|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 715/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
715/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 715/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 49
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 28/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ
tục hành chính mới; 49 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 05 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ
tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, HCQT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH
DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykin hdoanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Người nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng
ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử
dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn
trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký
doanh nghiệp.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
02
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Người nộp hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp nộp lệ phí đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng
Đăng ký kinh doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc
sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được
hoàn trả cho doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng
ký doanh nghiệp.
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
TTHC đã được công bố tại các
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 13/11/2018, Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày
02/10/2019 và Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01
|
2.001610.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
02
|
2.001583.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
03
|
2.001199.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
04
|
2.002043.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
05
|
2.002042.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
06
|
2.002041.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
07
|
1.005169.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
08
|
2.002011.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch
và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
09
|
2.002010.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
2.002009.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
11
|
2.002008.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
1.005114.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
13
|
2.002000.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
14
|
2.001996.00 0.00.00.H21
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
15
|
2.001993.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
16
|
2.002044.00 0.00.00.H21
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
17
|
2.001992.00 0.00.00.H21
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
18
|
2.001954.00 0.00.00.H21
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
19
|
2.002069.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
20
|
2.002070.00 0.00.00.H21
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai.
|
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000
đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
|
21
|
2.002031.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
22
|
2.002075.00 0.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
23
|
2.002072.00 0.00.00.H21
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch
và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
24
|
2.002045.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
25
|
1.005176.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
26
|
1.010026.00 0.00.00.H21
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
- Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
27
|
2.002085.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
28
|
2.002083.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
29
|
2.002059.00 0.00.00.H21
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
30
|
2.002060.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
31
|
2.002057.00 0.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
32
|
2.002034.00 0.00.00.H21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
33
|
2.002032.00 0.00.00.H21
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
34
|
2.002033.00 0.00.00.H21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
35
|
1.010027.00 0.00.00.H21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
36
|
2.002018.00 0.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
37
|
2.002017.00 0.00.00.H21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
38
|
2.002029.00 0.00.00.H21
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần, đăng ký tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh
nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT- BTC);
- Doanh nghiệp thực hiện đăng
ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 47/2019/TT-BTC);
|
39
|
2.002015.00 0.00.00.H21
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí trong các trường
hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và
không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập
nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa
chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
40
|
2.002023.00 0.00.00.H21
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký
kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang
tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể của
doanh nghiệp cho Cơ quan thuế.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ
chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
41
|
2.002022.00 0.00.00.H21
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận
được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh doanh
đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải
thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình
trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể doanh nghiệp
cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản
lý thuế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh
doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến
từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh
nghiệp.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí (Thông tư số
47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
42
|
2.002020.00 0.00.00.H21
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được thông tin của Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan thuế gửi
ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đến Phòng đăng ký kinh doanh. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan
thuế, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật thông tin của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đối với trường hợp chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
43
|
2.002016.00 0.00.00.H21
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch
và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
44
|
2.000368.00 0.00.00.H21
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế
hoạch và Đầu tư)
Địa chỉ: 69 Hùng Vương,
TP.Pleiku, Gia Lai hoặc nộp hồ sơ qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn).
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT- BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-
CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-
BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
45
|
2.000416.00 0.00.00.H21
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
46
|
2.000375.00 0.00.00.H21
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
47
|
1.010029.00 0.00.00.H21
|
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
48
|
1.010030.00 0.00.00.H21
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
49
|
1.010031.00 0.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Lưu ý: Người nộp hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp nộp phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Phí, lệ
phí đăng ký doanh nghiệp có thể được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh
doanh hoặc chuyển vào tài khoản của Phòng Đăng ký kinh doanh hoặc sử dụng dịch
vụ thanh toán điện tử. Lệ phí đăng ký doanh nghiệp không được hoàn trả cho
doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp không được cấp đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ
được hoàn trả phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ và hủy công khai
|
Ghi chú
|
1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
1.005168.000.00.00.H21
|
Thông báo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp
|
2
|
2.002067.000.00.00.H21
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
3
|
1.005158.000.00.00.H21
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
4
|
2.002066.000.00.00.H21
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
5
|
1.005165.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
6
|
2.002063.000.00.00.H21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
7
|
2.002061.000.00.00.H21
|
Thông báo cập nhật thông tin
cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
8
|
1.005156.000.00.00.H21
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
9
|
1.005154.000.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
10
|
1.005146.000.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
11
|
1.005145.000.00.00.H21
|
Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
12
|
2.002007.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
13
|
1.005111.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển
đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
14
|
2.002006.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
15
|
1.005104.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
16
|
2.002002.000.00.00.H21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
17
|
1.005096.000.00.00.H21
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
18
|
2.002079.000.00.00.H21
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
19
|
2.002084.000.00.00.H21
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
2. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
20
|
2.001187.000.00.00.H21
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
Bãi bỏ TTHC
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 487/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
1
|
1.001612.000. 00.00.H21
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
100.000 đồng/ lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
2
|
2.00072.000.0 0.00.H210
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký
kinh doanh cấp huyện phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ hoặc người
thành lập hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp hộ
kinh doanh đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới phải thông báo đến Cơ quan đăng ký
kinh doanh nơi trước đây hộ kinh doanh đã đăng ký.
|
20.000 đồng/ lần
|
3
|
1.001570.000. 00.00.H21
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không có
|
4
|
1.001266.000. 00.00.H21
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Không có
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
5
|
2.000575.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
100.000 đồng/ lần
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
I- LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1. Đề nghị dừng thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
1.1. Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp (nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC; Thông qua dịch vụ BCCI)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh; Qua dịch vụ BCCI
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh, các đơn vị Bưu chính
|
…..
|
(1) Nhân viên bưu điện hoặc
các đơn vị bưu chính tiếp nhận và chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh.
(2) Phòng Đăng lý kinh doanh
chủ trì điều phối thụ lý hồ sơ.
(3) Trình lãnh đạo Phòng ký
duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp tỉnh.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
Thụ lý hồ sơ trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
3
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Đăng ký kinh doanh
|
½ ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh (Bộ phận một cửa về đăng ký doanh nghiệp)
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
2,5 ngày (so với quy định 03 ngày)
|
|
1.2. Đề nghị dừng thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp (nộp hồ sơ qua mạng - online)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
KH&ĐT
|
0 giờ
|
…………..
|
…..
|
(1) Hồ sơ nộp đăng ký qua mạng
(online) đến trực tiếp Phòng Đăng ký kinh doanh;
(2) Phòng Đăng lý kinh doanh
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ.
(3) Trình lãnh đạo phê duyệt
chấp thuận hồ sơ và thông báo qua mạng (online) cho tổ chức, cá nhân.
(4) Giao cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra hồ sơ Giấy so với hồ sơ đăng ký qua mạng (online);
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt và chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
1 ngày
|
Thụ lý hồ sơ trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt chấp thuận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh
doanh
|
½ ngày
|
4
|
Bước 4
|
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở KH&ĐT Kiểm tra hồ sơ nộp qua mạng (online),
trình lãnh đạo ký duyệt và trả kết quả
|
½ ngày
|
|
|
Tổng cộng
|
2 ngày (so với quy định 03 ngày)
|
|
2. Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
2.1. Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp (nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC; Thông qua dịch vụ BCCI)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh; Qua dịch vụ BCCI
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh, các đơn vị Bưu chính
|
…..
|
(1) Nhân viên bưu điện hoặc
các đơn vị bưu chính tiếp nhận và chuyển hồ sơ về Phòng Đăng ký kinh doanh.
(2) Phòng Đăng lý kinh doanh
chủ trì điều phối thụ lý hồ sơ.
(3) Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp tỉnh.
(4) Giao cho Bộ phận trả kết
quả để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
1 ngày
|
Cục thuế tỉnh
|
|
Thụ lý hồ sơ trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
3
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Đăng ký kinh doanh
|
½ ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh (Bộ phận một cửa về đăng ký doanh nghiệp)
|
½ ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
2,5 ngày (so với quy định 03 ngày)
|
|
2.2. Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (nộp hồ sơ qua mạng - online)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở
KH&ĐT
|
0 giờ
|
…………..
|
…..
|
(1) Hồ sơ nộp đăng ký qua mạng
(online) đến trực tiếp Phòng Đăng ký kinh doanh;
(2) Phòng Đăng lý kinh doanh
chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ.
(3) Trình lãnh đạo phê duyệt
chấp thuận hồ sơ và thông báo qua mạng (online) cho tổ chức, cá nhân.
(4) Giao cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra hồ sơ Giấy so với hồ sơ đăng ký qua mạng (online);
Trình lãnh đạo Phòng ký duyệt và chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
1 ngày
|
Thụ lý hồ sơ trình phê duyệt
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt chấp thuận hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh
doanh
|
½ ngày
|
4
|
Bước 4
|
Quả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở KH&ĐT Kiểm tra hồ sơ nộp qua mạng (online),
trình lãnh đạo ký duyệt và trả kết quả
|
½ ngày
|
|
|
Tổng cộng
|
2 ngày (so với quy định 03 ngày)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 49 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 49 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|