|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1144/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1144/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
02 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ ĐOÀN LUẬT SƯ
TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp: Số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp; số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 228/QĐ-BTP ngày 27/2/2023 về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 706/QĐ-BTP ngày 09/5/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, lĩnh vực
công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 30/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 25 (Hai mươi lăm) thủ tục hành chính, trong đó:
- 01 (Một) thủ tục hành
chính mới ban hành và 21 (Hai mươi mốt) thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Quyết định số
2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I
kèm theo);
- 03 (Ba) thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Đoàn Luật sư tỉnh Thái
Bình tại Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp: Số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022; số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022; số
228/QĐ-BTP ngày 27/2/2023; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023; số 706/QĐ-BTP ngày
09/5/2023.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi
tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15
ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan,
đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
|
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
|
PHÍ, LỆ PHÍ
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
03 ngày. Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Bình
|
8.000 đồng/Văn bản xác nhận
về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Quyết định số 2228/QĐ-BTP
ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới; TTHC được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 528/QĐ-BTP
ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1.
|
2.000635.000.
00.00.H54
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
(Thủ tục số 1 phần I Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC mới; TTHC được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
II
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
|
1.
|
1.002010.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
(Thủ tục số 1 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
1.002032.000.
00.00.H54
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
(Thủ tục số 2 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
3.
|
1.002055.000.
00.00.H54
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
(Thủ tục số 3 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
4.
|
1.002079.000.
00.00.H54
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh
(Thủ tục số 4 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
5.
|
1.002099.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
(Thủ tục số 5 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
6.
|
1.002153.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
(Thủ tục số 6 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
7.
|
1.002181.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
(Thủ tục số 7 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
8.
|
1.002198.000.
00.00.H54
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(Thủ tục số 8 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
9.
|
1.002218.000.
00.00.H54
|
Hợp nhất công ty luật
(Thủ tục số 9 phần VI Phụ
lục kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
10.
|
1.002234.000.
00.00.H54
|
Sáp nhập công ty luật
(Thủ tục số 10 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
11.
|
1.008709.000.
00.00.H54
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
(Thủ tục số 11 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
12.
|
1.002398.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
(Thủ tục số 12 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
13.
|
1.002384.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
(Thủ tục số 13 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
14.
|
1.002368.000.
00.00.H54
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(Thủ tục số 14 phần VI Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
15.
|
1.000688.000.
00.00.H54
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề
luật sư
(Thủ tục số 15 Phụ lục II
kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Quyết định số 706/QĐ-BTP
ngày 9/5/2023 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
1.
|
1.001756.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
(Thủ tục số 7 phần VII Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 706/QĐ-BTP ngày
9/5/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.000789.000.
00.00.H54
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
(Thủ tục số 10 phần VII
Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Bình)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 706/QĐ-BTP ngày
9/5/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
|
1.
|
2.000829.000.
00.00.H54
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
(Thủ tục số 1 phần XV Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày
27/02/2023 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2.
|
2.001687.000.
00.00.H54
|
Thủ tục thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
(Thủ tục số 2 phần XV Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày
27/02/2023 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3.
|
2.001680.000.
00.00.H54
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
(Thủ tục số 3 phần XV Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Bình)
|
- Tên mẫu đơn, tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 228/QĐ-BTP ngày
27/02/2023 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp
pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ĐOÀN LUẬT SƯ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
1.000828.000.
00.00.H54
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
(Thủ tục số 1 Phụ lục III
kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Quyết định số 706/QĐ-BTP
ngày 9/5/2023 của Bộ trưởng Bộ tư pháp về danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
1.008624.000.
00.00.H54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy
định tại Điều 18 của Luật Luật sư
(Thủ tục số 2 Phụ lục III
kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
3.
|
1.008628.000.
00.00.H54
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách
quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi
(Thủ tục số 3 Phụ lục III
kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 1401/QĐ-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Đoàn Luật sư tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1144/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Đoàn Luật sư tỉnh Thái Bình
903
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|