|
1.000627.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
(Thủ tục số 1 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.000614.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
(Thủ tục số 2 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
1.000588.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
(Thủ tục số 3 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
1.000426.000.00.00.H54
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
(Thủ tục số 4 mục IX Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
1.001756.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
(Thủ tục số 1 mục III phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.001799.000.00.00.H54
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
(Thủ tục số 8 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
2.000789.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
(Thủ tục số 2 mục III phần II Phụ lục I kèm
theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
2.000778.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
(Thủ tục số 11 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
2.000766.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
(Thủ tục số 12 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
2.000758.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
(Thủ tục số 15 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
2.000743.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
(Thủ tục số 17 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
1.000112.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm công chứng viên
(Thủ tục số 19 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
9
|
1.000100.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
(Thủ tục số 20 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
10
|
1.000075.000.00.00.H54
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
(Thủ tục số 21 mục VII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
IV
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
1.008925.000.00.00.H54
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
(Thủ tục số 1 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.008926.000.00.00.H54
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
(Thủ tục số 2 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
1.008927.000.00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
(Thủ tục số 3 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
1.008928.000.00.00.H54
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
(Thủ tục số 4 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
1.008929.000.00.00.H54
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
(Thủ tục số 5 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
1.008930.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
(Thủ tục số 6 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
1.008931.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
(Thủ tục số 7 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
1.008932.000.00.00.H54
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
(Thủ tục số 8 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
9
|
1.008933.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
(Thủ tục số 9 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
10
|
1.008934.000.00.00.H54
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
(Thủ tục số 10 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
11
|
1.008935.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
(Thủ tục số 11 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
12
|
1.008936.000.00.00.H54
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
(Thủ tục số 12 mục XII Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
13
|
1.008937.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
(Thủ tục số 13 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
14
|
1.008922.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
(Thủ tục số 14 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
15
|
1.008924.000.00.00.H54
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
(Thủ tục số 15 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
16
|
1.008923.000.00.00.H54
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
(Thủ tục số 16 mục XII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
1
|
1.009832.000.00.00.H54
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
(Thủ tục số 1 mục VIII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
2.001815.000.00.00.H54
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
(Thủ tục số 1 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
2.001807.000.00.00.H54
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
(Thủ tục số 2 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
2.001395.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
(Thủ tục số 3 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
2.001333.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
(Thủ tục số 4 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
2.001258.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
(Thủ tục số 5 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
2.001247.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá
tài sản
(Thủ tục số 6 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp.
|
7
|
2.002139.000.00.00.H54
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
(Thủ tục số 8 mục X Phụ lục II kèm theo Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
VII
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.008889.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài
khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác
(Thủ tục số 1 mục XIII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.008890.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài;
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
(Thủ tục số 2 mục XIII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
1.008904.000.00.00.H54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
(Thủ tục số 3 mục XIII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
1.008906.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
(Thủ tục số 5 mục XIII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
1.001248.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
(Thủ tục số 6 mục XIII Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
VIII
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
1
|
1.009284.000.00.00.H54
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
(Thủ tục số 1 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
1.008913.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
(Thủ tục số 2 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
2.001716.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
(Thủ tục số 4 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
1.008914.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
(Thủ tục số 5 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
2.000515.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong
trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
(Thủ tục số 6 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND) ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
1.008915.000.00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
(Thủ tục số 7 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
7
|
1.008916.000.00.00.H54
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
(Thủ tục số 8 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
8
|
1.009283.000.00.00.H54
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài
(Thủ tục số 9 mục XIV Phụ lục II kèm theo
Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|