THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 653/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 28 tháng
5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV: số
34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022
và số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về phân bổ ngân sách trung ương
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH ngày 22
tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc
gia;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương (sau đây gọi tắt là bộ, cơ
quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt
là các địa phương):
1. Dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại Phụ lục kèm theo.
2. Mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển
khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương, mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 của
các chương trình mục tiêu quốc gia:
1. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, giám
sát, đôn đốc tình hình triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương năm
2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại các bộ, cơ quan trung
ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Giao Bộ Tài chính:
a) Hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và các
địa phương triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
b) Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được phương án phân bổ vốn sự nghiệp chi tiết theo lĩnh vực chi của cơ quan chủ
chương trình, Bộ Tài chính thực hiện giao dự toán cho từng bộ, cơ quan trung
ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chi tiết theo dự án thành phần,
lĩnh vực chi theo quy định.
c) Tổng hợp kết quả phân bổ dự toán ngân sách
nhà nước năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, báo cáo Chính phủ để báo cáo Quốc hội theo quy định.
3. Giao Ủy ban Dân tộc, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Khẩn trương xây dựng phương án phân bổ chi
tiết kinh phí sự nghiệp từng dự án thành phần theo lĩnh vực chi, đảm bảo tổng mức
chi theo từng lĩnh vực chi theo quy định tại Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13
tháng 11 năm 2021 của Quốc hội, gửi Bộ Tài chính trước ngày 06 tháng 6 năm
2022.
b) Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ
quan trung ương và các địa phương phân bổ dự toán trong kế hoạch năm 2022 và
triển khai thực hiện các nội dung của từng chương trình mục tiêu quốc gia theo
quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1719/QĐ-TTg ngày 14
tháng 10 năm 2021; số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022; số 263/QĐ-TTg ngày
22 tháng 02 năm 2022.
c) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng
các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia.
4. Giao các bộ, cơ quan trung ương là cơ quan
chủ dự án thành phần:
a) Phối hợp với các chủ chương trình hướng dẫn,
kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương phân bổ dự
toán năm 2022 và triển khai thực hiện các nội dung, dự án thành phần của từng
chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình.
b) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng
các quy định hiện hành về quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia.
5. Giao các bộ, cơ quan trung ương và các địa
phương là cơ quan chủ quản chương trình mục tiêu quốc gia:
a) Căn cứ dự toán, mục tiêu, nhiệm vụ được
giao, thực hiện phân bổ và giao dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia cho các đơn vị, các cấp sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 01 tháng 7
năm 2022 đảm bảo đúng quy định Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các
quy định có liên quan.
b) Thực hiện công khai và báo cáo kết quả phân
bổ và giao dự toán thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định.
c) Chủ động cân đối bố trí ngân sách địa
phương, lồng ghép với dự toán ngân sách trung và huy động tối đa các nguồn lực
tài chính hợp pháp khác để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu trên địa bàn, bảo
đảm không chồng chéo, trùng lắp về phạm vi, đối tượng, nội dung hỗ trợ.
Điều 3. Các
Bộ, cơ quan chủ Chương trình, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính chịu trách
nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm
toán và cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu và nội dung báo cáo, bảo đảm
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các cơ quan và địa phương (Phụ lục kèm theo);
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg,
các Vụ, Cục trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (2).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Tỉnh
Hà Giang
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.976.076
|
1.493.259
|
482.817
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1.023.539
|
685.760
|
337.779
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
659.647
|
538.519
|
121.128
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
292.890
|
268.980
|
23.910
|
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 230.620 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
26,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
2,1
|
Tỉnh
Tuyên Quang
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
958.408
|
706.955
|
251.453
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
496.506
|
345.186
|
151.320
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
224.052
|
166.109
|
57.943
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
237.850
|
195.660
|
42.190
|
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 127.980 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2 - 2,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
50,8
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
21
|
Tỉnh
Cao Bằng
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.646.101
|
1.235.118
|
410.983
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
814.085
|
515.722
|
298.363
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
596.966
|
495.706
|
101.260
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới (1)
|
235.050
|
223.690
|
11.360
|
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 205.480 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
12,2
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
5,9
|
Tỉnh
Lạng Sơn
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.158.005
|
842.328
|
315.677
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
618.139
|
410.841
|
207.298
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
219.526
|
156.977
|
62.549
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
320.340
|
274.510
|
45.830
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 200.990 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
47
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
20
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
1,2
|
Tỉnh
Lào Cai
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.162.466
|
878.437
|
284.029
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
564.021
|
382.187
|
181.834
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
391.065
|
313.730
|
77.335
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
207.380
|
182.520
|
24.860
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 142.630 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
6
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56,7
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
12,5
|
Tỉnh
Yên Bái
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
897.196
|
635.428
|
261.768
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
422.750
|
259.623
|
163.127
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
224.986
|
164.985
|
60.001
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
249.460
|
210.820
|
38.640
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 148.840 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
67,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
26,7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
5,9
|
Tỉnh
Thái Nguyên
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
506.829
|
322.092
|
184.737
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
249.920
|
142.651
|
107.269
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
28.179
|
1.041
|
27.138
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
228.730
|
178.400
|
50.330
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 97.660 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,8
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
4
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
86,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
16
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
3,4
|
Tỉnh
Bắc Kạn
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
863.916
|
621.468
|
242.448
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
470.558
|
300.876
|
169.682
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
206.068
|
157.302
|
48.766
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
187.290
|
163.290
|
24.000
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 124.790 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2 - 2,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
31,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
13,3
|
Tỉnh
Phú Thọ
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
670.793
|
463.780
|
207.013
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
281.087
|
182.255
|
98.832
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
32.866
|
1.095
|
31.771
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
356.840
|
280.430
|
76.410
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 157.850 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
4
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
66,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
3,8
|
Tỉnh
Bắc Giang
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
664.852
|
485.193
|
179.659
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
221.056
|
150.911
|
70.145
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
138.316
|
89.012
|
49.304
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
305.480
|
245.270
|
60.210
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 148.680 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
6
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
79,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
27,9
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
0,7
|
Tỉnh
Hòa Bình
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
791.679
|
559.788
|
231.891
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
423.560
|
274.535
|
149.025
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
146.499
|
95.423
|
51.076
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
221.620
|
189.830
|
31.790
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 138.830 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2,5 - 3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
55
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
32,4
|
Tỉnh
Sơn La
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.474.136
|
1.033.517
|
440.619
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
919.418
|
587.828
|
331.590
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
231.608
|
153.849
|
77.759
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
323.110
|
291.840
|
31.270
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 241.670 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân y tộc
thiểu số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
30,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
10,3
|
Tỉnh
Lai Châu
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.177.572
|
855.305
|
322.267
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
649.739
|
411.636
|
238.103
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
367.413
|
302.129
|
65.284
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
160.420
|
141.540
|
18.880
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 111.240 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
41,5
|
Tỉnh
Điện Biên
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.496.507
|
1.151.996
|
344.511
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
708.406
|
477.821
|
230.585
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
581.311
|
486.705
|
94.606
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
206.790
|
187.470
|
19.320
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 156.480 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
19,1
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
4,5
|
Thành
phố Hà Nội
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
1
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,03 - 0,04 (theo chuẩn
nghèo thành phố)
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
18
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
18,8
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
5,2
|
Thành
phố Hải Phòng
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,35
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
6
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
26,3
|
Tỉnh
Quảng Ninh
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,08
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
13
|
-
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
54,1
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
26,5
|
Tỉnh
Hải Dương
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
ĐTPT)
|
Tổng số
|
108.890
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
108.890
|
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển
ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,38
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
2.2
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
12
|
2.3
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
41,6
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
6,7
|
Tỉnh
Hưng Yên
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
ĐTPT)
|
Tổng số
|
85.030
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
85.030
|
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển
ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,39
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
2.2
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
10
|
2.3
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
54,7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
10,1
|
Tỉnh
Vĩnh Phúc
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,35
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
5
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
7,6
|
Tỉnh
Bắc Ninh
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,05
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
6
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
20,2
|
Tỉnh
Hà Nam
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
ĐTPT)
|
Tổng số
|
50.770
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
50.770
|
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển
ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,53
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
2.2
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
6
|
2.3
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
7,2
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
22,9
|
Tỉnh
Nam Định
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
267.447
|
195.611
|
71.836
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
30.667
|
1.171
|
29.496
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
236.780
|
194.440
|
42.340
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 126.510 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,05 - 0,1
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
2.2
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
10
|
2.3
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
73,4
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
7,4
|
Tỉnh
Ninh Bình
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
ĐTPT)
|
Tổng số
|
73.260
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
73.260
|
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển
ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
Giảm 2/3 so với năm
2021
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,38
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
7
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
25,2
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
11,8
|
Tỉnh
Thái Bình
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
295.619
|
226.456
|
69.163
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
29.209
|
1.106
|
28.103
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
266.410
|
225.350
|
41.060
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 159.480 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
8
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
8,4
|
Tỉnh
Thanh Hóa
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.719.151
|
1.288.951
|
430.200
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
394.483
|
238.108
|
156.375
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
619.148
|
486.183
|
132.965
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
705.520
|
564.660
|
140.860
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 338.690 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
13
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
77,2
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
19,5
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
3,3
|
Tỉnh
Nghệ An
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.788.252
|
1.295.541
|
492.711
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
794.972
|
492.540
|
302.432
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
404.160
|
305.531
|
98.629
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới (1)
|
589.120
|
497.470
|
91.650
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 350.430 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1 - 1,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
9
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
75,4
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
13,5
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
1,9
|
Tỉnh
Hà Tĩnh
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
298.675
|
214.394
|
84.281
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
8.672
|
6.253
|
2.419
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
31.443
|
1.041
|
30.402
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
258.560
|
207.100
|
51.460
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 124.550 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,6-1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
10
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
98,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
38,8
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
5,1
|
Tỉnh
Quảng Bình
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
505.978
|
349.634
|
156.344
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
239.899
|
156.999
|
82.900
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
57.229
|
24.845
|
32.384
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
208.850
|
167.790
|
41.060
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 101.920 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
Giảm 50% số hộ nghèo
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
71,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
20,7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
3,3
|
Tỉnh
Quảng Trị
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
559.016
|
415.492
|
143.524
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
216.314
|
150.630
|
65.684
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
174.262
|
123.622
|
50.640
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
168.440
|
141.240
|
27.200
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 97.600 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1 - 1,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
68,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
10,1
|
Tỉnh
Thừa Thiên Huế
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
455.664
|
346.760
|
108.904
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
129.180
|
93.550
|
35.630
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
184.804
|
135.960
|
48.844
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
141.680
|
117.250
|
24.430
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 78.060 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,7 - 0,75
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
71,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
14,9
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
3
|
Thành
phố Đà Nẵng
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
45,5
|
Tỉnh
Quảng Nam
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.219.799
|
900.558
|
319.241
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
452.133
|
259.381
|
192.752
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
479.896
|
397.937
|
81.959
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
287.770
|
243.240
|
44.530
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 171.810 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,3 - 0,4
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
4
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
63,4
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
8,1
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
0,8
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
771.585
|
570.321
|
201.264
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
332.493
|
218.108
|
114.385
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
232.232
|
171.173
|
61.059
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
206.860
|
181.040
|
25.820
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 139.630 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1 - 1,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
67,6
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
12
|
Tỉnh
Bình Định
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
442.757
|
305.055
|
137.702
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
147.056
|
84.116
|
62.940
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
129.241
|
84.449
|
44.792
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
166.460
|
136.490
|
29.970
|
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 88.400 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
5
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
77
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
18,4
|
Tỉnh
Phú Yên
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
258.531
|
170.198
|
88.333
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
105.634
|
62.933
|
42.701
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
22.397
|
845
|
21.552
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
130.500
|
106.420
|
24.080
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 67.780 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,7 - 1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
74,7
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
19,4
|
Tỉnh
Khánh Hòa
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
246.606
|
202.798
|
43.808
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
102.743
|
63.627
|
39.116
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
143.863
|
139.171
|
4.692
|
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
4,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,33 - 0,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
70,7
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
23,1
|
Tỉnh
Ninh Thuận
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
381.525
|
266.527
|
114.998
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
180.348
|
116.519
|
63.829
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
117.867
|
80.728
|
37.139
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
83.310
|
69.280
|
14.030
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 46.770 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
68,1
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
31,3
|
Tỉnh
Bình Thuận
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
269.884
|
174.197
|
95.687
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
87.723
|
51.905
|
35.818
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
21.991
|
582
|
21.409
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
160.170
|
121.710
|
38.460
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 60.010 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,35 - 0,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
76,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
7
|
Tỉnh
Đắk Lắk
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
1.056.670
|
773.465
|
283.205
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
550.814
|
381.165
|
169.649
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
235.146
|
166.460
|
68.686
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới (1)
|
270.710
|
225.840
|
44.870
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 153.850 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3.5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,5 - 2
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
52
|
Tỉnh
Đắk Nông
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
584.753
|
450.863
|
133.890
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
260.425
|
201.332
|
59.093
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
197.088
|
151.311
|
45.777
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới (1)
|
127.240
|
98.220
|
29.020
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 51.660 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
63,3
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
5,3
|
Tỉnh
Gia Lai
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
980.398
|
662.653
|
317.745
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
473.072
|
287.331
|
185.741
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
149.156
|
92.082
|
57.074
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới (1)
|
358.170
|
283.240
|
74.930
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm
163.030 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển
nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
51,6
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
3,2
|
Tỉnh
Kon Tum
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
898.432
|
672.411
|
226.021
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
471.305
|
323.925
|
147.380
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
265.917
|
213.436
|
52.481
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới (1)
|
161.210
|
135.050
|
26.160
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 93.080 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
4
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
51,8
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
22,7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
6,8
|
Tỉnh
Lâm Đồng
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
358.447
|
241.821
|
116.626
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
167.035
|
109.710
|
57.325
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
23.412
|
931
|
22.481
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(1)
|
168.000
|
131.180
|
36.820
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 72.120 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
7
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
98,2
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
30,3
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
8,3
|
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,35 (theo chuẩn
nghèo thành phố)
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
5
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
100
|
Tỉnh
Đồng Nai
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,07
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
3.2
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
10
|
3.3
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
66,7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
9,2
|
Tỉnh
Bình Dương
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,3
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
6
|
-
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
53,7
|
Tỉnh
Bình Phước
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
386.895
|
284.116
|
102.779
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
195.713
|
156.060
|
39.653
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
22.252
|
876
|
21.376
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
168.930
|
127.180
|
41.750
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 60.190 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
Giảm 3/4 so với năm
2021
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,71
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
5
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
85,6
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
18,2
|
Tỉnh
Tây Ninh
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
158.629
|
103.671
|
54.958
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
9.586
|
6.095
|
3.491
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
19.943
|
876
|
19.067
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
129.100
|
96.700
|
32.400
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 44.720 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,1 - 0,15
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
85,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
26,2
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
3,3
|
Tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,2 - 0,5 (theo chuẩn
nghèo của tỉnh)
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
6
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
31,9
|
Tỉnh
Long An
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
296.381
|
209.081
|
87.300
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
31.971
|
7.041
|
24.930
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
264.410
|
202.040
|
62.370
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 101.980 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,16
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
4
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
73,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
22,7
|
Tỉnh
Tiền Giang
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
225.444
|
158.056
|
67.388
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
26.044
|
1.106
|
24.938
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
199.400
|
156.950
|
42.450
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 88.850 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
7
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
94,4
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
25,9
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
1,5
|
Tỉnh
Bến Tre
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
455.590
|
344.801
|
110.789
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
180.360
|
130.041
|
50.319
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
275.230
|
214.760
|
60.470
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 117.760 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1 - 1,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
54,9
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
29,5
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
2,6
|
Tỉnh
Trà Vinh
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
315.350
|
211.355
|
103.995
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
167.392
|
109.740
|
57.652
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
23.798
|
845
|
22.953
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
124.160
|
100.770
|
23.390
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 63.250 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
8
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
43,5
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
% 1
|
1,2
|
Tỉnh
Vĩnh Long
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
184.541
|
123.858
|
60.683
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
16.287
|
10.392
|
5.895
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
20.144
|
876
|
19.268
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
148.110
|
112.590
|
35.520
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 55.610 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,41
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
2
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
81,6
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
39,4
|
Thành
phố Cần Thơ
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
1
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
4
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
61,1
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
2,8
|
Tỉnh
Hậu Giang
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
133.578
|
84.125
|
49.453
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
14.482
|
9.420
|
5.062
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
22.196
|
845
|
21.351
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
96.900
|
73.860
|
23.040
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 36.890 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
74,5
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
23,7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
2,6
|
Tỉnh
Sóc Trăng
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
389.414
|
270.341
|
119.073
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
208.349
|
144.626
|
63.723
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
43.885
|
16.205
|
27.680
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
137.180
|
109.510
|
27.670
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 65.120 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
78,8
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
17,5
|
Tỉnh
An Giang
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
426.507
|
297.489
|
129.018
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
55.987
|
34.769
|
21.218
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
131.030
|
82.080
|
48.950
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
239.490
|
180.640
|
58.850
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 86.220 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3,5
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo 1 %
|
1 - 1,2
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
3
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
63,8
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
37,8
|
Tỉnh
Đồng Tháp
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
184.390
|
126.326
|
58.064
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
26.210
|
1.236
|
24.974
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
158.180
|
125.090
|
33.090
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 72.000 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,4
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
8
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
89,6
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
15,5
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
1
|
Tỉnh
Kiên Giang
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
291.042
|
203.697
|
87.345
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
88.985
|
58.741
|
30.244
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
45.197
|
19.106
|
26.091
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
156.860
|
125.850
|
31.010
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 76.100 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
3
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,2
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
7
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
87,1
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
3
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
1
|
Tỉnh
Bạc Liêu
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
120.644
|
72.678
|
47.966
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
25.318
|
14.123
|
11.195
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
22.196
|
845
|
21.351
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
73.130
|
57.710
|
15.420
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 32.970 triệu
đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm
2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1-1,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
4
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
100
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
30,6
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
6,1
|
Tỉnh
Cà Mau
Phụ lục
I
DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
256.716
|
184.086
|
72.630
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
42.612
|
30.070
|
12.542
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
62.144
|
36.876
|
25.268
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới(1)
|
151.960
|
117.140
|
34.820
|
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm là 61.270
triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn
sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2022
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
%
|
2
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,5
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/
hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
1
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
64,6
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
5,7
|
Ủy
ban Dân Tộc
Phụ lục
THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
CÁC ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (triệu đồng)
|
NHIỆM VỤ NĂM 2022
|
TỔNG CỘNG
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO
VÙNG ĐBDTTS/ NĂM 2022 (%)
|
|
TỔNG CỘNG
|
14.429.000
|
9.000.000
|
5.429.000
|
|
I
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
627.204
|
-
|
627.204
|
|
1
|
Ban Dân vận Trung ương
|
590
|
-
|
590
|
-
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
130.559
|
-
|
130.559
|
-
|
3
|
Bộ Công an
|
11.436
|
-
|
11.436
|
-
|
4
|
Bộ Tư pháp
|
3.188
|
-
|
3.188
|
-
|
5
|
Bộ Công thương
|
5.152
|
-
|
5.152
|
-
|
6
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19.613
|
-
|
19.613
|
-
|
7
|
Bộ Giao thông vận tải
|
590
|
-
|
590
|
-
|
8
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
9.496
|
-
|
9.496
|
-
|
9
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20.373
|
-
|
20.373
|
-
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.475
|
-
|
1.475
|
-
|
11
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
590
|
-
|
590
|
.
|
12
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
590
|
-
|
590
|
-
|
13
|
Bộ Nội vụ
|
590
|
-
|
590
|
-
|
14
|
Bộ Y tế
|
31.420
|
-
|
31.420
|
-
|
15
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
27.790
|
-
|
27.790
|
-
|
16
|
Ủy ban Dân tộc
|
298.587
|
-
|
298.587
|
-
|
17
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
590
|
-
|
590
|
-
|
18
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
5.899
|
-
|
5.899
|
-
|
19
|
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh
|
3.848
|
-
|
3.848
|
-
|
20
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
29.161
|
-
|
29.161
|
-
|
21
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
3.848
|
-
|
3.848
|
_
|
22
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
12.178
|
-
|
12.178
|
|
23
|
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
9.641
|
-
|
9.641
|
-
|
II
|
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
13.801.796
|
9.000.000
|
4.801.796
|
|
1
|
Hà Giang
|
1.023.539
|
685.760
|
337.779
|
4
|
2
|
Tuyên Quang
|
496.506
|
345.186
|
151.320
|
3
|
3
|
Cao Bằng
|
814.085
|
515.722
|
298.363
|
4
|
4
|
Lạng Sơn
|
618.139
|
410.841
|
207.298
|
3
|
5
|
Lào Cai
|
564.021
|
382.187
|
181.834
|
6
|
6
|
Yên Bái
|
422.750
|
259.623
|
163.127
|
5
|
7
|
Thái Nguyên
|
249.920
|
142.651
|
107.269
|
2
|
8
|
Bắc Kạn
|
470.558
|
300.876
|
169.682
|
3,5
|
9
|
Phú Thọ
|
281.087
|
182.255
|
98.832
|
2
|
10
|
Bắc Giang
|
221.056
|
150.911
|
70.145
|
2,5
|
11
|
Hòa Bình
|
423.560
|
274.535
|
149.025
|
2,5 - 3
|
12
|
Sơn La
|
919.418
|
587.828
|
331.590
|
3
|
13
|
Lai Châu
|
649.739
|
411.636
|
238.103
|
3
|
14
|
Điện Biên
|
708.406
|
477.821
|
230.585
|
5
|
15
|
Hà Nội
|
-
|
-
|
-
|
1
|
16
|
Quảng Ninh
|
-
|
-
|
-
|
3
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
-
|
-
|
2
|
18
|
Ninh Bình
|
-
|
-
|
-
|
Giảm 2/3 so với năm
2021
|
19
|
Thanh Hóa
|
394.483
|
238.108
|
156.375
|
3
|
20
|
Nghệ An
|
794.972
|
492.540
|
302.432
|
2,5
|
21
|
Hà Tĩnh
|
8.672
|
6.253
|
2.419
|
2
|
22
|
Quảng Bình
|
239.899
|
156.999
|
82.900
|
Giảm 50% số hộ nghèo
|
23
|
Quảng Trị
|
216.314
|
150.630
|
65,684
|
3
|
24
|
Thừa Thiên Huế
|
129.180
|
93.550
|
35.630
|
3
|
25
|
Quảng Nam
|
452.133
|
259.381
|
192.752
|
3
|
26
|
Quảng Ngãi
|
332.493
|
218.108
|
114.385
|
3
|
27
|
Bình Định
|
147.056
|
84.116
|
62.940
|
3
|
28
|
Phú Yên
|
105.634
|
62.933
|
42.701
|
3
|
29
|
Khánh Hòa
|
102.743
|
63.627
|
39.116
|
4,5
|
30
|
Ninh Thuận
|
180.348
|
116.519
|
63.829
|
3
|
31
|
Bình Thuận
|
87.723
|
51.905
|
35.818
|
3
|
32
|
Đắk Lắk
|
550.814
|
381.165
|
169.649
|
3,5
|
33
|
Đắk Nông
|
260.425
|
201.332
|
59.093
|
5
|
34
|
Gia Lai
|
473.072
|
287 331
|
185.741
|
3
|
35
|
Kon Tum
|
471.305
|
323.925
|
147.380
|
4
|
36
|
Lâm Đồng
|
167.035
|
109.710
|
57.325
|
2,5
|
37
|
Đồng Nai
|
-
|
-
|
-
|
2
|
38
|
Bình Dương
|
-
|
.
|
-
|
2
|
39
|
Bình Phước
|
195.713
|
156.060
|
39.653
|
Giảm 3/4 so với năm
2021
|
40
|
Tây Ninh
|
9.586
|
6.095
|
3.491
|
2
|
41
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
-
|
-
|
-
|
4
|
42
|
Trà Vinh
|
167.392
|
109.740
|
57.652
|
3
|
43
|
Vĩnh Long
|
16.287
|
10.392
|
5.895
|
2
|
44
|
Cần Thơ
|
-
|
-
|
-
|
1
|
45
|
Hậu Giang
|
14.482
|
9.420
|
5.062
|
3
|
46
|
Sóc Trăng
|
208.349
|
144.626
|
63.723
|
3,5
|
47
|
An Giang
|
55.987
|
34.769
|
21.218
|
3,5
|
48
|
Kiên Giang
|
88.985
|
58.741
|
30.244
|
3
|
49
|
Bạc Liêu
|
25.318
|
14.123
|
11.195
|
2
|
50
|
Cà Mau
|
42.612
|
30.070
|
12.542
|
2
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
Phụ lục
THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
CÁC ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (triệu đồng)
|
NHIỆM VỤ NĂM 2022
|
TỔNG CỘNG
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO
(%)
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.620.000
|
6.000.000
|
2.620.000
|
|
I
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
345.000
|
-
|
345.000
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
2
|
Ban Tuyên giáo Trung ương
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
3
|
Ban Dân vận Trung ương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Bộ Quốc phòng
|
16.691
|
-
|
16.691
|
-
|
5
|
Bộ Công an
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Bộ Tư pháp
|
4.900
|
-
|
4.900
|
-
|
7
|
Bộ Công thương
|
14.736
|
-
|
14.736
|
-
|
8
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
149.046
|
-
|
149.046
|
-
|
9
|
Bộ Giao thông vận tải
|
4.545
|
-
|
4.545
|
-
|
10
|
Bộ Xây dựng
|
4.845
|
-
|
4.845
|
-
|
11
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
17.500
|
-
|
17.500
|
-
|
12
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.600
|
-
|
7.600
|
-
|
13
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31.526
|
-
|
31.526
|
-
|
14
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6.000
|
-
|
6.000
|
|
16
|
Bộ Nội vụ
|
1.100
|
-
|
1.100
|
|
17
|
Bộ Y tế
|
1.500
|
-
|
1.500
|
|
18
|
Bộ Khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12.736
|
-
|
12.736
|
-
|
19
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
20
|
Ủy ban Dân tộc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
7.000
|
-
|
7.000
|
-
|
23
|
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh
|
8.800
|
-
|
8.800
|
-
|
24
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
10.100
|
-
|
10.100
|
-
|
25
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
8.900
|
-
|
8.900
|
-
|
26
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
27
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ em mồ côi
|
2.400
|
-
|
2.400
|
-
|
28
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
19.830
|
-
|
19.830
|
-
|
29
|
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
|
5.245
|
-
|
5.245
|
-
|
30
|
Hội người cao tuổi Việt Nam
|
'
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
31
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
1.500
|
-
|
1.500
|
.
|
32
|
Báo nhân dân
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
33
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
34
|
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
8.275.000
|
6.000.000
|
2.275.000
|
|
1
|
Hà Giang
|
659.647
|
538.519
|
121.128
|
4
|
2
|
Tuyên Quang
|
224.052
|
166.109
|
57.943
|
2 - 2,5
|
3
|
Cao Bằng
|
596.966
|
495.706
|
101.260
|
4
|
4
|
Lạng Sơn
|
219.526
|
156.977
|
62.549
|
3
|
5
|
Lào Cai
|
391.065
|
313.730
|
77.335
|
4
|
6
|
Yên Bái
|
224.986
|
164.985
|
60.001
|
3
|
7
|
Thái Nguyên
|
28.179
|
1.041
|
27.138
|
0,8
|
8
|
Bắc Kạn
|
206.068
|
157.302
|
48.766
|
2 - 2,5
|
9
|
Phú Thọ
|
32.866
|
1.095
|
31.771
|
0,5
|
10
|
Bắc Giang
|
138.316
|
89.012
|
49.304
|
1
|
11
|
Hòa Bình
|
146.499
|
95.423
|
51.076
|
2
|
12
|
Sơn La
|
231.608
|
153.849
|
77.759
|
3
|
13
|
Lai Châu
|
367.413
|
302.129
|
65.284
|
3,1
|
14
|
Điện Biên
|
581.311
|
486.705
|
94.606
|
4
|
15
|
Hà Nội
|
-
|
-
|
-
|
0,03 - 0,04 (theo chuẩn
nghèo thành phố)
|
16
|
Hải Phòng
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
17
|
Quảng Ninh
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
18
|
Hải Dương
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
19
|
Hưng Yên
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
21
|
Bắc Ninh
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
22
|
Hà Nam
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
23
|
Nam Định
|
30.667
|
1.171
|
29.496
|
0,05 - 0,1
|
24
|
Ninh Bình
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
25
|
Thái Bình
|
29.209
|
1.106
|
28.103
|
0,2
|
26
|
Thanh Hóa
|
619.148
|
486.183
|
132.965
|
1,5
|
27
|
Nghệ An
|
404.160
|
305.531
|
98.629
|
1 - 1,5
|
28
|
Hà Tĩnh
|
31.443
|
1.041
|
30.402
|
0,6 - 1
|
29
|
Quảng Bình
|
57.229
|
24.845
|
32.384
|
1
|
30
|
Quảng Trị
|
174.262
|
123.622
|
50.640
|
1 - 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục
THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
CÁC ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (triệu đồng)
|
NHIỆM VỤ NĂM 2022
|
TỔNG CỘNG
|
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
TỈNH HOÀN THÀNH NHIỆM
VỤ XÂY/ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
|
CẤP HUYỆN
|
CẤP XÃ
|
SỐ ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN ĐƯỢC
CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN/ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (huyện)
|
SỐ HUYỆN ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO (huyện)
|
SỐ HUYỆN ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU (huyện)
|
TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI (%)
|
TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO (%)
|
TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN
NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU (%)
|
|
TỔNG CỘNG
|
11.000.000
|
9.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
130.000
|
-
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Bộ Quốc phòng
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Bộ Công an
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Bộ Tư pháp
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Bộ Công thương
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11.500
|
-
|
11.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Bộ Giao thông vận tải
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Bộ Xây dựng
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
3.500
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36.500
|
-
|
36.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4.500
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Bộ Nội vụ
|
2.500
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Bộ Y tế
|
2.500
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
4.500
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí
Minh
|
7.500
|
-
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
11.500
|
-
|
11.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
13.500
|
-
|
13.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
2.500
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
7.500
|
-
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
10.870.000
|
9.000.000
|
1.870.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Giang
|
292.890
|
268.980
|
23.910
|
-
|
1
|
-
|
-
|
26,9
|
2,1
|
-
|
2
|
Tuyên Quang
|
237.850
|
195.660
|
42.190
|
-
|
1
|
-
|
-
|
50,8
|
21
|
-
|
3
|
Cao Bằng
|
235.050
|
223.690
|
11.360
|
-
|
|
-
|
-
|
12,2
|
5,9
|
-
|
4
|
Lạng Sơn
|
320.340
|
274.510
|
45.830
|
.
|
1
|
-
|
-
|
47
|
20
|
1,2
|
5
|
Lào Cai
|
207.380
|
182.520
|
24.860
|
-
|
2
|
-
|
-
|
56,7
|
12,5
|
-
|
6
|
Yên Bái
|
249.460
|
210.820
|
38.640
|
-
|
3
|
-
|
-
|
67,3
|
26,7
|
5,9
|
7
|
Thái Nguyên
|
228.730
|
178.400
|
50.330
|
-
|
4
|
-
|
-
|
86,9
|
16
|
3,4
|
8
|
Bắc Kạn
|
187.290
|
163.290
|
24.000
|
-
|
1
|
-
|
-
|
31,3
|
13,3
|
-
|
9
|
Phú Thọ
|
356.840
|
280.430
|
76.410
|
-
|
4
|
-
|
-
|
66,3
|
3,8
|
-
|
10
|
Bắc Giang
|
305.480
|
245.270
|
60.210
|
-
|
6
|
-
|
-
|
79,9
|
27,9
|
0,7
|
11
|
Hòa Bình
|
221.620
|
189.830
|
31.790
|
-
|
3
|
-
|
-
|
55,0
|
32,4
|
-
|
12
|
Sơn La
|
323.110
|
291.840
|
31.270
|
-
|
1
|
-
|
-
|
30,9
|
10,3
|
-
|
13
|
Lai Châu
|
160.420
|
141.540
|
18.880
|
-
|
2
|
-
|
-
|
41,5
|
-
|
-
|
14
|
Điện Biên
|
206.790
|
187.470
|
19.320
|
-
|
|
-
|
-
|
19,1
|
4,5
|
-
|
15
|
Hà Nội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
-
|
-
|
100
|
18,8
|
5,2
|
16
|
Hải Phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
100
|
26,3
|
-
|
17
|
Quảng Ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
2
|
-
|
100
|
54,1
|
26,5
|
18
|
Hải Dương
|
108.890
|
108.890
|
-
|
1
|
12
|
-
|
-
|
100
|
41,6
|
6,7
|
19
|
Hưng Yên
|
85.030
|
85.030
|
-
|
1
|
10
|
-
|
-
|
100
|
54,7
|
10,1
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
100
|
7,6
|
-
|
21
|
Bắc Ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
100
|
20,2
|
-
|
22
|
Hà Nam
|
50.770
|
50.770
|
-
|
1
|
6
|
-
|
-
|
100
|
7,2
|
22,9
|
23
|
Nam Định
|
236.780
|
194.440
|
42.340
|
1
|
10
|
-
|
-
|
100
|
73,4
|
7,4
|
24
|
Ninh Bình
|
73.260
|
73.260
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
100
|
25,2
|
11,8
|
25
|
Thái Bình
|
266.410
|
225.350
|
41.060
|
-
|
8
|
-
|
-
|
100
|
8,4
|
-
|
26
|
Thanh Hóa
|
705.520
|
564.660
|
140.860
|
-
|
13
|
-
|
-
|
77,2
|
19,5
|
3,3
|
27
|
Nghệ An
|
589.120
|
497.470
|
91.650
|
-
|
9
|
-
|
-
|
75,4
|
13,5
|
1,9
|
28
|
Hà Tĩnh
|
258.560
|
207 100
|
51.460
|
-
|
10
|
-
|
-
|
98,3
|
38,8
|
5,1
|
29
|
Quảng Bình
|
208.850
|
167.790
|
41.060
|
-
|
2
|
-
|
-
|
71,9
|
20,7
|
3,3
|
30
|
Quảng Trị
|
168.440
|
141.240
|
27.200
|
-
|
1
|
-
|
-
|
68,3
|
10,1
|
-
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
141.680
|
117.250
|
24.430
|
-
|
2
|
-
|
-
|
71,3
|
14,9
|
3
|
32
|
Đà Nẵng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
.
|
-
|
100
|
45,5
|
-
|
33
|
Quảng Nam
|
287.770
|
243.240
|
44.530
|
-
|
4
|
-
|
-
|
63,4
|
8,1
|
0,8
|
34
|
Quảng Ngãi
|
206.860
|
181.040
|
25.820
|
-
|
3
|
-
|
-
|
67,6
|
12,0
|
-
|
35
|
Bình Định
|
166.460
|
136.490
|
29.970
|
-
|
5
|
-
|
-
|
77,0
|
18,4
|
-
|
36
|
Phú Yên
|
130.500
|
106.420
|
24.080
|
-
|
3
|
-
|
-
|
74,7
|
19,4
|
-
|
37
|
Khánh Hòa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
70,7
|
23,1
|
-
|
38
|
Ninh Thuận
|
83.310
|
69.280
|
14.030
|
-
|
2
|
-
|
-
|
68,1
|
31,3
|
-
|
39
|
Bình Thuận
|
160.170
|
121.710
|
38.460
|
-
|
2
|
-
|
-
|
76,3
|
7,0
|
-
|
40
|
Đắk Lắk
|
270.710
|
225.840
|
44.870
|
-
|
2
|
-
|
-
|
52,0
|
-
|
-
|
41
|
Đắk Nông
|
127.240
|
98.220
|
29.020
|
-
|
1
|
-
|
-
|
63,3
|
5,3
|
-
|
42
|
Gia Lai
|
358.170
|
283.240
|
74.930
|
-
|
3
|
-
|
-
|
51,6
|
3,2
|
-
|
43
|
Kon Tum
|
161.210
|
135.050
|
26.160
|
-
|
|
-
|
-
|
51,8
|
22,7
|
6,8
|
44
|
Lâm Đồng
|
168.000
|
131.180
|
36.820
|
-
|
7
|
-
|
-
|
98,2
|
30,3
|
8,3
|
45
|
Hồ Chí Minh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
46
|
Đồng Nai
|
-
|
-
|
-
|
1
|
10
|
-
|
-
|
100
|
66,7
|
9,2
|
47
|
Bình Dương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
1
|
-
|
100
|
53,7
|
-
|
48
|
Bình Phước
|
168.930
|
127.180
|
41.750
|
-
|
5
|
-
|
-
|
85,6
|
18,2
|
-
|
49
|
Tây Ninh
|
129.100
|
96.700
|
32.400
|
-
|
2
|
-
|
-
|
85,9
|
26,2
|
3,3
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
100,0
|
31,9
|
-
|
51
|
Long An
|
264.410
|
202.040
|
62.370
|
-
|
4
|
-
|
-
|
73,9
|
22,7
|
-
|
52
|
Tiền Giang
|
199.400
|
156.950
|
42.450
|
-
|
7
|
-
|
-
|
94,4
|
25,9
|
1,5
|
53
|
Bến Tre
|
275230
|
214.760
|
60.470
|
-
|
2
|
-
|
-
|
54,9
|
29,5
|
2,6
|
54
|
Trà Vinh
|
124.160
|
100.770
|
23.390
|
-
|
8
|
-
|
-
|
100
|
43,5
|
1,2
|
55
|
Vĩnh Long
|
148.110
|
112.590
|
35.520
|
-
|
2
|
-
|
-
|
81,6
|
39,4
|
-
|
56
|
Cần Thơ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
-
|
-
|
100
|
61,1
|
2,8
|
57
|
Hậu Giang
|
96.900
|
73.860
|
23.040
|
-
|
3
|
-
|
-
|
74,5
|
23,7
|
2,6
|
58
|
Sóc Trăng
|
137.180
|
109.510
|
27.670
|
-
|
3
|
-
|
-
|
78,8
|
17,5
|
-
|
59
|
An Giang
|
239.490
|
180.640
|
58.850
|
-
|
3
|
-
|
-
|
63,8
|
37,8
|
-
|
60
|
Đồng Tháp
|
158.180
|
125.090
|
33.090
|
8
|
-
|
-
|
-
|
89,6
|
15,5
|
1
|
61
|
Kiên Giang
|
156.860
|
125.850
|
31.010
|
-
|
7
|
-
|
-
|
87,1
|
3
|
1
|
62
|
Bạc Liêu
|
73.130
|
57.710
|
15.420
|
-
|
4
|
-
|
-
|
100
|
30,6
|
6,1
|
63
|
Cà Mau
|
151.960
|
117.140
|
34.820
|
-
|
1
|
-
|
-
|
64,6
|
5,7
|
-
|
Văn
phòng Quốc hội
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
1.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.500
|
Ban
Tuyên giáo Trung ương
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
1.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.000
|
Ban
Dân vận Trung ương
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
590
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
590
|
Bộ
Quốc phòng
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
148.250
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
130.559
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
16.691
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
1.000
|
Bộ
Công an
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
12.436
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
11.436
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
1.000
|
Bộ
Tư pháp
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
11.088
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
3.188
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
4.900
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.000
|
Bộ
Công Thương
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
23.888
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
5.152
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
14.736
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
4.000
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
180.159
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
19.613
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
149.046
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
11.500
|
Bộ
Giao thông vận tải
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
5.635
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
590
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
4.545
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
500
|
Bộ
Xây dựng
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
6.345
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
4.845
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
1.500
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
30.496
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
9.496
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
17.500
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.500
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (Vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
30.973
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
20.373
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
7.600
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
3.000
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
69.501
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1.475
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
31.526
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
36.500
|
Ngân
hàng chính sách xã hội
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
590
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
590
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
11.090
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
590
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
6.000
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
4.500
|
Bộ
Nội vụ
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
4.190
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
590
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.100
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.500
|
Bộ
Y tế
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
35.420
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
31.420
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.500
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.500
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
45.026
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
27.790
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
12.736
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
4.500
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
7.000
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.000
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
6.000
|
Ủy
ban Dân tộc
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
298.587
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
298.587
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
1.090
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
590
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
500
|
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
14.399
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
5.899
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
7.000
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
1.500
|
Trung
ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
20.148
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
3.848
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
8.800
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
7.500
|
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
50.761
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
29.161
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
10.100
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
11.500
|
Hội
Nông dân Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
26.248
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
3.848
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
8.900
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
13.500
|
Hội
Cựu chiến binh Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
4.000
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.500
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.500
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ em mồ côi
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
2.400
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
2.400
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
|
Tổng số
|
39.508
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
12.178
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
19.830
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
7.500
|
Tổng
liên đoàn lao động Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
5.245
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
5.245
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
1.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.500
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
1.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.500
|
Báo
Nhân dân
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
1.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.000
|
Thông
tấn xã Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022 (vốn
SN)
|
Tổng số
|
1.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
1.000
|
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số
653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình
|
Dự toán năm 2022
|
Tổng số
|
9.641
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
9.641
|