|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
964/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 964/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1345/QĐ-BCT ngày 04/6/2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thu hồi ủy quyền cấp Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi tại Tờ trình số 40/TTr-BQL ngày 01/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung; Danh mục
TTHC bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ được bổ sung trong lĩnh vực đầu tư
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và Danh mục
TTHC bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được bổ sung tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi:
Chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC
trên Trang thông tin điện tử thành phần của Ban, niêm yết công khai tại cơ
quan; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố
tại Quyết định này; thực hiện cập nhật các TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC; gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Thực hiện kiểm soát việc chấp
hành nội dung, quy trình nội bộ giải quyết TTHC; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm
quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp
với Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, các cơ quan, đơn vị có
liên quan thực hiện cập nhật bãi bỏ các TTHC được công bố tại Quyết định này và
đăng tải công khai nội dung TTHC được công bố sửa đổi, bổ sung trên phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại các Quyết định số: 1392/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021; 1304/QĐ-UBND ngày 23/9/2022; 1555/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 không
bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG
QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Tên VBQPPL sửa
đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Kế hoạch
|
01
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu Dự án đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các
Khu công nghiệp Quảng Ngãi (địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện
Bình Sơn) thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu.
|
Sửa đổi phí: Tính bằng 0,1% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng (quy
định tại khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ).
|
02
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
Dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các
Khu công nghiệp Quảng Ngãi (địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện
Bình Sơn) thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật đấu thầu về
lựa chọn nhà thầu.
|
Sửa đổi phí: Tính bằng 0,1% giá gói thầu
nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng (quy
định tại khoản 6, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của
Chính phủ).
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực xuất - nhập khẩu
|
01
|
1.000665.000.00.00.H48
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D (C/O Mẫu D)
|
Quyết định số 1345/QĐ-BCT ngày 04/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc thu hồi ủy quyền cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 04/6/2024).
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG
QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
(Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư).
2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 35 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Ban Quản lý giải quyết 25 ngày và UBND tỉnh
giải quyết 07 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư;
- Công chức Bộ phận
Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư (QLĐT) tiếp nhận hồ
sơ và giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan và các sở, ngành, tổ chức thẩm định
theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng
QLĐT
|
21 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07,
08
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng
QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số
07, 08
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Gửi hồ sơ liên thông
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển Báo
cáo thẩm định, hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Văn thư
- Chuyên viên Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Báo cáo Thẩm định
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Trung tâm)
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Báo cáo thẩm định
- Phiếu chuyển.
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư.
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả
cho Ban Quản lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Ban Quản lý
|
06 giờ làm việc
|
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
3. Thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP .
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 25 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan và các sở, ngành, tổ chức thẩm định
theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
21 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Báo cáo thẩm định kèm theo dự thảo Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản trả lời.
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định chấp thuận chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc văn bản trả lời.
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa;
- Nhà đầu tư
|
- Quyết định chấp thuận chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc văn bản trả lời.
- Thu lại Mẫu
giấy sổ 01
|
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư.
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm.
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế.
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp.
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh.
Tổng thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp Ban Quản lý quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: Không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư: Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trong đó, Ban Quản lý giải quyết 25 ngày và UBND tỉnh giải quyết 07 ngày làm
việc).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan và các sở, ngành, tổ chức thẩm định
theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
21 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số
07, 08
- Dự thảo Báo cáo thẩm định
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số
07, 08
- Dự thảo Báo cáo thẩm định (đối với trường hợp
UBND tỉnh Quyết định)
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành hoặc trình UBND
tỉnh.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết (đối với
trường hợp Ban Quản lý quyết định) hoặc gửi hồ sơ liên thông (đối với trường
hợp UBND tỉnh Quyết định)
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Báo cáo thẩm định (đối với trường hợp UBND tỉnh
Quyết định)
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận
Một cửa
- Nhà đầu tư
|
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư hoặc văn bản trả lời.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
Chuyển Báo cáo thẩm định, hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh.
|
- Văn thư
- Chuyên viên
Phòng QLĐT
|
- Hồ sơ
- Báo cáo Thẩm định
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Trung tâm)
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Báo cáo thẩm định
- Phiếu chuyển.
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả
cho Ban Quản lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Ban Quản lý
|
06 giờ làm việc
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
Tổng thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp BQL quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kê từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó, Ban Quản lý giải quyết 07 ngày làm việc và UBND tỉnh giải
quyết 05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo
quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số
07, 08
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (trường hợp
UBND tỉnh Quyết định)
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số
07, 08
- Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh (trường hợp
UBND tỉnh Quyết định)
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành hoặc trình UBND
tỉnh.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết (đối với
trường hợp Ban Quản lý quyết định) hoặc gửi hồ sơ liên thông (đối với trường
hợp UBND tỉnh Quyết định)
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Văn bản trình UBND tỉnh (trường hợp UBND tỉnh
Quyết định)
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa
- Nhà đầu tư;
|
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư hoặc văn bản trả lời.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
Chuyển văn bản, hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh.
|
- Văn thư
- Chuyên viên Phòng QLĐT
|
- Hồ sơ
- Văn bản trình UBND tỉnh
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Trung tâm)
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản trình UBND tỉnh
- Phiếu chuyển.
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư.
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả
cho Ban Quản lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
|
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Ban Quản lý
|
06 giờ làm việc
|
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
12. Thủ tục điều chỉnh, gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
Tổng thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp BQL quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp UBND tỉnh quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (trong đó, Ban Quản lý giải quyết 15 ngày và UBND tỉnh giải quyết 03 ngày
làm việc).
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo
quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
12 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số
07, 08
- Dự thảo Báo cáo thẩm định (trường hợp UBND tỉnh
Quyết định)
- Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số
07, 08
- Dự thảo Báo cáo thẩm định (trường hợp UBND tỉnh
Quyết định)
- Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành hoặc trình UBND
tỉnh.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết (đối với
trường hợp Ban Quản lý quyết định) hoặc gửi hồ sơ liên thông (đối với trường
hợp UBND tỉnh Quyết định)
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Báo cáo thẩm định (trường hợp UBND tỉnh Quyết định)
- Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời (trường hợp Ban Quản lý quyết định).
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa;
- Nhà đầu tư
|
- Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
Chuyển Báo cáo thẩm định và hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh.
|
- Văn thư
- Chuyên viên Phòng QLĐT
|
- Hồ sơ
- Báo cáo thẩm định
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B5: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Trung tâm)
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Báo cáo thẩm định
- Phiếu chuyển.
|
B6: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư.
- Hồ sơ
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư.
- Hồ sơ
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư.
- Hồ sơ
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư.
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; chuyển kết quả
cho Ban Quản lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư
|
B14: Ban Quản lý trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Ban Quản lý trả kết quả cho nhà đầu tư
|
Ban Quản lý
|
02 giờ làm việc
|
- Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
13. Thủ tục chấp thuận nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 25 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư
- Công chức Bộ phận Một cửa;
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành, tổ chức thẩm định theo
quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
21 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc
văn bản trả lời.
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc
văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc văn bản trả
lời.
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa
- Nhà đầu tư
|
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư hoặc văn bản
trả lời.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành theo quy định của pháp
luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
11 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn
bản trả lời
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn
bản trả lời
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và tra kết quả giải quyết
|
- Chuyên viên QLĐT lấy mã số dự án và chuyển văn
thư.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
- Chuyên viên
- Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản trả lời.
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
- Công chức Bộ phận Một cửa;
- Nhà đầu tư
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản trả
lời.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
15. Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư
- Công chức Bộ phận Một cửa;
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành theo quy định của pháp
luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
11 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07,08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp
vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản
trả lời
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07,08
- Văn bản có hên quan (nếu có)
- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp
vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản
trả lời
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua
cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả lời.
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa;
- Nhà đầu tư
|
- Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn,
mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài hoặc văn bản trả
lời.
- Thu lại Mẫu
Giấy số 01
|
16. Thủ tục thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư
- Công chức Bộ phận Một cửa;
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu lấy
ý kiến các phòng chuyên môn liên quan, các sở, ngành theo quy định của pháp
luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
11 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành hoặc văn bản trả lời
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07,08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ về
phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành hoặc văn bản trả lời.
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa;
- Nhà đầu tư
|
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều
hành hoặc văn bản trả lời.
- Thu lại Mẫu
Giấy số 01
|
17. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Tổng thời gian giải quyết:
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ đối với trường hợp chỉ điều chỉnh tên dự án, tên nhà đầu tư.
- Không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp điều chỉnh các nội dung khác.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)
|
- Nhà đầu tư
- Công chức Bộ phận Một cửa;
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT tiếp nhận hồ sơ và giao
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLĐT kiểm tra hồ sơ; tham mưu:
(1) Xử lý hồ sơ theo quy định (Trường hợp chỉ
điều chỉnh tên dự án, tên nhà đầu tư).
- Lấy ý kiến các phòng chuyên môn, các sở, ngành
theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có), tổng hợp, tham mưu xử lý
theo quy định (trường hợp điều chỉnh các nội dung khác).
|
Chuyên viên Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
đối với trường hợp chỉ điều chỉnh tên dự án, tên nhà đầu tư
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
hoặc văn bản trả lời
|
7,5 ngày đối với
trường hợp điều chỉnh các nội dung khác
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Ban phê
duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số
07, 08
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết
|
- Chuyên viên QLĐT lấy mã số dự án và chuyển văn
thư.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ
về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
- Chuyên viên
- Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc
văn bản trả lời.
|
Trả kết quả cho nhà đầu tư. Mời nhà đầu tư đánh
giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa;
- Nhà đầu tư
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh hoặc
văn bản trả lời.
- Thu lại Mẫu
giấy số 01
|
Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ được bổ sung trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 02/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ được bổ sung trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|