|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 537/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình
Số hiệu:
|
537/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 537/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 06 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Ninh Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2.
Bãi bỏ 20 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nội vụ;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11, VP4.
MT02/2018/TTHC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất. BKH-NBI-272065
|
- Đối với dự án
nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Không
|
- Luật
Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
BKH-NBI-272066
|
Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi:
- Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Không
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất.
BKH-NBI-272067
|
Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi điều chỉnh:
- Đối với dự án quan trọng quốc
gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C:
Không quá 30 ngày.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Không
|
- Luật
Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ.
|
II. Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
4
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ.
BKH-NBI-272036
|
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách
địa phương: 15 ngày làm việc.
- Trường hợp sử dụng ngân sách trung
ương: thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Không
|
Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
5
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo.
BKH-NBI-272057
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Không
|
- Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày
12/6/2017;
- Nghị
định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.
BKH-NBI-272058
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Không
|
- Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày
12/6/2017;
- Nghị
định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ.
|
7
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.
BKH-NBI-272059
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời
hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Không
|
8
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo. BKH-NBI-272060
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Không
|
9
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp
của các nhà đầu tư. BKH-NBI-272061
|
Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu kèm theo trong thời hạn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Chưa
quy định
|
Mục 2.
Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn
|
10
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn. BKH-NBI-272062
|
Không quy định
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Không
|
- Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị
định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ.
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp.
BKH-NBI-272064
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Không
|
IV. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
12
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân. BKH-NBI-271833
|
- Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử:
Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng
bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần,
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên. BKH-NBI-271834
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần,
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên.
BKH-NBI-271835
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
15
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần.
BKH-NBI-271884
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
16
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh.
BKH-NBI-271885
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
17
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
BKH-NBI-271890
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần,
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
18
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần. BKH-NBI-271902
|
- Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi
thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa
đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
19
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh).
BKH-NBI-271906
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung
tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố
nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
- Phí
công bố: 300.000 đồng/ lần.
- Miễn
phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính.
- Miễn
phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh). BKH-NBI-271904
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông
báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu
con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng
đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Miễn
phí khi công bố mẫu con dấu.
|
21
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân. BKH-NBI-271919
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
Không
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
BKH-NBI-271937
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng
Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ
hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được
xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh
doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
- Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để
xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm lại
hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bộ phận
một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
X
|
- Nộp
hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần,
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực đấu thầu
|
1
|
BKH-NBI-271843
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình
lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
BKH-NBI-271844
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
X
|
|
3
|
BKH-NBI-271854
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên
quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
4
|
BKH-NBI-271855
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
X
|
|
II. Lĩnh vực đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
5
|
BKH-NBI-272036
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
X
|
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
và Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT hết hiệu lực thi hành
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
III. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
6
|
BKH-NBI-271833
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
X
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
7
|
BKH-NBI-271834
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
X
|
8
|
BKH-NBI-271835
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
|
X
|
9
|
BKH-NBI-271884
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
10
|
BKH-NBI-271885
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
X
|
11
|
BKH-NBI-271902
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
X
|
12
|
BKH-NBI-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
13
|
BKH-NBI-271906
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
14
|
BKH-NBI-271907
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
X
|
15
|
BKH-NBI-271919
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
X
|
16
|
BKH-NBI-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
|
X
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN BỊ
BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực đấu thầu
|
17
|
BKH-NBI-271854
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên
quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
18
|
BKH-NBI-271855
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ BỊ BÃI
BỎ/HỦY BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
chế thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực đấu thầu
|
19
|
BKH-NBI-271854
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên
quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
|
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
20
|
BKH-NBI-271855
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
|
|
Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 537/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
1.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|